Bài viết liên quan
다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN – PHẦN 1
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: BẤT ĐỘNG SẢN – NHÀ Ở- XÂY DỰNG- KIẾN TRÚC – 부동산- 주택- 건설- 건축 용어
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 부동산- 주택- 건설- 건축 용어- BẤT ĐỘNG SẢN – NHÀ Ở- XÂY DỰNG- KIẾN TRÚC
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: Thuật ngữ bất động sản-nhà ở-xây dựng-kiến trúc 부동산- 주택- 건설- 건축 용어