는 반면(에) Ngược lại. Sử dụng khi 2 mệnh đề có nội dung trái ngược nhau. Ngoài ra, còn sử dụng với mặt tích cực và tiêu cực của một sự việc trong cùng 1 câu.
일은 많은 반면에 월급은 적어서 회사를 옮길까해요
Công việc nhiều nhưng trái lại lương lại thấp nên tôi định chuyển công ty khác.
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất