노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 병원에도 적용 (áp dụng)

노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 병원에도 적용 (áp dụng)

금년 (năm nay)노벨 생리의학상 (Giải thưởng y học sinh lý Nobel) 을 수상한 (đạt được giải thưởng)( 면역요법 (liệu pháp miễn dịch) 을 통한 (thông qua) 암 치료법 (phương pháp điều trị ung thư) 이 베트남 암환자 (bệnh nhân ung thư) 들에게 한줄기 희망 (một tia hy vọng) 이 되고 있다.

지난 1일 발표된 (được phát biểu, trình bày) 노벨 생리의학상 (Giải thưởng y học sinh lý Nobel) 수상자 (người nhận được giải thưởng)로 미국 텍사스대 (Đại học Texas) 암센터 (trung tâm ung thư)의 제임스 앨리슨 교수 (giáo sư) 와 일본 교토대 (Đại học Kyoto) 의 혼조 다스쿠 특별교수 (giáo sư đặc biệt)가 선정됐다 (đã được lựa chọn). 앨리슨 교수와 다스쿠 교수는 각각 면역체계 (Hệ thống miễn dịch)에서 제동장치 (thiết bị kiềm hãm, ức chế) 역할을 하는 (đóng vai trò) 단백질 (protein) 을 발견하 (phát hiện, khám phá)고, 이를 통해 암세포 (tế bào ung thư)를 공격하는 (tấn công) 면역체계 (Hệ thống miễn dịch) 원리 (nguyên lý)를 역으로 이용하여 (sử dụng) 암을 치료하는 (điều trị) 방법을 (phương pháp) 고안해 냈다 (phát minh ra).

약 30년 동안 (trong vòng) 각자 지행한 이번 연구 (nghiên cứu)는 면역세포 (tế bào miễn dịch)인 T세포 (tế bào T)의 기능 (khả năng) 을 억제하여 (ức chế) 면역 시스템 (hệ thống miễn dịch)의 공격 (sự tấn công)을 피하 (phòng tránh)는 ‘면역 관문 (cổng vào) 억제제 (chất ức chế) (immune checkpoint inhibitor)’를 개발하는 (phát triển) 결과 (kết quả)를 가져왔다 (mang đến).

암병원 (bệnh viện ung thư) 으로 유명한 (nổi tiếng) 하노이소재 K병원의 레반꽝 (Lê Văn Quảng) 부원장 (Phó giám đốc)은 말기암 (ung thư thời kì cuối)이나 폐암 (ung thư phổi), 흑색종 (u ác tính), 위암 (ung thư dạ dày), 림프종암 (bệnh máu trắng), 간암 (ung thư gan), 요도암 (ung thư niệu đạo)과 같은 전이된 암(ung thư di căn)의 경우 (trường hợp)이 면역요법 (liệu pháp miễn dịch)이 매우 효과적 (hiệu quả)이라고 말했다.

암환자 (bệnh nhân ung thư) 스스로 (tự động)의 면역체계 (hệ thống miễn dịch)를 무기 (vũ khí)삼아 비정상적인 (bất thường) 세포 (tế bào)만 (을 공격하 (tấn công)는 방식인 면역요법 (liệu pháp miễn dịch)은 기존 (hiện có)의 화학요법 (phương pháp hóa học)이나 방사선치료법 (phương pháp xạ trị)과 같이 암세포 (tế bào ung thư)뿐만 아니라 건강한 일반세포 (tế bào bình thường)도 함께 죽여 (giết chết) 환자 (bệnh nhân)의 건강 (sức khỏe)을 해치 (gây tổn hại)는 치료법 (phương pháp điều trị)에 비해 (so sánh) 매우 이상적 (lý tưởng)인 치료법 (phương pháp điều trị)이다.

실제로 (trên thực tế) K병원을 비롯해 (bao gồm) 암전문 의료시설 (trung tâm y tế chyên về ung thư)에서는 이미 면역요법 (liệu pháp điều trị)을 시행하고 있다 (đang tiến hành).

2017년 말 기준 약 (khoảng) 20여명의 K병원 환자들이 이 치료요법 (liệu pháp điều trị) 을 시행했 (đã tiến hành)고 결과 또한 매우 긍정적 (tích cực)인 것으로 나타났다.

그러나 (tuy nhiên) 레반꽝 부원장 (phó giám đốc)은 면역요법 (liệu pháp điều trị)에 따른 효과 (hiệu quả)를 배가하 (tăng lên gấp đôi)기 위해서는 장기적 (dài hạn)인 관찰 (quan sát)과 임상시험 (thử nghiệm lâm sàng)이 필요하다 (cần thiết)고 덧붙였다 (đã nói thêm).

그는 “면역요법 (liệu pháp điều trị)의 가능성 (khả năng)은 상당하다 (đáng kể). 하지만 (nhưng mà) 이는 모든 (tất cả) 암환자 (bệnh nhân ung thư)에게 적합한 (phù hợp) 방법 (phương pháp_은 아니다. 동일한 암 (cùng một bệnh ung thư)의 경우 (trường hợp)에도 암의 진행단계 (giai đoạn tiến hành)나 종양 (khối u)의 성격 (tính chất, tính cách)등 여러 요인 (yếu tố)을 고려하 (cân nhắc)여 시행여부 (tiến hành)를 결정해 (quyết định)야 한다”고 말했다.

K병원 산하 (trực thuộc) 임상시험센터장 (Trưởng trung tâm xét nghiệm lâm sàng) 다오반뚜 (Đào Văn Tú)는 “면역요법 (liệu pháp điều trị)이 궁극적 (cuối cùng)으로 암을 치료하 (điều trị)는 것은 아니지만 암의 진행 (tiến hành)을 억제함 (sự ức chế)으로서 환자 (bệnh nhân)의 생명 (sinh mạng)을 연장시키 (kéo dài)고 삶 (cuộc sống)의 질 (chất lượng)을 향상시킬 (cải thiện) 수 있다”고 설명했다 (giải thích).

디오반뚜 임상시험센터장에 따르 (theo)면, 60대의 한 폐암환자 (bệnh nhân ung thư phổi)의 경우, 당초 (ban đầu) 4~5개월 (tháng) 더 살수 있을 것으로 예상됐 (được dư tính)으나 면역 관문 억제제 , 화학요법 (phương pháp hóa học), 방사선 치료법 (phương pháp xạ trị)을 병행한 (đồng thời) 결과 종양 (khối u)이 커지 (trở nên lớn hơn)는 것을 지연시켰 (làm chậm)고, 결국 (cuối cùng)2년을 더 건강하게 (một cách khỏe mạnh) 살 수 있었다.

그는 “대부분 (đa phần, đa số)의 암의 경우 (trường hợp) 다양한 (đa dạng) 패러다임 (mô hình)의 접근법 (phương pháp tiếp cận)을 병행해 (đồng thời)야만 효과적 (hiệu quả)이며, 단 한가지 (một cái) 방법만으로 치료하 (điều trị)기는 어렵다 (khó).”고 말했다.

PD-L1 단백질 (protein)을 공격하 (tấn công)여 면역세포 (tế bào miễn dịch)인 T세포 (tế bào T)의 공격 (sự tấn công)을 피하 (chống lại)게 하는 항체 (kháng thể)(Pembrolizumab)는 2017년 말 베트남 보건국 (Sở Y tế)이 허가한 (được cấp phép) 신규(mới) 약으로, 몇몇 (một số) 병원에서 제한적 (giới hạn)으로 사용 중이다 (đang được sử dụng). 그러나 (tuy nhiên)이 치료제 (thuốc chữa bệnh) 가 정부 (chính phủ) 후원 (tài trợ) 보험 (bảo hiểm)에서 제외돼 (đã được trừ ra) 1회당 무려 (đến khoảng)6000만~1억2000만VND의 치료비 (phí điều trị)가 드는 실정 (thực tế)이다.

이밖에 (ngoài ra) ‘Atezolizumab’, ‘Durvalumab’, ‘Tremelimumab’ 등도 베트남 임상실험 (thực nghiệm lâm sàng)을 통과한 (thông qua) 면역 관문 억제제들이다.

공식적 (chính thức)인 기록 (ghi nhận)에 따르면 베트남에서는 매년 (mỗi năm) 16만4600건의 신규 (mới) 암환자 (bệnh nhân ung thư)가 발생하 (phát sinh)고 있으며 이는 인구 (dân số) 10만 명당 151.4명으로 186개국 (quốc gia) 중 87번째 (thứ)로 암환자(bệnh nhân ung thư)가 많은 국가 (quốc gia)이다. 암에 의한 사망률 (tỷ lệ tử vong)은 130위 (vị trí, hạng)에 올라있다 (đang tăng lên).

국제보건기구 (Tổ chức Y tế quốc tế)는(WHO) 보고서 (báo cáo)에 따르면 베트남 성인 (người lớn) 건강 (sức khỏe)의 가장 큰 위험요인 (yếu tố rủi ro)은 흡연 (hút thuốc)과 앉아 (ngồi)서 지내는 생활습관 (thói quen sinh hoạt)인 것으로 조사됐다 (được điều tra)

출처 (xuất xứ, nguồn) : 베한타임즈(http://www.viethantimes.com)

GV : LƯU NGUYỄN BẢO UYÊN

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x