V + 던
Diễn tả nghĩa người nói nhớ lại rồi nói ra điều mình thấy, cảm nhận hay trải qua về sự tiến hành của hành động quá khứ hay tính thường nhật (hành động có tính chất thói quen) của hành động.
읽던 책은 책상 위에 있어요.
Quyển sách tôi đọc dở có ở trên bàn.
이것은 내가 쓰던 방입니다.
Đây là phòng tôi từng sử dụng.
하던 일을 마저 끝내고 나갑시다.
Chúng ta hãy hoàn tất việc còn dở rồi cùng nhau ra về.
오빠가 쓰던 가방을 제가 써요.
Tôi dùng cái túi xách mà anh tôi từng dùng.
오늘은 쓰던 대학생 때 자주 가던 다방에 가 봅시다.
Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau đến phòng trà mà tôi thường xuyên đến thời sinh viên.