Bài viết liên quan
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: VĂN MINH VÀ VĂN HÓA 문명과 문화
ẨM THỰC – ĂN UỐNG (Văn hoá Hàn Quốc và Văn hoá Việt Nam)
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: NGÀNH NGÂN HÀNG – 은행용어
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 공항, 입국- TỪ CHUYÊN DỤNG TẠI SÂN BAY – NHẬP CẢNH
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, tính từ để nhấn mạnh về sự việc mà mình không thể tin nổi hay không có khả năng xảy ra. Nếu chuyển 없다 thành 있다 thì để câu dạng nghi vấn (으)ㄹ 리(가) 있다? ( Lý nào lại…?). Nếu phía trước là danh từ thì dùng với -일리(가) 있다
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
Cám ơn Trường đã chia sẻ ạ!