–는 것이 좋겠다- Việc… thì tốt quá, tốt lắm, tốt hơn là
- 집에 일찍 돌아가는 것이 좋겠어요.
Về nhà sớm thì tốt quá.
- 늦었으니까 외출하지 않은 것이 좋겠어요.
Bây giờ muộn rồi, tốt hơn là anh không nên đi ra ngoài.
- 담배를 끊은 것이 좋겠어요.
Bỏ thuốc lá thì tốt quá.
- 저는 집에서 쉬는 것이 좋겠어요.
Thật là tốt nếu nghỉ ở nhà.
- 그 분이 곧 취직 하는 것이 좋겠어요.
Anh ta xin việc làm ngay thì tốt quá.
- 이 대학에서 공부하는 것이 좋겠어요.
Học ở trường đại học này thì tốt quá.
- 미스 김은 결혼하는 것이 좋겠어요.
Cô Kim nếu lấy chồng thì tốt quá.
- 우리는 저 책을 안 사는 것이 좋겠어요.
Tốt hơn là chúng ta không mua quyển sách đó.
- 그 분을 마중나가는 것이 좋겠어요.
Chúng ta mà đi đón anh ta thì tốt quá.
- 오늘 밤은 술을 안 마시는 것이 좋겠어요.
Đêm nay anh không uống rượu thì tốt hơn.
LUYỆN TẬP
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
A Tối nay anh làm gì?
……………………………………………………………………………..
B Tôi định ở nhà nghỉ ngơi.
……………………………………………………………………………..
A Đi xem phim không?
……………………………………………………………………………..
B Không, vì tôi nhức đầu nên ở nhà sẽ tốt hơn.
……………………………………………………………………………..
A Vậy thì hãy ở nhà nghỉ ngơi thật nhiều nhé.
……………………………………………………………………………..
B Tôi xin lỗi. Bạn đã đến đây bằng ô-tô à?
……………………………………………………………………………..
A Không. Tôi đã đi bộ đến đây.
……………………………………………………………………………..
B Vì ở gần nên đi bộ cũng tốt.
……………………………………………………………………………..
A Vậy, ngày mai chúng ta hãy gặp nhau ở trường.
……………………………………………………………………………..
B Được.
……………………………………………………………………………..