스웨덴(Thụy Điển) 기업들(doanh nghiệp) 호치민시(TP.Hồ Chí Minh) 투자기회(cơ hội đầu tư) 모색(tìm kiếm)
광업(khai thác hầm mỏ), 금융( tài chính), IT, 건설(xây dựng), 운송(vận tải) 등 스웨덴 리딩기업들이(các công ty hàng đầu Thụy Điển) 동남아(Đông Nam Á) 경제허브(trung tâm kinh tế)로 부상(nổi lên)하고 있는 베트남(Việt Nam)에 투자(đầu tư)를 위해(để) 방문(viếng thăm)했다.
스웨덴 기업 대표단(đoàn đại biểu)은 협력확대(mở rộng hợp tác) 및 호치민시 등 베트남에 사무소(văn phòng) 설립(thành lập)을 희망(hy vọng)한다고 말했다. 이들은 4월 24일 호치민시 인민위원회(Ủy ban nhân dân) 응웬탄퐁(Nguyễn Thành Phong) 위원장(Chủ tịch)을 접견(tiếp kiến)하고 투자(đầu tư)와 FDI를 확대(mở rộng, tăng cường)하겠다고 언급(đề cập)했다.
싱가폴(Singapore)에 300여개의 회원사(công ty thành viên)를 보유(nắm giữ)하고 있는 스웨덴 상공회의소장 (Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Thụy Điển) 얀스턴스트롬(Jan Stjernstrom)은 많은 스웨덴 기업(doanh nghiệp Thụy Điển)이 베트남 기업(doanh nghiệp Việt Nam)들과 협력(hợp tác)하고 있으며, 이중 상당수(nhiều)는 베트남의 경제 중심(trung tâm kinh tế)인 호치민시에서 활동(hoạt động)하고 있다고 밝혔다(cho biết).
퐁 위원장(Chủ tịch Phong)은 스웨덴 기업들의 호치민시 당국(chính quyền)과의 적극적인 협력(hợp tác tích cực)을 치하하(khen ngợi)면서, 스웨덴의 강점(thế mạnh)인 하이테크 (công nghệ cao) 산업 발전(phát triển)과 혁신(đổi mới)을 높이(cao) 평가(đánh giá)하였다.
호치민시는 6개 매트로라인(tuyến Metro) 건설(xây dựng)에 외국 기업(doanh nghiệp nước ngoài)의 투자와 협력을 바라(mong muốn)고 있으며, 스웨덴 기업의 적극적인 참여(tham gia tích cực)를 요청(đề nghị)했다.
퐁 위원장은 호치민시가 의료장비(thiết bị y tế) 및 의료전문인력(chuyên gia y tế) 등 부문(lĩnh vực)에서 상당한 어려움(khó khăn)을 겪고 있다고 언급(đề cập)하면서, 이와는 별도로(riêng biệt) 스마트시티(thành phố thông minh) 건설, 폐기물 처리(xử lý chất thải) 및 항만 건설(xây dựng cảng) 부문에서 스웨덴 기업들의 참여(tham gia)를 요청(đề nghị)했다.
[베한타임즈=임광훈 기자]
Nguồn: http://viethantimes.com/post/20096.cvn
Thực hiện: Nguyễn Minh Vương
nội dung bài rất hay và nhiều từ vựng chuyên ngành