1. TRƯỚC KHI GỌI ĐIỆN THOẠI 전화를 걸기 전에
Sử dụng điện thoại cũng được chứ?
전화를 사용해도 되나요?
jeonhwaleul sayonghaedo doenayo?
Tôi sử dụng điện thoại một chút được chứ?
여기서 핸드폰 좀 사용해도 되나요?
yeogiseo haendeupon jom sayonghaedo doenayo?
Tôi sử dụng điện thoại của Anh (chị, ông, bà, bạn) một chút cũng được chứ?
당신의 전화 좀 써도 될까요?
dangsin-ui jeonhwa jom sseodo doelkkayo?
Tôi sử dụng điện thoại này một chút cũng được chứ?
이 전화 좀 써도될까요?
i jeonhwa jom sseodo doelkkayo?
Hãy thử sử dụng điện thoại của tôi.
제 핸드폰을 한번 써 보세요!
je haendeupon-eul hanbeon sseo boseyo!
Trạm điện thoại công cộng ở đâu vậy?
공중전화박스는 어디 있습니까?
gongjung jeonhwa bagseuneun eodi issseubnikka?
Có thể nói cho tôi biết rằng điện thoại công cộng thì có ở đâu không?
공중전화 어디 있는지 말씀 좀 해주실래요?
gongjungjeonhwa eodi issneunji malsseum jom haejusillaeyo?
Bốt điện thoại công cộng có ở gần đây không?
이 근처에 공중전화가 있습니까?
i geuncheoe gongjungjeonhwaga issseubnikka?
Xin lỗi nhưng ở kia là bốt điện thoại công cộng phải không?
실례합니다. 저것이 공중전화입니까?
sillyehabnida. jeogeos-i gongjungjeonhwaibnikka?
Trạm điện thoại công cộng gần đây thì có ở đâu?
가까운 공중전화박스는 어디 있습니까?
gakkaun gongjungjeonhwabagseuneun eodi issseubnikka?
Tôi tìm mua thẻ điện thoại ở đâu đây?
전화 카드를 어디서 구입하지요?
jeonhwa kadeuleul eodiseo gu-ibhajiyo?
Có danh bạ điện thoại không?
전화번호부가 있습니까?
jeonhwabeonhobuga issseubnikka?
Mã vùng của Hà Nội là số mấy?
Ha Noi의 지역 번호는 몇 번입니까?
Ha Noiui jiyeog beonhoneun myeoch beon-ibnikka?
Tôi muốn gọi điện thoại đường dài.
장거리 전화 부탁합니다.
jang-geoli jeonhwa butaghabnida.
Tôi có thể gọi điện thoại ở đâu?
어디서 전화를 걸 수 있습니까?
eodiseo jeonhwaleul geol su issseubnikka?
Ở phía trước con đường có khúc quẹo.
저 앞 길 모퉁이에 있어요.
jeo ap gil motung-ie iss-eoyo.
Trạm điện thoại ở phía sau khúc quẹo.
전화박스는 저 뒤길 모퉁이에 있어요.
jeonhwabagseuneun jeo dwigil motung-ie iss-eoyo.
Trạm điện thoại thì có ở ngay phía bên phải chỗ đó.
전화박스는 바로 저기 오른쪽에 있어요.
jeonhwabagseuneun balo jeogi oleunjjog-e iss-eoyo.
2. KHI GỌI ĐIỆN THOẠI 전화를 걸 때
Ở đó có phải là 2017638 không?
거기가 2017638입니까?
geogiga 2017638ibnikka?
Alo. Tôi là Park.
여보세요. 저는 박입니다.
yeoboseyo. jeoneun bag-ibnida
Tôi là Khoa.
저는 Khoa입니다.
jeoneun Khoaibnida.
Tôi là Lee Seung Yeon đến từ Seoul.
서울에서 온 이승연이라고 합니다.
seoul-eseo on iseung-yeon-ilago habnida.
Tôi là Kom đến từ seoul
서울에서 온 검입니다.
seoul-eseo on geom-ibnida.
Đổi giúp tôi số 47.
교환 47번 부탁합니다.
gyohwan 47beon butaghabnida.
Lan có ở trong phòng không?
Lan 씨는 방에 계신가요?
Lan ssineun bang-e gyesingayo?
Lan có ở chỗ ngồi không?
Lan 씨 자리에 계십니까?
Lan ssi jalie gyesibnikka?
Lan đổi giùm tôi một chút
Lan 씨 좀 바꿔 주십시오.
Lan ssi jom bakkwojusibsio.
Tôi muốn nói chuyện với Lan
Lan 씨와 통화를 하고 싶습니다.
Lan ssiwa tonghwaleul hago sipseubnida.
Tôi có thể nói chuyện với Lan không?
Lan 씨와 통화하고 싶은데 가능할까요?
Lan ssiwa tonghwahago sip-eunde ganeunghalkkayo?
Là phu nhân Lan phải không?
Lan 부인이 십니까?
Lan bu-in-i sibnikka?
Alo. Phải Miss Kang không?
여보세요, 미스강?
yeoboseyo, miseugang?
Có Tuấn ở đó không?
Tuan 씨 거기 계십니까?
Tuan ssi geogi gyesibnikka?
3. KHI ĐIỆN THOẠI ĐẾN 전화가 걸려 왔을 때
Điện thoại gọi đến
전화 왔어요.
jeonhwa wass-eoyo.
Điện thoại gọi đến tìm Anh (chị, ông, bà, bạn)
당신 찾는 전화 왔어요.
dangsin chajneun jeonhwa wass-eoyo.
Tôi sẽ nhận điện thoại.
내가 전화 받을 게요.
naega jeonhwa bad-eul geyo.
Hãy nghe điện thoại dùm tôi một chút.
전화 좀 받아 주세요.
jeonhwa jom bad-a juseyo.
Hãy nhận điện thoại dùm tôi được không?
전화 좀 받아 주실래요?
jeonhwa jom bad-a jusillaeyo?
Người mà gọi điện thoại là ai?
전화한 사람은 누구입니까?
jeonhwahan salam-eun nugu-ibnikka?
Ai vậy ạ?
누구십니까?
nugusibnikka?
Người mà gọi điện thoại là ai vậy?
전화하신 분 누구시지요?
jeonhwahasin bun nugusijiyo?
4. KHI NHẬN ĐIỆN THOẠI 전화를 받을 때
Tôi sẽ nhận điện thoại.
내가 전화를 받을 게요.
naega jeonhwaleul bad-eul geyo.
Alo.
여보세요.
yeoboseyo.
Tôi là Kim.
김입니다.
gim-ibnida.
Tôi là Kim.Tôi giúp gì được cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
김입니다. 뭘 도와드릴까요?
gim-ibnida. mwol dowadeulilkkayo?
Tôi đây.
전데요.
jeondeyo.
Cám ơn vì đã gọi điện thoại. cho tôi. Đây là điện thoại đường dài
전화주셔서 감사합니다. 장거리 전화 부탁합니다
jeonhwajusyeoseo gamsahabnida. jang-geoli jeonhwa butaghabnida
Người gọi điện thoại là ai vậy?
전화하시는 분은 누구지요?
jeonhwahasineun bun-eun nugujiyo?
Tôi là Tuấn. Người mà gọi điện thoại là ai vậy ạ?
Tuan입니다. 전화하시는 분은 누구지요?
Tuan-ibnida. jeonhwahasineun bun-eun nugujiyo?
Xin lỗi nhưng mà ai vậy ạ?
실례합니다만, 누구시지요?
sillyehabnidaman, nugusijiyo?
Quý danh của anh/chị/bạn là gì ạ?
성함이 어떻게 되시지요?
seongham-i eotteohge doesijiyo?
Xin lỗi nhưng tên của bạn là gì vậy?
죄송합니다. 성함이 뭐라고 하셨지요?
joesonghabnida. seongham-i mwolago hasyeossjiyo?
Cho tôi biết tên của bạn được không?
성함을 알려주시겠습니까?
seongham-eul allyeojusigessseubnikka?
Xin lỗi nhưng tôi không nghe rõ tên bạn.
죄송합니다만 성함을 잘 못 들었습니다.
joesonghabnidaman seongham-eul jal mos deul-eossseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn)/ chị làm ơn đánh vần tên mình được không ạ?
성함의 철자를 불러주시겠습니까?
seongham-ui cheoljaleul bulleojusigessseubnikka?
Tôi muốn gọi điện thoại đường dài được không ạ?
장거리 전화 부탁합니다.
jang-geoli jeonhwa butaghabnida.
Bạn đã gọi điện thoại cho ai vậy?
누구에게 전화를 하셨습니까?
nuguege jeonhwaleul hasyeossseubnikka?
Bạn có vấn đề gì yêu cầu không?
무슨 용건인지 여쭤봐도 될까요?
museun yong-geon-inji yeojjwobwado doelkkayo?
Là công việc liên quan tới việc tư vấn/vấn ý.
문의하신 일에 관한 것입니다.
mun-uihasin il-e gwanhan geos-ibnida.
Rất là gấp.
아주 급합니다.
aju geubhabnida.
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
무엇을 도와드릴까요?
mueos-eul dowadeulilkkayo?
Tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) biết số điện thoại của tôi.
제 전화번호를 드리겠습니다.
je jeonhwabeonholeul deuligessseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy làm ở vị trí nào?
그는 어느 부서에 근무합니까?
geuneun eoneu buseoe geunmuhabnikka?
Ban đã gọi cho bộ phận nào?
어느 부서로 전화를 하셨습니까?
eoneu buseolo jeonhwaleul hasyeossseubnikka?
Bạn có thể nói lại một lần nữa không?
다시 한번 말씀해 주시겠어요?
dasi hanbeon malsseumhaejusigess-eoyo?
Bạn đã nói gì chứ?
뭐라고 말씀하셨지요?
mwolago malsseumhasyeossjiyo?
Xin lỗi. Bạn có thể nhắc lại không?
죄송합니다. 다시 한번 말씀해 주시겠어요?
joesonghabnida. dasi hanbeon malsseumhaejusigess-eoyo?
Tôi nghe không rõ nên bạn có thể nói lớn hơn không?
잘 안 들리는데 좀 더 크게 말씀해 주시겠어요?
jal an deullineunde jom deo keuge malsseumhaejusigess-eoyo?
Bạn có thể nói chậm hơn một chút không?
조금만 더 천천히 말씀해 주십시오.
jogeumman deo cheoncheonhi malsseumhaejusibsio.
Nếu nói nhanh như vậy thì tôi nghe hơi khó.
그렇게 빨리 말씀하시면 알아듣기가 좀 어렵습니다.
geuleohge ppalli malsseumhasimyeon al-adeudgiga jom eolyeobseubnida.
Xin lỗi. Tôi không thể nghe rõ phần cuối cùng
죄송합니다. 제가 마지막 부분을 잘 듣지 못했습니다.
joesonghabnida. jega majimag bubun-eul jal deudji moshaessseubnida.
5. KHI ĐỔI ĐIỆN THOẠI 전화를 바꿔줄 때
Bạn muốn đổi điện thoại cho ai?
누구를 바꿔드릴까요?
nuguleul bakkwodeulilkkayo?
30 phút sau vị ấy quay lại.
30분 후에 그분이 돌아옵니다.
30bun hue geubun-i dol-aobnida.
30 phút sau tôi có thể liên lạc lại với vị ấy không?
30분 후에 그분하고 다시 연락할 수 있습니까?
30bun hue geubunhago dasi yeonlaghal su issseubnikka?
Bạn hãy đợi một chút.
잠깐만요.
jamkkanman-yo
Tôi sẽ nối máy cho bạn.
연결해 드리겠습니다.
yeongyeolhaedeuligessseubnida.
Xin đợi một chút tôi sẽ chuyển máy cho bạn.
잠깐만요, 바꿔 드리겠습니다.
jamkkanman-yo, bakkwodeuligessseubnida.
Tôi sẽ đưa lại cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy.
그에게 돌려 주겠습니다.
geuege dollyeojugessseubnida.
Xin đợi một chút tôi sẽ đưa cho đồng nghiệp của tôi.
잠깐만요, 제 동료를 대드릴게요.
jamkkanman-yo, je donglyoleul daedeulilgeyo.
Tôi sẽ đưa điện thoại lại cho anh (chị, ông, bà, bạn) Tuấn.
Tuan 씨에게 전화를 돌려 주겠습니다.
Tuan ssiege jeonhwaleul dollyeojugessseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) Tuấn, có điện thoại
Tuan 씨, 전화입니다.
Tuan ssi, jeonhwaibnida.
Tôi đã gọi điện cho anh (chị, ông, bà, bạn).
당신에게 전화 왔습니다.
dangsin-ege jeonhwa wassseubnida.
Có thay đổi gì khác sao?
바꿔 달라는데요?
bakkwo dallaneundeyo?
Là điện thoại anh (chị, ông, bà, bạn) Tuấn
Tuan 씨 전화입니다.
Tuan ssi jeonhwaibnida.
Bạn sẽ đợi như vậy chứ?
그대로 기다려 주시겠어요?
geudaelo gidalyeojusigess-eoyo?
Tôi sẽ nói với ông ấy nhận điện thoại.
그분에게 전화 받으라고 할게요.
geubun-ege jeonhwa bad-eulago halgeyo
Xin vui lòng chờ ở hướng này tới khi kết thúc cuộc gọi.
이쪽에서 전화할 때까지 끊고 기다려 주십시오.
ijjog-eseo jeonhwahal ttaekkaji kkeunhgo gidalyeojusibsio.
Cám ơn vì bạn đã chờ.
기다려주셔서 감사합니다.
gidalyeojusyeoseo gamsahabnida
Nói với cô ấy nhận điện thoại giúp tôi
그녀에게 전화좀 받으라고 해주세요.
geunyeoege jeonhwajom bad-eulago haejuseyo.
6. KHI KHÔNG NHẬN ĐIỆN THOẠI 전화를 받을 수 없을 때
Máy bận.
통화 중입니다.
tonghwa jung-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang bận.
그는 통화 중입니다
geuneun tonghwa jung-ibnida
Điện thoại anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang bận.
그는 여전히 통화 중입니다.
geuneun yeojeonhi tonghwa jung-ibnida.
Xin lỗi. Điện thoại cô ấy vẫn đang bận.
미안합니다. 그녀는 아직 통화 중입니다.
mianhabnida. geunyeoneun ajig tonghwa jung-ibnida.
Bạn sẽ gọi lại cho anh (chị, ông, bà, bạn) ấy sau phải không?
나중에 그에게 다시 전화를 주시겠어요?
najung-e geuege dasi jeonhwaleul jusigess-eoyo?
Tôi sẽ chuyển máy lại cho người khác
누군가 다른 사람에게 돌려드릴까요?
nugunga daleun salam-ege dollyeodeulilkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy bận nên không thể nghe điện thoại.
그는 바빠서 전화를 받을 수 없어요.
geuneun bappaseo jeonhwaleul bad-eul su eobs-eoyo.
Bây giờ vị ấy không có ở đó.
지금 자리에 안 계세요.
jigeum jalie an gyeseyo.
Cô ấy không liên lạc được.
그녀는 지금 연락이 안 됩니다.
geunyeoneun jigeum yeonlag-i an doebnida.
Cô Lam đã đi công tác.
Lam 씨는 출장 가셨는데요.
Lam ssineun chuljang gasyeossneundeyo
Nếu có vấn đề gì tôi sẽ gọi điện cho bạn.
문제가 있으면 전화 드리겠습니다.
munjega iss-eumyeon jeonhwa deuligessseubnida.
Xin lỗi. Bây giờ cô Lam đã đi ăn rồi.
미안합니다. Lam 씨는 지금 식사하러 가셨어요.
mianhabnida. Lam ssineun jigeum sigsahaleo gasyeoss-eoyo.
30 phút sau vị ấy sẽ trở lại.
30분 후에 그분이 돌아옵니다.
30bun hue geubun-i dol-aobnida.
30 phút sau có thể tôi sẽ liên lạc với vị ấy.
30분 후에 그분하고 다시 연락할 수 있습니다.
30bun hue geubunhago dasi yeonlaghal su issseubnida.
Bây giờ tôi không liên lạc được với vị ấy.
그분은 지금 연락이 안 됩니다.
geubun-eun jigeum yeonlag-i an doebnida
Vị ấy không nhận điện thoại.
그분이 전화를 받지 않습니다.
geubun-i jeonhwaleul badji anhseubnida.
Bạn ấy không nhận bất cứ cuộc điện thoại nào.
아무도 전화를 안 받아요.
amudo jeonhwaleul an bad-ayo.
Bây giờ dường như anh (chị, ông, bà, bạn) ấy không thể nhận điện thoại.
지금 그는 전화를 받을 수 없을 것 같은데요.
jigeum geuneun jeonhwaleul bad-eul su eobs-eul geos gat-eundeyo.
Xin lỗi. Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy rất bận.
미안합니다. 그는 지금 몹시 바빠요.
mianhabnida. geuneun jigeum mobsi bappayo.
Bây giờ cô ấy đang ra ngoài. Cô ấy sẽ quay lại ngay.
그녀는 지금 외출 중입니다. 곧 돌아올 겁니다.
geunyeoneun jigeum oechul jung-ibnida. god dol-aol geobnida.
Cô ấy đã đi ra ngoài để ăn trưa.
그녀는 점심 식사하러 나갔습니다.
geunyeoneun jeomsim sigsahaleo nagassseubnida.
Đến chiều mai ông ấy phải quay lại.
그분은 내일 오후에 돌아와야 합니다.
geubun-eun naeil ohue dol-awaya habnida.
Bây giờ cô ấy không có ở đây.
그녀가 지금 잠시 자리를 비웠습니다.
geunyeoga jigeum jamsi jalileul biwossseubnida.
Bây giờ cô ấy không có ở nhà.
그녀는 지금 집에 없어요.
geunyeoneun jigeum jib-e eobs-eoyo.
Cô ấy vẫn không có ở chỗ làm.
그녀는 아직 도자리에 없습니다.
geunyeoneun ajig dojalie eobs-seubnida.
Bây giờ anh (chị, ông, bà, bạn) ấy không đến công ty.
그는 지금 회사 내에 없습니다.
euneun jigeum hoesa naee eobs-seubnida.
Bây giờ đang họp.
지금 회의 중입니다.
jigeum hoeui jung-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang tư vấn.
그는 상담 중입니다.
geuneun sangdam jung-ibnida
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang trong kỳ nghỉ.
그는 휴가 중입니다.
geuneun hyuga jung-ibnida.
Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang đi ra ngoài.
그는 지금 외출 중입니다.
geuneun jigeum oechul jung-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy không có ở đây.
그는 여기 없습니다.
geuneun yeogi eobs-seubnida.
Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy không có ở văn phòng.
그는 지금 사무실에 없습니다.
geuneun jigeum samusil-e eobs-seubnida.
Hôm nay Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy nghỉ làm.
그는 오늘 쉽니다.
geuneun oneul swibnida
Xin lỗi nhưng Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang đi công tác ở Đà Nẵng.
죄송합니다만, 그는 지금 Danang으로 출장 중입니다.
joesonghabnidaman, geuneun jigeum Danang-eulo chuljang jung-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đã nghỉ việc.
그는 퇴근했습니다.
geuneun toegeunhaessseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang đi công tác.
그는 출장 중입니다.
geuneun chuljang jung-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đã đi công tác.
그는 출장 갔습니다.
geuneun chuljang gassseubnida.
Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đang nghe diện thoại của người khác.
그는 지금 다른 전화를 받고 있습니다.
geuneun jigeum daleun jeonhwaleul badgo issseubnida.
Bây giờ ông ấy không làm việc ở đây.
그분은 이제 여기서 일하지 않습니다.
geubun-eun ije yeogiseo ilhaji anhseubnida.
Đây là vấn đề rất gấp nên bạn có số di động của ông ấy không?
아주 급한 문제인데요. 그분 혹시 핸드폰 있나요?
aju geubhan munjeindeyo. geubun hogsi haendeupon issnayo?
Tôi phải làm sao để kết nối điện thoại được với ông ấy?
어떻게 해야 그분과 전화 연결이 됩니까?
eotteohge haeya geubungwa jeonhwa yeongyeol-i doebnikka?
Nếu muốn nói chuyện điện thoại với Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy tôi phải làm sao?
당신과 통화하려면 어떻게 해야지요?
dangsingwa tonghwahalyeomyeon eotteohge haeyajiyo?
Bạn sẽ gọi lại cho tôi nữa phải không ?
나중에 제게 한번 더 전화해 주시겠습니까?
najung-e jege hanbeon deo jeonhwahaejusigessseubnikka?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau không?
나중에 다시 전화해주실 수 있습니까?
najung-e dasi jeonhwahaejusil su issseubnikka?
Hãy gọi lại cho tôi sau.
나중에 한번 더 전화주십시오.
najung-e hanbeon deo jeonhwajusibsio.
Hãy gọi lại vào sáng mai.
내일 아침에 다시 전화해 보세요.
naeil achim-e dasi jeonhwahae boseyo.
10 phút sau bạn hãy gọi lại.
10분 후에 다시 전화해 보십시오.
10bun hue dasi jeonhwahae bosibsio.
Xin vui lòng gọi lại cho tôi vào khoảng 9 giờ được không?
9시 후에 다시 전화해 주시겠습니까?
9si hue dasi jeonhwahaejusigessseubnikka?
Bạn sẽ gọi lại cho tôi sau chứ?
나중에 한번 더 전화해 주시겠습니까?
najung-e hanbeon deo jeonhwahaejusigessseubnikka?
Khi nào thì tôi có thể nói chuyện điện thoại với cô ấy?
언제 그녀와 통화할 수 있습니까?
eonje geunyeowa tonghwahal su issseubnikka?
Khi nào thì tôi có thể nói chuyện điện thoại với bạn học của Anh (chị, ông, bà, bạn) ?
언제 당신의 동우와 통화할 수 있습니까?
eonje dangsin-ui dong-uwa tonghwahal su issseubnikka?
Khoảng khi nào thì tôi có thể nói chuyện điện thoại đươc với Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy?
언제쯤 그와 통화할 수 있겠습니까?
eonjejjeum geuwa tonghwahal su issgessseubnikka?
7. KHI GỌI ĐIỆN THOẠI LẠI 다시 전화할 때
Tôi sẽ gọi điện thoại lại.
다시 전화하겠습니다.
dasi jeonhwahagessseubnida
Tôi sẽ gọi điện thoại lại sau.
나중에 다시 전화하겠습니다.
najung-e dasi jeonhwahagessseubnida.
Vâng , tôi sẽ gọi điện thoại lại nữa.
예, 나중에 한번 더 전화하겠습니다.
ye, najung-e hanbeon deo jeonhwahagessseubnida.
Tôi biết rồi. 20 phút sau tôi sẽ gọi lại .
알았어요. 20분 후에 다시 전화하겠습니다.
20bun hue dasi jeonhwahagessseubnida.
3 tiếng sau tôi sẽ gọi lại.
3기간 후에 다시 전화하겠어요.
3gigan hue dasi jeonhwahagess-eoyo.
Tôi đã nhận lời nhờ vả từ Anh (chị, ông, bà, bạn) Tuấn yêu cầu điện thoại.
Tuan 씨께서 전화해달라는 부탁을 받았습니다.
Tuan ssikkeseo jeonhwahaedallaneun butag-eul bad-assseubnida.
Tôi muốn nói chuyện trực tiếp với Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy
그분과 직접 통화하고 싶습니다.
geubungwa jigjeob tonghwahago sipseubnida.
Tôi đã gọi điện thoại trước cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
제가 이미 전화를 드렸습니다.
jega imi jeonhwaleul deulyeossseubnida
Bây giờ tôi có thể nói chuyện điện thoại với cô ấy không?
이제 그녀와 통화할 수 있나요?
ije geunyeowa tonghwahal su issnayo?
Tôi đang gấp. Khi nào bạn có thể quay lại.
급합니다. 언제 돌아옵니까?
geubhabnida. eonje dol-aobnikka?
Xin lỗi nhưng tôi không biết
죄송합니다만, 모르겠습니다.
joesonghabnidaman, moleugessseubnida.
Tôi đã gọi điện thoại cho Anh (chị, ông, bà, bạn) và nói Anh (chị, ông, bà, bạn) chuyển điện thoại cho ông Phulman phải không?
당신께 전화를 드리라고 풀만 씨께 전할까요?
dangsinkke jeonhwaleul deulilago pulman ssikke jeonhalkkayo?
Vậy thì hãy cho số điện thoại của tôi.
그러십시오, 그렇다면 제 번호를 알려드리죠.
geuleosibsio, geuleohdamyeon je beonholeul allyeodeulijyo.
8. KHI NHẬN THƯ TÍN, TIN NHẮN 메시지를 받을 때
Bạn có gì muốn truyền đạt lại không?
전할 말씀이 있습니까?
jeonhal malsseum-i issseubnikka?
Nếu vậy thì tôi sẽ ghi chú việc đó.
그렇다면 제가 그것을 기록해 놓겠습니다.
geuleohdamyeon jega geugeos-eul giloghae nohgessseubnida.
Bạn có lời muốn tôi chuyển lời giúp không?
제가 전해드릴 말씀이 있습니까?
jega jeonhaedeulil malsseum-i issseubnikka?
Bạn chuyển cái tin nhắn này cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy nhé?
그에게 메시지를 전달해줄까요?
geuege mesijileul jeondalhaejulkkayo?
Bạn chuyển cái gì đó cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy nhé?
그에게 뭐 좀 전달해 줄까요?
geuege mwo jom jeondalhaejulkkayo?
Tôi phải chuyển cái gì cho cô ấy?
그녀에게 뭔가 전해주어야 합니까?
geunyeoege mwonga jeonhaejueoya habnikka?
Tôi phải chuyển lời gì cho họ đây?
제가 그들에게 뭐 좀 말씀 말해주어야 하나요?
jega geudeul-ege mwo jom malsseum malhaejueoya hanayo?
Tôi phải chuyển lời gì vói cô ấy?
제가 그녀에게 뭐라고 전할까요?
jega geunyeoege mwolago jeonhalkkayo?
Tôi phải chuyển lời những gì với Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy?
제가 그에게 뭐라고 전할까요?
jega geuege mwolago jeonhalkkayo?
Tôi chuyển lời gì với giám đố của tôi?
제가 저의 사장님께 뭐라고 전할까요?
jega jeoui sajangnimkke mwolago jeonhalkkayo?
Giám đốc chuyển lời gì cho cô ấy?
그녀에게 사장님께 뭐라고 전할까요?
geunyeoege sajangnimkke mwolago jeonhalkkayo?
Tôi chuyển tin nhắn của Anh (chị, ông, bà, bạn) cho cô ấy nhé?
그녀에게 당신의 메시지를 전해줄까요?
geunyeoege dangsin-ui mesijileul jeonhaejulkkayo?
Bạn có lời để chuyển cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy không?
그에게 전할 말씀이 있습니까?
geuege jeonhal malsseum-i issseubnikka?
Bạn có lời để chuyển cho cô ấy không?
그녀에게 전할 말씀이 있습니까?
geunyeoege jeonhal malsseum-i issseubnikka?
Tôi chuyển tin nhắn cho cô ấy nhé?
그녀에게 메시지를 전해줄까요?
geunyeoege mesijileul jeonhaejulkkayo?
Bạn có muốn để lại tin nhắn không?
메시지를 남기시겠습니까?
mesijileul namgisigessseubnikka?
Tôi để lại tin nhắn cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy cũng đươc phải không?
그에게 메시지를 남겨도 될까요?
geuege mesijileul namgyeodo doelkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã nhận tin nhắn rồi chứ?
메시지를 받아둘까요?
mesijileul bad-adulkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nói Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy gọi điện lại cho tôi được không?
당신이 다시 전화할 거라고 그에게 말할까요?
dangsin-i dasi jeonhwahal geolago geuege malhalkkayo?
Bạn muốn gọi cho cô ấy không?
그녀에게 전화하라고 할까요?
geunyeoege jeonhwahalago halkkayo?
Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại nhà bạn không?
댁의 전화번호를 가르쳐 주실래요?
daeg-ui jeonhwabeonholeul galeuchyeo jusillaeyo?
Số điện thoại của bạn là số mấy?
전화번호는 어떻게 됩니까?
jeonhwabeonhoneun eotteohge doebnikka?
9. KHI NHỜ CHUYỂN TIN NHẮN 메시지를 부탁할 때
Tôi muốn để lại tin nhắn cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy.
그에게 메시지를 남기고 싶은데요.
geuege mesijileul namgigo sip-eundeyo.
Bạn sẽ chuyển tin nhắn cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy chứ?
그에게 메시지를 전해주시겠습니까?
geuege mesijileul jeonhaejusigessseubnikka?
Bạn nói cho cô ấy gọi cho tôi với nhé?
저에게 전화달라고 그녀에게 전해주시겠습니까?
jeoege jeonhwadallago geunyeoege jeonhaejusigessseubnikka?
Bạn giúp tôi nói với cô ấy gọi điện thoại cho tôi nhé
저에게 전화달라고 그녀에게 전해주십시오.
jeoege jeonhwadallago geunyeoege jeonhaejusibsio.
Tôi gọi điện rồi hãy chuyển cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy.
제가 전화했었다고 그에게 좀 전해주십시오.
jega jeonhwahaess-eossdago geuege jom jeonhaejusibsio.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy biết số điện thoại của tôi.
그가 저의 전화번호를 알고 있습니다.
geuga jeoui jeonhwabeonholeul algo issseubnida.
Hãy chuyển lời rằng tôi sẽ gọi lại cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy?
그에게 제가 다시 전화하겠다고 좀 전해주십시오.
geuege jega dasi jeonhwahagessdago jom jeonhaejusibsio.
Hãy nói với cô ấy rằng tôi đã gọi điện.
그냥 전화했다고 전해주십시오.
geunyang jeonhwahaessdago jeonhaejusibsio
10. KHI CHUYỂN TIN NHẮN 메시지를 전해주겠다고 할 때
Vâng , tất nhiên rồi.
예, 그러지요.
ye, geuleojiyo
Được. Tôi sẽ làm như vậy.
좋습니다. 그렇게 하겠습니다.
johseubnida. geuleohge hagessseubnida.
Tôi sẽ chuyển trực tiếp cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy.
그에게 직접 전하겠습니다.
geuege jigjeob jeonhagessseubnida.
Tất nhiên. Tôi sẽ chuyển lời trực tiếp cho cô ấy.
그럼요. 그녀에게 직접 말하겠습니다.
geuleom-yo. geunyeoege jigjeob malhagessseubnida
Tôi đã biết rồi. Tôi sẽ chuyển lời dùm bạn.
알았습니다. 말씀 전해드리겠습니다.
al-assseubnida. malsseum jeonhaedeuligessseubnida.
Được. Cô Lan sẽ cho bạn biết về cái đó.
좋습니다. Lan 씨께 그것을 알려 드리겠습니다.
johseubnida. Lan ssikke geugeos-eul allyeodeuligessseubnida.
Tôi sẽ nói với vị đó rằng có điện thoại gọi đến.
전화 왔다고 그분께 말씀드리겠습니다.
jeonhwa wassdago geubunkke malsseumdeuligessseubnida.
Tôi sẽ chuyển tin nhắn của Anh (chị, ông, bà, bạn) cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy.
그에게 당신의 메시지를 전하겠습니다.
geuege dangsin-ui mesijileul jeonhagessseubnida.
Tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy biết ngay bây giờ.
제가 그에게 곧 알려 주겠습니다.
jega geuege god allyeojugessseubnida.
Tôi sẽ cho đồng nghiệp biết sau.
제가 동료에게 나중에 알려주시겠습니다.
jega donglyoege najung-e allyeojusigessseubnida
11. KHI KHÔNG THỂ GỌI ĐIỆN THOẠI 전화를 잘 못 걸었을 때
Xin lỗi. Tôi đã không thể gọi điện thoại.
죄송합니다. 전화를 잘 못 거셨습니다.
jeonhwaleul jal mos geosyeossseubnida.
Tôi đã không thể gọi điện thoại.
전화 잘 못 거셨습니다.
jeonhwa jal mos geosyeossseubnida.
Số điện thoại không chính xác.
전화번호가 틀립니다.
jeonhwabeonhoga teullibnida.
Xin lỗi. Tôi gọi sai số.
죄송합니다. 제가 잘 못 걸었습니다.
joesonghabnida. jega jal mos geol-eossseubnida.
Tôi đã gọi nhầm số.
제가 번호를 잘 못 돌렸습니다.
jega beonholeul jal mos dollyeossseubnida
Bạn đã gọi đi mấy lần?
몇 번에 가셨습니까?
myeoch beon-e gasyeossseubnikka?
Hãy xác định lại số điện thoại.
전화번호를 다시 확인해 보세요.
jeonhwabeonholeul dasi hwag-inhae boseyo.
Xin lỗi. Ở đây không có ai là Nam.
미안합니다. 여기는 Nam이라는 사람이 없는데요.
mianhabnida. yeogineun Nam-ilaneun salam-i eobsneundeyo.
Ở đây không có ai có tên như vậy.
여기 그런 이름이 가진 사람이 없는데요.
yeogi geuleon ileum-i gajin salam-i eobsneundeyo.
12. KHI SỬ DỤNG VIỆC TRAO ĐỔI 교환을 이용할 때
Nếu muốn trao đổi thì tôi phải làm như thế nào?
교환에게 걸려면 어떻게 해야 합니까?
gyohwan-ege geollyeomyeon eotteohge haeya habnikka?
Đây là chuyển tiếp. Có cần tôi giúp đỡ gì không?
교환입니다. 뭘 도와 드릴까요?
gyohwan-ibnida. mwol dowa deulilkkayo?
Hãy đặt điện thoại xuống rồi đợi .
수화기를 놓고 기다리십시오.
suhwagileul nohgo gidalisibsio.
Đừng gác máy mà nghe tiếp đi.
끊지 말고 그대로 계십시오.
kkeunhji malgo geudaelo gyesibsio.
Chuyển tiếp, đã gọi nhầm số.
교환, 잘 못 연결되었습니다.
gyohwan, jal mos yeongyeoldoeeossseubnida.
Bạn sẽ đợi tôi chứ?
기다려 주시겠습니까?
gidalyeo jusigessseubnikka?
Tôi đã kết nối được với đối phương. Hãy kết nối điện thoại.
상대방이 연결되었습니다. 통화하십시오.
sangdaebang-i yeongyeoldoeeossseubnida. tonghwahasibsio
Đã có yêu cầu không gọi được từ Hàn Quốc.
한국에서 수신인지 불통화 요청이 들어왔는데요.
hangug-eseo susin-inji bultonghwa yocheong-i deul-eowassneundeyo.
Bạn sẽ nghe máy chứ?
소화기를 받으시겠습니까?
sohwagileul bad-eusigessseubnikka?
Bạn có muốn thanh toán phí không?
요금을 부담하시겠습니까?
yogeum-eul budamhasigessseubnikka?
13. KHI CÓ VẤN ĐỀ VỀ ĐIỆN THOẠI 통화에 문제가 있을 때
Không nghe rõ.
잘 안 들립니다.
jal an deullibnida.
Hầu như không nghe rõ.
거의 들리지 않습니다.
geoui deulliji anhseubnida.
Đường dây điện thoại không tốt.
회선 상태가 안 좋습니다.
hoeseon sangtaega an johseubnida
Đường dây có sự cố.
회선 장해가 있는데요.
hoeseon janghaega issneundeyo.
Đây là đường dây thông tin.
회선입니다.
hoeseon-ibnida.
Đã được liên kết bởi những số bị sai.
잘 못 된 번호로 연결되었습니다.
jal mos doen beonholo yeongyeoldoeeossseubnida.
Điều kiện dường như không tốt.
연결이 잘 못 된 것 같습니다.
yeongyeol-i jal mos doen geos gatseubnida.
14. KHI SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI QUỐC TẾ 국제 전화를 이용할 때
Có thể gọi về Hàn Quốc bằng điện thoại này không?
이 전화로 한국에 걸 수 있습니까?
i jeonhwalo hangug-e geol su issseubnikka?
Tôi muốn gọi về Hàn Quốc.
한국에 전화하고 싶은데요.
hangug-e jeonhwahago sip-eundeyo.
Tôi muốn gọi điện về Pháp.
프랑스로 전화를 걸고 싶습니다.
peulangseulo jeonhwaleul geolgo sipseubnida.
Tôi muốn gọi điện về Thụy sĩ.
나는 스위스로 전화를 걸고 싶습니다.
naneun seuwiseulo jeonhwaleul geolgo sipseubnida.
Tôi muốn gọi điện thoại về Mĩ.
미국으로 전화를 걸고 싶습니다.
migug-eulo jeonhwaleul geolgo sipseubnida.
Cho tôi xin gọi một cuộc gọi.
콜렉트콜로 부탁합니다.
kollegteukollo butaghabnida.
Tôi muốn thực hiện cuộc gọi miễn phí.
수신자 부담 통화를 하고 싶은데요.
susinja budam tonghwaleul hago sip-eundeyo.
Tôi có thể gọi trực tiếp không?
직접 걸 수 있습니까?
jigjeob geol su issseubnikka?
Tôi muốn gọi điện bằng thẻ tín dụng.
신용 카드로 전화 걸고 싶습니다.
sin-yong kadeulo jeonhwa geolgo sipseubnida.
Tôi có thể gọi điện trực tiếp về Hàn Quốc không?
제가 한국으로 직접 전화를 할 수 있습니까?
jega hangug-eulo jigjeob jeonhwaleul hal su issseubnikka?
Cho tôi biết phí sau khi tôi gọi điện.
통화 후 요금을 알려주십시오.
tonghwa hu yogeum-eul allyeojusibsio.
Tôi không nói chuyện điện thoại được. Đường dây gọi về Hàn Quốc đang bận.
통화가 안 됩니다. 한국 가는 전화선이 계속 통화 중입니다.
tonghwaga an doebnida. hangug ganeun jeonhwaseon-i gyesog tonghwa jung-ibnida.
Phí điện thoại là bao nhiêu?
전화 요금은 얼마입니까?
jeonhwa yogeum-eun eolmaibnikka?
Số điện thoại của bạn là số mấy vậy?
통화료가 얼마였지요?
tonghwalyoga eolmayeossjiyo?
Cước cuộc gọi này là bao nhiêu vậy?
통화료가 얼마입니까?
tonghwalyoga eolmaibnikka?
Nếu gọi về Hàn Quốc trong vòng 5 tiếng thì hết bao nhiêu?
한국으로 5분간 전화를 하면 얼마입니까?
hangug-eulo 5bungan jeonhwaleul hamyeon eolmaibnikka?
15. KHI NGƯNG ĐIỆN THOẠI 전화를 끊을 때
Tôi phải cúp máy đây.
이만 전화를 끊어야겠어요.
iman jeonhwaleul kkeunh-eoyagess-eoyo.
Tôi phải kết thúc cuộc gọi đây.
통화를 마쳐야겠습니다.
tonghwaleul machyeoyagessseubnida.
Điện thoại của người khác gọi tới.
다른 전화가 왔어요.
daleun jeonhwaga wass-eoyo.
Cám ơn vì đã gọi điện cho tôi.
전화주셔서 감사합니다.
jeonhwajusyeoseo gamsahabnida.
Xin lỗi vì làm mất nhiều thời gian của bạn.
너무 많은 시간을 빼앗아서 죄송해요.
neomu manh-eun sigan-eul ppaeas-aseo joesonghaeyo.
Xin lỗi. Tôi không thể nói chuyện lâu.
미안합니다. 긴 이야기는 못 하겠습니다.
mianhabnida. gin iyagineun mos hagessseubnida.
Nói chuyện nhanh lên đi.
빨리 얘기해요.
ppalli yaegihaeyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đã tắt máy rồi.
그가 전화를 끊었어요.
geuga jeonhwaleul kkeunh-eoss-eoyo.
Tạm biệt.
안녕히 계십시오.
annyeonghi gyesibsio.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Từ giờ hết sợ nói chuyện điện thoại rồi kk, cảm ơn trung tâm tổng hợp và chia sẻ nhé