- Ấp (đơn vị hành chính tương đương một thôn) 읍
- Bách tính, nhân dân 백성
- Bảo vệ đất nước 국토방위
- Bảo vệ, phòng thủ 수호하다
- Bầu cử bổ khuyết 보궐선거
- Bầu cử công minh, bầu cử trong sạch 공명선거
- Bầu cử không lành mạnh 부정선거
- Bầu cử quốc hội 총선
- Bầu cử tổng thống 대선
- Bầu cử theo hình thức tòan dân bỏ phiếu 국민투표
- Bầu cử 선거하다
- Bầu ra, cử ca 선출
- Bè phái theo sự quen biết, cùng quê, cùng học 파벌
- Bí thư 비서관
- Biên giới quốc gia 국경
- Biểu tình 데모
- Bỏ phiếu bầu cử 투표
- Bỏ phiếu của người vắng mặt 부재자투표
- Bọn bán nước 매국노
- Bộ giáo dục 교육부
- Bộ giao thông thương mại 외교통상부
- Bộ kinh tế tài chính 재정경제부
- Bộ khoa học-kỹ thuật Hàn quốc 과학기술부
- Bộ lao động 노동부
- Bộ lập pháp 입법부
- Bộ môi trường 환경부
- Bộ nông lâm 농림부
- Bộ phận hành chính 행정부서
- Bộ phúc lợi- y tế 보건복지부
- Bộ quốc phòng 국방부
- Bộ tài nguyên công nghiệp 산업자원부
- Bộ tư pháp 법무부
- Bộ tự trị hành chính 행정자치부
- Bộ thống nhất 통일부
- Bộ thông tin 정보통신부
- Bộ thủy sản hải dương 해양수산부
- Bộ trưởng 장관
- Bộ văn hóa và du lịch 문화관광부
- Bộ xây dựng- giao thông Hàn quốc 건설교통부
- Bưu điện 우체국
- Bưu điện, cục điện thọai 전화국
- Cách mạng 혁명
- Cái cớ cơ ra 표방
- Cải tiến cho thuận lợi hơn 개편하다
- Cải tổ nội các 개각하다
- Cai trị, thống trị, điều hành 다스리다
- Cạnh tranh bầu cử 선거전
- Cố quốc 고국
- Công chức 공직
- Công ước bẩu cử 선거공약
- Công ước 공약
- Công viên chức 공무원
- Cơ cấu chính trị 정치구조
- Cơ quan chính trị 정치기구
- Cơ quan ghi công, đền đáp công lao của người có công 국가보훈처
- Cơ quan hành chính thuộc bộ tài chính chuyên quản lý vật tư, trang thiết bị조달청
- Cơ quan hành chính 행정기관
- Cơ quan kiểm tra 심의기관
- Cơ quan lập pháp 입법기관
- Cơ quan nhà nước, cơ quan công cộng 공공기관
- Cơ quan quốc tế 국제기구
- Cơ quan tình báo quốc gia 국가정보원
- Cơ quan tư vấn 자문기관
- Cơ quan xem xét và quyết định vấn đề, cơ quan có thẩm quyền의결기관
- Cục cảnh sát biển 해양경찰청
- Cục dự tóan ngân sách kế họach 기획예산처
- Cục, tổng cục khí tượng 기상청
- Chế độ nội các nghị viện 의원내각제
- Chế độ phong kiến 봉건제도
- Chế độ quân chủ 군주제
- Chế độ tập quyền trung ương 중앙집권제
- Chế độ tổng thống là trung tâm 대통령중심제
- Chế độ tổng thống 대통령제
- Chế độ trách nhiệm nội các 내각책임제
- Chế độ tự trị địa phương 지방자치제
- Chi phối, cai trị 지배하다
- Chiến lược bầu cử 선거전략
- Chính đảng 정당
- Chính kiến 정견
- Chính phủ 정부
- Chính phủ 행정부
- Chính quyền 정권
- Chính trách 정책
- Chính trị quan 정치관
- Chính trị quốc tế 국제정치
- Chính trị 정치
- Chọn ra, rút ra, lựa ra 뽑다
- chủ nghĩa coi nước mình là nhất 군수주의
- Chủ nghĩa cộng sản 공산주의
- Chủ nghĩa dân chủ 민주주의
- Chủ nghĩa đế quốc 제국주의
- Chủ nghĩa lập hiến 입헌주의
- Chủ nghĩa phong kiến 봉건주의
- Chủ nghĩa tư bản 자본주의
- Chủ nghĩa tự do 자유주의
- Chủ nghĩa thế giới 세계주의
- Chủ nghĩa xã hội 사회주의
- Chủ quyền 주권
- Chủ tịch Đảng 총재
- Chủ tịch quốc hội 국회의장
- Chủ tịch tỉnh 도지사
- Chủ tịch xã 면장
- Chủng tộc 종족
- Chức công chức thứ 5 trong hàng ngũ công chức 사무관
- Dân bình thường 서민
- Dân chúng 민중
- Dân di cư 이민
- Dân tộc 겨레
- Dân tộc đơn nhất 단일민족
- Dân tộc Hàn 한민족
- Dân tộc khác 이민족.
- Dân tộc thiểu số, dân tộc ít người 소수민족
- Dân tộc 민족
- Dân thường 평민
- Dư luận 여론
- Đại biểu đảng 당대표
- Đại hội tòan đảng 전당대회
- Đại sứ quán 대사관
- Đại sứ, đại sự (việc lớn) 대사
- Đảng cầm quyền 여당
- Đảng cầm quyền 집권당
- Đảng đa số 다수당
- Đảng đối lập, đảng không nắm quyền 야당
- Đảng quyền 당권
- Đảng số ít, đảng thiểu số 소수당
- Đảng viên 당원
- Đạo chính của một nước 국교
- Đảo chính 쿠데타
- Đạo đức chính trị 정치도덕
- Đạo, đường đi 도
- Đất nước chúng ta 우리나라
- Đất nước 나라
- Đất, nước thuộc địa 식민지
- Đế quốc 제국
- Đi vận động chi viện 지원유세
- Điệp báo, gián điệp 첩보
- Điều ước 조약
- Đòan thể áp lực 압력단체
- Đòan thể công cộng 공공단체
- Đòan thể chính trị 정치단체
- Đòan thể tự trị địa phương 지방자치단체
- Đóng dấu, chụp ảnh 찍다
- Đồng bào tại Nhật 재일동포
- Đồng bào 동포
- Đồng tộc, cùng dân tộc 동족
- Đơn vị bầu cử 지역구
- Đường biên giới 국경선
- Đường lối chính trị 정치노선
- Ghế ngồi của nghị viên 의석
- Giải tán quốc hội 국회해산
- Gían điệp 첩자
- Gían điệp, sự can thiệp 간첩
- Giành, thu được phiếu bầu 득표
- Giới chính trị 정계
- Giới chính trị 정치계
- Hải ngọai 해외
- Hai quốc tịch 이중국적
- Hàng hóa sản xuất trong nước 국산
- Hành chính địa phương 지방행정
- Hành chính 행정
- Hiến chương giáo dục quốc dân 국민교육헌장
- Hiệp thương chính trị 정치협상
- Hoa kiều 화교
- Hòang đế 황제
- Hòang hậu 왕후
- Hòang hậu 황후
- Hòang tử, vương tử 왕자
- Hòang thái tử 황태자
- Hội đồng nhân dân quận 구의회
- Hội đồng nhân dân 시의회
- Hội đồng nhân dân 의회
- Hội nghị bảo đảm an ninh quốc gia 국가안전보장회의
- Hội nghị lấy chứng cớ, lời khai để kiểm tra một vấn đề gì đó청문회
- Hội nghị nội các 국무회의
- Hội nghị tư vấn khoa học kỹ thuật quốc gia 국가과학기술자문회의
- Hội nghị tư vấn thống nhất hòa bình dân chủ 민주평화통일자문회의
- Hợp chủng quốc 합중국
- Huyện trưởng, chủ tịch huyện 구청장
- Kẻ độc tài 독재자
- Kiểm phiếu 개표하다
- Kiểm tra tình hình họat động của các cơ quan nhà nước (tại quốc hội Hán quốc)국정감사
- Kiều bào tại Nhật 재일교포
- Kiều bào 교포
- Kinh tế quốc dân 국민경제
- Kỳ họp quốc hội định kỳ 정기국회
- Kỳ họp quốc hội 국회 회기
- Khí quyền 기권
- Khu nhà các cơ quan chính phủ đóng 정부종합청사
- Khu tự trị 자치령
- Khu vực bầu cử 선거구
- Khu vực hành chính 구
- Lai, hỗn huyết 혼혈
- Làng địa cầu 지구촌
- Lãnh hải 영해
- Lãnh sứ quán 영사관
- Lãnh sự 영사
- Lãnh thổ 영토
- Lân cận 우방
- Lễ Quang phục 광복절
- Lịch sử đất nước 국사
- Liên hiệp quốc 국제연합
- Liên hiệp quốc 연합국
- Lòng dân 민심
- Lòng yêu nước 애국심
- Lớp trưởng,ca trưởng 반장
- Luân lý chính trị 정치윤리
- Luật bầu cử 선거법
- Luật quốc gia 국법
- Luật quốc hội 국회법
- Lý trưởng 이장
- Mùa bầu cử 선거철
- Nắm chính quyền 집권하다
- Nền chính trị dân chủ 민주정치
- Nền chính trị độc tài 독재정치
- Nền chính trị hội đồng 의회정치
- Nền chính trị nước nhà 국정
- Nền chính trị quân chủ 군주정치
- Nội các 개각
- Nội các, hội đồng chính phủ 내각
- Nơi bỏ phiếu 투표소
- Nơi cơ quan nhà nước 관공서
- Nơi kiểm phiếu 개표소
- Nơi vận động tranh cử 유세장
- Nữ vương 여왕
- Nước có dân nhập cư 이민국
- Nước có quan hệ thù địch 적국
- Nước cộng hòa nhân dân 인민공화국
- Nước cộng hòa 공화국
- Nước cộng sản, nước theo chủ nghĩa cộng sản 공산주의국가
- Nước chính, bản quốc, nước mình 본국
- Nước đang phát triển mức cao 중진국
- Nước đang phát triển 개발도상국
- Nước đồng minh 동맹국
- Nước khác 타국
- Nước lạc hậu, nước hậu tiến 후진국
- Nước lân cận 우방국
- Nước lệ thuộc 속국
- Nước liên bang 연방국
- Nước lớn 강대국
- Nước mẹ, nước mình 모국
- Nước ngòai, ngọai quốc 외국
- Nước quân chủ lập hiến 입헌군주국
- Nước tiên tiến 선진국
- Nước tư bản chủ nghĩa 자본주의국가
- Nước tham chiến 참전국
- Nước theo chủ nghĩa tự do 자유주의국가
- Nước thù địch 적대국
- Nước trung lập 중립국
- Nước xung quanh, nước láng giềng 주변국
- Nước yếu nhỏ 약소국
- Ngày bầu cử 선거일
- Ngày quốc khánh 국경일
- Nghi lễ quốc dân 국민의례
- Nghị viện 의원
- Nghị viện, đại biểu quốc hội 국회의원
- Ngọai giao 외교
- Ngòai nước 국외
- Người bỏ phiếu 투표자
- Ngừơi có phiếu bầu cử, cử tri 유권자.
- Người cư trú bất hợp pháp 불법체류자
- Người đại biện, người phát ngôn 대변인
- Người đứng dầu công việc trong quốc hội 원내총무
- Người đứng đầu quận 군수
- Người được đảng, tổ chức giới thiệu ra tranh cử 공천자
- Người làm chính trị 정치인
- Người nước ngòai 외국인
- Người ra tranh cử, ứng cử viên 출마자
- Người tham gia kiểm phiếu 개표참관인
- Người thay quyền 서리
- Người thế giới 세계인
- Người thống trị 통치자
- Người trong nước 내국인
- Người trúng cử, người thắng cử 당선자
- Nhà chính trị 정치가
- Nhà hành chính 행정가
- Nhà nước 국가
- Nhân dân 인민
- Nhân viên cơ quan nhà nước, công chức 공직자
- Nhân viên quan trọng trong hành chính 행정요원
- Phản; một nửa 반
- Phe phái trong đảng 당파
- Phiếu bầu cử 투표용지
- Phiếu chưa xác định bầu cho ai 부동표
- Phó chủ tịch (đảng) 부총재
- Phó tổng thống, phó chủ tịch nước 부통령
- Phó thủ tướng, phó tổng lý 부총리
- Phòng bí thư thủ tướng 국무총리비서실
- Phòng cảnh vệ 경호실
- Phòng công báo 공보실
- Phòng quốc vụ, văn phòng thủ tướng 국무조정실
- Phụ tá 보좌관
- Phúc lợi quốc dân 국민복지
- Phường (trong quận) 동
- Qũy bầu cử 선거자금
- Qũy chính trị 정치자금
- Quan chức 관직
- Quan hệ ngọai giao 수교
- Quan lại 벼슬
- Quan ngọai giao 외교관
- Quân chủ 군주
- Quân đội quốc gia 국군
- Quận 군
- Quốc ca phúc lợi 복지국가
- Quốc ca 애국가
- Quốc dân 국민
- Quốc gia bị chia cắt 분단국가
- Quốc gia cổ đại 고대국가
- Quốc gia chủ nghĩa xã hội 사회주의국가
- Quốc gia chủ quyền 주권국가
- Quốc gia dân chủ 민주국가
- Quốc gia dân chủ, quốc gia theo chủ nghĩa dân chủ 민주주의국가
- Quốc gia đô thị 도시국가
- Quốc gia độc tài 독재국가
- Quốc gia pháp trị 법치국가
- Quốc gia quân chủ 군주국가
- Quốc gia thống nhất 통일국가
- Quốc hiệu 국호
- Quốc hoa( hoa đặc trưng của một nước) 국화
- Quốc hội tạm thời 임시국회
- Quốc hội 국회
- Quốc kỳ Hàn Quốc 태극기
- Quốc kỳ 국기
- Quốc lập 국립
- Quốc lực; sức mạnh chính trị, kinh tế, quân sự của một nước국력
- Quốc ngữ 국어
- Quốc phòng 국방
- Quốc tế hóa 국제화
- Quốc tế 국제
- Quốc tịch 국적
- Quốc thổ 국토
- Quốc văn 국문
- Quốc vụ 국무
- Quốc vương 국왕
- Quốc vương 왕국
- Quyền bầu cử 선거권
- Quyền bỏ phiếu 투표권
- Quyền chính trị 정치권
- Quyền hạn 권한
- Quyền lãnh chúa 영주권
- Quỳên lớn 대권
- Quyền lực của quốc gia 국권
- Quyền lực chính trị 정치권력
- Quyền lực 권력
- Quyền thị dân 시민권
- Ra tranh cử 출마하다
- Sổ ngân hàng 통장
- Số nhân viên đủ để tiến hành hội nghị 정족수
- Sở binh vụ 병무청
- Sở lâm nghiệp 산림청
- Sở pháp chế 법제처
- Sự đấu tranh trong nội bộ đảng 당쟁
- Sự đổi sang quốc tịch nước khác 화
- Sự giới nghiêm 계엄
- Sự kiểm phiếu 개표
- Sự kiến quốc 건국
- Sự lưu vong 망명
- Sự sử đổi hiến pháp 개헌
- Sự tiến cử ai tranh cử của một đảng nào đó 공천
- Sự thay đổi chính quyền 정권교체
- Sự thắng lợi trong bầu cử 당선
- Sự thất bại trong bầu cử 낙선
- Sự thất bại trong bầu cử 당락
- Sự yêu nước 애국
- Sức mạnh công quyền 공권력
- Tái bầu cử 재선거
- Tái cử 재선
- Tam quyền phân lập 삼권분립
- Tên nước 국가 명
- Tiến cử, giới thiệu ra tranh cử 공천하다
- Tiết khai thiên (khai sinh đất nước Hàn quốc) 개천절
- Tiết tế trời đất (Hàn Quốc) 제헌절
- Tiêu cực trong chính trị 정치비리
- Tình hình chính trị trong nước 국내정세
- Tình hình quốc tế 국제정세
- Tính quốc dân 국민성
- Tòa án, phán xét sự bầu cử công bằng hay chưa 선거재판
- Tòa bách ốc, tòa nhà trắng (Mỹ) 백악관
- Tòa nhà nhà nước, công sở 관청
- Tòa nhà quốc hội 국회의사당
- Tòa nhà xanh, tòa nhà tổng thống Hàn Quốc 청와대
- Tòa thị chính 시청
- Tòan quốc 전국
- Tổ chức đảng ở địa phương 지구당
- Tổ quốc 조국
- Tố tụng hành chính 행정소송
- Tộc người Triều Tiên 조선족
- Tội phạm chính trị 정치범
- Tổng bầu cử 총선거
- Tổng cục an tòan thực phẩm y dược 식품의약품안전청
- Tổng cục các xí nghiệp vừa và nhỏ 중소기업청
- Tổng cục chấn hưng nông thôn 농촌진흥청
- Tổng cục đường sắt 철도청
- Tổng cục thống kê 통계청
- Tổng cục, cụ thuế 관세청
- Tổng cục, cục thuế 국세청
- Tổng cục, sở kiểm sát 검찰청
- Tổng cục, sở quản lý tài sản văn hóa 문화재관리청
- Tổng thống, chủ tịch nước 대통령
- Tuyển cử 선거
- Tuyên truyền chụp mũ, tuyên truyeàn đen 흑색선전
- Tư tưởng chính trị 정치사상
- Tỷ lệ bầu cử 투표율
- Tỷ lệ trúng phiếu bầu 득표율
- Thành phố đặc biệt (Seoul) 특별시
- Thành phố trực thuộc 광역시
- Thăm lần lượt 순방하다
- Thắng cử lần thứ ba 삼선
- Thể chế chính trị 정치체제
- Thể chế theo bộ tộc 족벌체제
- Thế giới hóa 세계화
- Thế giới 세계
- Thế tử, vương thế tử 왕세자
- Thị dân 시민
- Thị trưởng 시장
- Thị uy, biểu tình 시위
- Thông báo tuyển sinh hành chính 행정고시
- Thống trị 통치하다
- Thủ đô 수도
- Thu nhập quốc dân 국민소득
- Thủ tướng 국무총리
- Thủ tướng 수상
- Thủ tướng, tổng lý 총리
- Thùng phiếu 투표함
- Thuộc giới cầm quyền 여권
- Thuộc phe, đảng đối lập; đảng không cầm quyền 야권
- Thuộc thế giới 세계적
- Thuộc về quốc tế 국제적
- Thư ký 서기관
- Thứ trưởng 차관
- Trạm cứu hỏa, trạm chữ cháy 소방서
- Trẻ lại 혼혈아
- Trong nước 국내
- Trong và ngòai nước 국내외
- Trúng cử lần đầu tiên 초선
- Trúng cử, thắng cử 당선되다
- Trưởng ấp 읍장
- Trưởng phường, chủ tịch phường 동장
- Uỷ ban đặc biệt về phụ nữ 여성특별위원회
- Ủy ban đặc biệt xí nghiệp vừa và nhỏ 소기업특별위원회
- Ủy ban kế họach bất thuờng 비상기획위원회
- Ủy ban quản lý bầu cử 선거관리위원회
- Uỷ ban thành phố, ủy viên hội đồng nhân dân thành phố 시의원
- Uỷ ban trọng tài kinh tế 공정거래위원회
- Ủy ban vận động bẩu cử 선거운동원
- Ủy viên hội đồng nhân quận 구의원
- Ứng cử viên 입후보자
- Văn hóa quốc dân 국민문화
- Văn phòng ấp 읍 사무소
- Văn phòng bí thư 비서실
- Văn phòng phường 동사무소
- Văn phòng quận 군청
- Văn phòng quốc hội 국회사무처
- Văn phòng tỉnh 도청
- Văn phòng Uỷ ban nhân dân quận 구청
- Văn phòng xã 면사무소
- Vận động bầu cử 선거운동
- Vận động tranh cử 선거유세
- Việc ăn mặc ở 의식주
- Việc vận động tranh cử 유세
- Viện kiểm tra (thuế, công cụ- trực thuộc tổng thống HQ), viện kiểm soát 감사원
- Viện văn hóa 문화원
- Viza nhập cảnh 입국사증
- Viza 비자
- Viza 사증
- Vua 왕
- Vua 임금
- Vùng không phận 영공
- Vương phi 왕비
- Vương tộc 왕족
- Vương tôn, cháu vua 왕손
- Vương triều 왕조
- Xã, lý 리
- Xã, miền 면
- Xâm lược 침략하다
- Xâm phạm 침범하다
- Xu thế chính trị 정세
- Ý niệm chính trị, lý tưởng chính trị 정치이념
- Ý thức quốc dân 국민의식
Cảm ơn Kanata đã tổng hợp ạ