… ㄴ 다음에/후에… – Sau khi (làm xong việc gì đó)…
- 수업이 끝난 후에 무엇을 할까요?
Học xong chúng ta làm gì nhỉ?
- 식사가 끝난 다음에 다방에 갑시다.
Sau khi ăn cơm chúng ta cùng đi tới phòng trà.
- 김 교수님을 만난 다음에 집에 가서 잤어요.
Sau khi gặp giáo sư Kim, tôi về nhà và ngủ.
- 한국어를 배운 후에 한국을 방문하겠어요.
Sau khi học tiếng Hàn tôi sẽ thăm Hàn Quốc.
- 그는 결혼한 다음에 부인하고 미국에 갔어요.
Sau khi kết hôn anh ta cùng vợ đi Mỹ.
- 그분이 한국에 오신 후에 저는 미국에 갔어요.
Khi anh ta tới Hàn Quốc thì tôi đã đi Mỹ rồi.
- 식사를 하신 후에 어디에 가시겠어요?
Sau khi ăn cơm xong, ông sẽ đi đâu ạ?
- 회의가 끝난 다음에 다방에 갑시다.
Họp xong chúng ta đến phòng trà nhé!
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 물을마신다음에잤어요.
……………………………………………………………………………..
- 그분이댁에돌아오신다음에사무실에나갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 저녁은먹은후에재미있는영화를봅시다.
……………………………………………………………………………..
- 한국말을공부한다음에무엇을하시겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 점심을먹은다음에교수님을찾아가겠습이다.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Sau khi ăn sáng xong anh sẽ tới nhà tôi chứ?
……………………………………………………………………………..
- Anh sẽ làm gì sau khi kết thúc công việc.
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta hãy đi ngủ sau khi làm xong bài tập.
……………………………………………………………………………..
- Sau khi ghé thăm ông Kim chúng ta đi tới phòng trà nhé.
……………………………………………………………………………..
- Tôi sẽ tiếp tục công việc sau khi uống một ly cà phê.
……………………………………………………………………………..