1. KHI ĐI BỆNH VIỆN 병원에 갈때
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi gặp bác sĩ nhAnh (chị, ông, bà, bạn) đi.
빨리의사를 불러주세요.
Hãy tập trung bác sĩ lại đây.
의사선생님좀모셔오십시오.
Hãy đưa tôi tới trạm xá .
저를 의원에 좀데려다주십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đưa tôi tới bệnh viện.
저를 병원에 좀데려다주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể đưa tôi tới bệnh viện không?
저를 병원으로좀데려다주시겠습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi gặp bác sĩ không?
의사를 좀불러줄수있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giới thiệu cho tôi bác sĩ giỏi không?
저에게 좋은 의사를 추천해줄수있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể giới thiệu cho tôi gặp một bác sĩ nội khoa không?
제게내과의사를 한분추천해주시겠습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có biết bác sĩ nào giỏi không?
혹시좋은 의사선생님을 알고있습니까?
Tôi đăng ký khám bệnh ở trạm xá rồi sẽ gọi taxi.
내가 의원에 다진료신청을 하고택시를 부르겠습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nằm cho tới khi đó.
그때까지누워계십시오.
Bệnh viện thì ở đâu?
병원이 어디있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy gọi xe cấp cứu cho tôi.
구급차를 불러주세요.
Nhìn Anh (chị, ông, bà, bạn) không khỏe lắm.Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi trạm xá đi.
당신안좋아보입니다. 의원에 가 셔야해요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi gặp bác sĩ.
의사에게 좀가 보십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nhận giấy chẩn đoán bệnh.
진찰좀받아보세요.
Vì nhận giấy khám bệnh nên tôi đi đến trạm xá.
나는 진찰을 받기위해서의원에 갑니다.
Vì Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy bị bệnh nên Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đến bệnh viện.
그는 몸이 아파서병원에 갑니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đã đi trạm xá để nhận giấy khám bệnh.
그는 진찰받으러의원에 갔습니다.
Vợ tôi đã đi đến trạm xá để tiêm phòng.
제아내는 주사를 맞으러의원에 갔습니다.
2. TẠI NƠI TIẾP NHẬN 접수창구에서
Tôi dự định cho Anh (chị, ông, bà, bạn)/chị ấy đăng ký khám bệnh.
진찰접수를 시키려고합니다.
Tôi muốn nhận khám bệnh
진찰을 받고싶습니다.
Thời gian khám bệnh là Khi nào?
진료시간이 언제입니까?
Tôi muốn bàn bạc với bác sĩ
의사선생님과상담을 하고싶습니다.
Tôi muốn gặp bác sĩ .
의사선생님좀뵙고싶습니다.
Tôi có thể hẹn vào thời gian nào?
어느시간대에 약속을 할수있습니까?
Tôi đã hẹn khám bệnh rồi.Tên tôi là Kim.
이 미진료약속을 했는 데요. 제이름은 김입니다.
Tôi đã nhận điện thoại rồi.
저는 전화를 접수했습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã hẹn với chúng tôi.
저희한테예약하셨습니다.
Vâng , tôi đã hẹn rồi.
예, 예약했는 데요.
Tôi đi ngay bây giờ cũng được chứ?
지금곧가도 돼요?
Tôi đang gấp.
위급합니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã từng đến trạm xa chúng tôi trước đây chưa?
전에 저희의원에 오신적인있으신가 요?
Có , Tất nhiên rồi. Tôi tên Park.
예, 그럼요. 제이름은 박입니다.
Chưa , hôm nay là lần đầu tiên.
아니요, 오늘이 처음입니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã từng đến trạm xá chúng tôi rồi phải không?
이 미저희의원에 오신적인있습니까?
Chưa , tôi chưa từng đến.
아니요, 아직없는 데요.
Tôi đã nhận được giấy yêu cầu từ nội bộ.
가 정의로부터의뢰서를 받았습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có mang theo thẻ bảo hiểm yêu cầu không?
의료보험카드를 가 지고계신가 요?
Lần sau nhất định Anh (chị, ông, bà, bạn) phải mang theo.
다음에 그것을 꼭가 져오십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) mang thẻ bảo hiểm đến không?
의료보험증을 가 지고오셨습니까?
Không , ngày mai tôi sẽ mang theo.
아니요, 내일의료보험증을 낼게요.
Không , tôi để quên ở nhà rồi.
아니요, 집에 두고왔습니다.
Lần sau đến Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mang theo cái đó.
다음번에 그것을 가 져오십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) làm loại bảo hiểm nào?
어느보험에 가 입하셨습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) cầm theo bảo hiểm yêu cầu nào?
어떤의료보험에 들어있습니까?
Tôi cầm theo bảo hiểm rồi.
저는 보험을 들었습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đặt hẹn rồi đến hả?
미리예약하고오셨습니까?
Tôi đã nhận hẹn vào lúc 9h 30 phút.
9시반에 약속을 받았습니다.
Hôm nay Anh (chị, ông, bà, bạn) có hẹn không?
오늘시간약속이 있습니까?
Vâng , tôi quyết định hẹn lúc 10h.
예, 10시에 오기로했습니다.
Tôi không có hẹn vì tôi quá gấp.
약속을 받지는 않았는 데, 너무급합니다.
Nếu có thể thì tôi muốn nhận kết quả chẩn đoán thật nhAnh (chị, ông, bà, bạn).
가 능하면빨리진찰을 받고싶습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy chờ ở phòng chờ.
대기실에서좀앉아계십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi tới phòng chờ.
대기실로가 십시오.
Tôi sẽ gọi Anh (chị, ông, bà, bạn) ngay bây giờ.
곧불러드리겠습니다.
Nếu tới thứ tự của Anh (chị, ông, bà, bạn) tôi sẽ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) biết.
순서가 되면알려드리겠습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi đến phòng khám số 1.
1번진찰실로들어가 십시오.
Hôm nay tôi có hẹn lúc 9h nhưng tôi không thể đi.
오늘 9시에 약속받았으나, 갈수가 없습니다.
Tôi có thể nhận một cuộc hẹn khác không?
다른기일을 받을 수있을 까요?
Tôi chỉ có thể đi vào buổi chiều.
저는 오후에 만갈수있습니다.
3. KHI HỎI TRIỆU CHỨNG 증상을 물을 때
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy ngồi vào ghế đi.
의자에 앉으세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đau ở đâu?
어디가 아프십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đau ở đâu?
어디가 아프세요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đau ở đây hả?
여기가 아픕니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đến đây tìm tôi có việc gì không?
무슨일로제게오셨습니까?
À , Anh (chị, ông, bà, bạn) có việc gì vậy?
자, 무슨일이 십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có triệu chứng gì?
무슨증세가 있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) không khỏe ở đâu?
뭐가 잘못됐습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị đau cổ họng hả?
목이 아픕니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị nhức đầu hả?
두통이 있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có ăn được không?
식욕이 있습니까?
Ăn uống thì như thế nào?
식욕은 어떠십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) ăn ít lắm hả?
식사를 아주조금드시나요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có bị sốt không?
열이 있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã thử đo nhiệt độ chưa?
체온을 재어보셨나요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị sốt bao nhiêu độ?
열이 몇도나되지요?
Nhiệt độ thì bao nhiêu?
체온이 몇도였습니까?
Tôi sẽ đo nhiệt độ cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ngay bây giờ.
지금즉시재어봅시다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) thật sự bị sốt rồi.
정말열이 있네요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cởi áo ra.
옷을 벗어주십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cho tôi xem lưỡi của Anh (chị, ông, bà, bạn).
혀를 보여주세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy thử ho đi.
기침을 해보세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có bị đau đầu không?
통증이 심합니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị đau đầu từ khi nào?
언제부터통증이 있나요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị từ khi nào?
언제부터아프십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị những triệu chứng như vậy được bao lâu rồi?
그런증세가 나타난지얼마나되었지요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã uống thuốc chưa?
약을 드셨어요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã làm gì để ứng phó ở đó?
거기에 대처하여무엇을 하셨습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã uống thuốc gì chưa?
뭐좀복용하셨습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã uống thuốc gì rồi?
벌써어떤약을 복용하셨습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mặc áo lại đi.
다시옷을 입으십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị thương ở đâu?
어디를 다치셨나요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị thương ở chân hả?
발을 다치셨나요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) không thể ngủ ngon hả?
잠을 거의못주무십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hầu như không đi bộ hả?
산책을 거의안하십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hầu như không tập thể dục hả?
운동을 거의안하십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) tập luyện thể dục có theo quy tắc không?
운동을 규칙적으로하세요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hút thuốc nhiều không?
담배를 많이 피우십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có uống nhiều rượu không?
술을 많이 드십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) uông nhiều coffe không?
커피를 많이 드십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) làm việc nhiều không?
일을 많이 하십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có hay nỗi giận không?
화를 많이 내십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy tiêm phòng đi.
주사를 맞으세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy ngồi ở đó đi.
자리에 좀누워계십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị cảm nặng rồi.
심한감기에 걸리셨군요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã bị cảm rất nặng rồi.
아주심한감기에 걸렸군요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy mặc áo ấm vào.
재킷을 따뜻하게입으세요.
Nếu không làm vậy thì Anh (chị, ông, bà, bạn) sẽ bị cảm.
그렇지않으면감기에 걸립니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nằm nghỉ mấy ngày đi.
며칠침대에 누워계십시오.
Bệnh của Anh (chị, ông, bà, bạn) thì hoàn toàn không nghiêm trọng.
전혀심각한것이 아닙니다.
Tôi sẽ ủy nhiệm bác sĩ nội khoa cho Anh (chị, ông, bà, bạn) .
내과의사에게 당신을 위임해주겠습니다.
Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) hút thuốc nhiều như vậy thì không được.
담배를 그렇게 많이 피우면안됩니다.
4. KHI NÓI VỀ NHỮNG BẤT THƯỜNG CỦA CƠ THỂ 신체의이 상을 말할때
Cơ thể của tôi thì không được khỏe.
저는 몸이 좋지않습니다.
Cơ thể tôi không được tốt .
저는 몸이 좋지못합니다.
Cơ thể tôi không được khoe lắm.
저는 몸이 아주좋지않습니다.
Sức khỏe của tôi thì không được tốt.
저는 컨디션이 안좋습니다.
Cơ thể tôi không khỏe từ mấy ngày trước.
저는 며칠전부터몸이 편지않습니다.
Tôi ngủ không được.
잠이 안옵니다.
Cơ thể tôi thì bị đau.
저는 몸이 아파요.
Tôi đau hết cả người.
온몸이 다아파요.
Tôi mỏi ở đây.
여기저기쑤셔요.
Tôi muốn nhận giấy chẩn đoán.
진찰을 받고싶습니다.
Vâng , tôi bị đau đầu.
예, 두통이 납니다.
Tôi bị chóng mặt.
현기증이 납니다.
Tôi hay bị chóng mặt.
어지러워요.
Thi thoảng thì tôi cũng có chóng mặt.
가 끔어지럼증이 있어요.
Tôi thì có đau nửa đầu.
편두통이 있어요.
Tôi có đau đầu.
두통이 있습니다
Tôi thì đau đầu.
나는 머리가 아픕니다.
Đầu thì đau.
머리가 아픕니다.
Vâng , tôi bị đau đầu.
예, 저는 머리가 아픕니다.
Vâng , đầu tôi đau rất nhiều.
예, 머리가 너무아픕니다.
Tôi bị huyết áp thấp.
저혈압이 있습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã bị bội thực.
과식을 했습니다.
Tôi đau bụng.
저는 배가 아픕니다.
Tôi có đau da dày.
저는 복통이 있습니다.
Bụng tôi đau ở đây.
여기배가 아픕니다.
Tôi có đau trong bụng.
배에 통증이 있습니다.
Tôi bị tiêu chảy.
설사기납니다.
Tôi bị đau bụng.
구토증이 있습니다.
Tôi đã hiểu rồi.
통했습니다.
Tôi có đau dạ dày.
위경련이 있습니다.
Tôi cảm giác bị đè nén trong dạ dày.
위에 압박감이 느껴집니다.
Dạ dày đã bị tổn thương.
위가 상했습니다.
Dạ dày không tốt.
위가 좋지않습니다.
Dạ dày tôi thì đau âm ỉ.
위가 사르르아픕니다.
Hệ tiêu hóa của tôi không được tốt.
소화가 잘안됩니다.
Dạ dày thường xuyên không tốt.
늘소화가 안됩니다.
Tôi bị đầy bụng.
헛배가 부릅니다.
Tôi có bị loét dạ dày.
위궤양이 있습니다.
Tay chân tôi thì bị lạnh.
늘손과발이 차갑습니다.
Lưng tôi thì mỏi thường xuyên.
등이 쑤십니다.
Lưng tôi thì mỏi.
저는 등이 쑤십니다.
Lưng thì bị ngứa.
등이 가 렵습니다.
Da tôi bị nỗi mụn nước.
피부발진이 있습니다.
Tôi bị triệu chứng đau lưng.
요통이 있습니다.
Tôi bị chứng đau khớp.
관절통이 있습니다.
Tôi bị đau răng.
저는 치통이 있습니다.
Tôi bị trĩ.
치질이 있습니다.
Tôi thì bị táo bón.
변비입니다.
Tôi thường xuyên bị cảm lạnh.
늘추위를 탑니다.
Hình như tôi như bị cảm.
저는 감기에 걸린것같아요.
Tôi đã bị cảm cúm.
저는 독감에 걸렸습니다.
Tôi đã bị cảm lây truyền.
저는 유행성감기에 걸렸습니다.
Tôi thì bị ho một chút.
저는 기침이 조금납니다.
Tôi bị cảm từ 3 ngày trước.
3일전부터기침을 합니다.
Tôi đã bị cảm từ hôm qua.
어제부터감기들었습니다.
Tôi bị cảm cúm sổ mũi từ 4 ngày trước.
4일전부터저는 코감기에 걸렸습니다.
Tôi bị cảm như vậy từ 2 tuần trước rồi.
이 런기침을 한게벌써 2주전부터입니다.
Nếu muốn tránh bị cảm thì tôi phải làm sao?
이 감기를 모면하려면어떻게해야합니까?
Nếu tôi muốn hết bị cảm thì tôi phải làm sao?
이 기침을 멈추게하려면어떻게해야합니까?
Tôi thì có sốt.
저는 열이 있습니다.
Vâng , tôi sốt 38 độ.
예, 열이 38도나됩니다.
Vâng , hôm nay tôi sốt 38 độ 2.
예, 오늘아침에 38도 2부였습니다.
An vẩn chưa giảm sốt.
아직재보지않았습니다.
Cô ấy bị sốt một chút.
그녀는 열이 악간있습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy bị sốt một chút .
그는 열이 조금있습니다.
Cô ấy bị sốt và đau đầu.
그녀는 열과통증이 있습니다.
Vì cô ấy bị sốt nên cô ấy nằm ở đó.
그녀는 열이 있어서자리에 누워있습니다.
Vì tôi bị sốt nên tôi nằm ở chổ đó.
나는 열때문에 자리에 누워있습니다.
Mỗi khi thở thì tôi đau hết cả người.
숨을 쉴때마다온몸이 쑤십니다.
Mỗi khi thở thì tôi thấy đau lưng.
숨을 쉴때마다등이 쑤십니다.
Mỗi khi thở thì tôi thấy đau bụng.
숨을 쉴때마다배가 아파요.
Mắt tôi đã bị sưng.
저는 눈이 부었습니다.
Hai chân tôi bị sưng.
양다리가 부었습니다.
Chân tôi thì sưng nhiều.
발이 너무부었습니다.
Chân tôi bị sưng lắm không?
발이 부었군요?
Tôi bị trật chân.
저는 발을 삐었습니다.
Chân Anh (chị, ông, bà, bạn) ấy đã bị gãy.
그는 다리가 부러졌습니다.
Tôi đã bị thương ở tay
저는 손을 다쳤습니다.
Tôi bị thương ở chân.
팔을 삐었습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị bỏng rồi.
화상을 입으셨군요.
Chắc là Anh (chị, ông, bà, bạn) bị bỏng khi nấu nướng rồi.
요리를 하다가 데었어요.
Vết thương ở tay con gái tôi bị đau.
제딸이 손에 상처가 났어요.
Cơ thể cô gái ấy không khỏe
그녀는 몸이 좋지못합니다.
Khi đi tiểu tiện thì tôi cảm thấy đau.
변을 볼때통증이 있습니다.
Khi đi đại tiện thì tôi thấy đau.
소변을 볼때통증이 있습니다.
Tôi không muốn ăn.
식욕이 없어요.
Tôi không muốn ăn bất cứ cái gì.
아무것도먹고싶지않습니다.
Tôi không muốn ăn.
식욕을 잃었어요.
5. KHI KHÁM BỆNH 진찰할때
Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn hỏi cái này thì Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi tới phòng khám bệnh.
이 문을 통해진찰실로들어가 십시오.
Hôm nay tâm trạng Anh (chị, ông, bà, bạn) thế nào?
오늘기분이 좀어떠세요?
Tôi sẽ thử kiểm tra sức khỏe .
검진해보겠습니다.
Tôi phải thử kiểm tra sức khỏe cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신을 진찰해야봐야겠습니다.
Tôi sẽ thử kiểm tra bụng.
배를 진찰해야봐야겠습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy cởi áo trên người ra.
상체를 좀벗으십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nằm xuống giường.
침대에 누우세요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nằm xuống giường để bác sĩ kiểm tra kỹ hơn cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
의사선생님이 당신을 아주잘진찰할수있도록침대에 누우십시오.
Tôi sẽ băng lại cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
붕대를 매주겠습니다.
Tôi sẽ quấn băng chân Anh (chị, ông, bà, bạn) .
팔에 붕대를 감아드릴게요.
Tôi sẽ băng vết thương cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ngay bây giờ.
즉시상처에 붕대를 매드리겠습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị như vậy từ khi nào?
언제부터그러십니까?
Triệu chứng đó Anh (chị, ông, bà, bạn) bị bao lâu rồi?
그증상이 일어난게얼마나됐습니까?
Cái đó Anh (chị, ông, bà, bạn) bị từ khi nào?
그게언제시작되었지요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bị đau lần đầu từ khi nào?
언제통증을 처음으로감지하셨습니까?
Cái đó là triệu chứng gì?
그것이 어떤종류의통증인가 요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã từng bị đau như vậy bao giờ chưa?
이 전에 도그런적이 있었나요?
Trước đây thỉnh thoảng Anh (chị, ông, bà, bạn) có bị đau không?
전에 도가 끔아팠었습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) cũng bị đau tim hả?
심장에 통증도있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) cũng bị bội thực hả?
소화불량도있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) cũng ngủ không được hả?
수면장해도있습니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đi đại tiện bình thường không?
대변은 정상입니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thường xuyên bị hoa mắt không?
자꾸만어지럽습니다
Thỉnh thoảng tôi cũng bị lạnh run người.
가 끔몸이 으스스하게떨려요.
Và thường xuyên mệt nhiều.
그리고늘아주피곤합니다.
Tôi thường xuyên không thở được và mệt.
늘기운이 없고피곤합니다.
Nhưng Anh (chị, ông, bà, bạn) bị triệu chứng như vậy bao lâu rồi ?
그런증상이 얼마나됐나요?
Tôi bắt đầu bị như vậy từ thứ bảy.
그러니까토요일에 그게시작되었어요.
Nếu nhấn vào đây thì đau không?
여기를 누르면아픕니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy nhấn vào bên cạnh.
옆으로누우십시오.
Vì để giảm sốt nên Anh (chị, ông, bà, bạn) phải uống thuốc.
열이 더이 상오르지않도록하기위해서약을 먹어야합니다.
Vì để các triệu chứng này dừng lại thì tôi sẽ thường xuyên kiểm tra cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
통증이 멈추도록하기위해서내게주사를 놓아드릴게요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải đi xét nghiệm máu trước.
우선피검사를 받으셔야합니다.
Nếu muốn vậy thì Anh (chị, ông, bà, bạn) phải đến trạm xá vào buổi sáng.
그러시려면아침에 의원에 오셔야합니다.
Nói chung là từ 8h.
대략 8시부터요.
Sau đó thì bất kỳ nhân viên nào của chúng tôi sẽ kiểm tra cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
그러면우리직원들중누군가 나와있을 겁니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải hút máu kiểm tra.
채혈을 해야합니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy để bụng trống vào sáng mai để thử máu.
내일아침에 빈속으로채혈하러오십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải mang mẫu xét nghiệm theo ngay bây giờ.
소면검사샘플도곧가 져오셔야합니다.
Tôi sẽ chụp X-quang cho Anh (chị, ông, bà, bạn) ngay bây giờ.
즉시엑스레이 사진을 찍어봐야겠습니다.
Bây giờ phải đo huyết áp.
혈압을 지금재봐야겠습니다.
Có lẽ tôi bị bệnh phải không?
제가 혹시몹시아픈건가 요?
Tôi bị đau ở đâu?
제가 어디아픈건가 요?
Tôi có phải phẫu thuật không?
수술을 받아야합니까?
Tôi có phải phẫu thuật không?
제가 수술을 받아야합니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) không cần phải lo lắng.
걱정하실필요없습니다.
Đây không phải bệnh quan trọng.
심각한게아닙니다.
Tôi muốn kiểm tra toàn diện.
저는 주사를 한대맞고싶습니다.1
Anh (chị, ông, bà, bạn) không cần kiểm tra.
주사를 맞을 필요는 없습니다.
Tôi ăn một chút thức ăn được không?
음식을 조금만드십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) hút nhiều thuốc lá không?
흡연을 많이 하십니까?
6. SAU KHI KHÁM BỆNH VÀ KHI CHO LỜI KHUYÊN VỀ BỆNH 진찰후조언을 할때
Tôi có lời khuyên cho Anh (chị, ông, bà, bạn).Anh (chị, ông, bà, bạn) phải ăn nhiều hơn.
조언하는 데요. 더많이 드셔야해요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) uống nhiều thì hại cho sức khỏe.
폭음은 건강에 해롭습니다.
Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) uống rượu thì không được.
술을 마시면안됩니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hút thuốc ít thôi.
담배를 좀적게피우십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải ngừng hút thuốc.
담배를 끊으셔야합니다.
Hút thuốc thì tổn hại đến cơ thể.
흡연은 건강에 해칩니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy đi bộ theo quy tắc.
규칙적으로산책을 하십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy uống nhiều nước hoặc dùng trà.
물을 많이 마시거나차를 드십시오.
Thời tiết mà ẩm ướt và lạnh như vậy thì tuyệt đối không tốt cho Anh (chị, ông, bà, bạn).
이렇게 습하고차가 운날씨는 당신께절대로좋지않습니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải cẩn thận.
조심하셔야합니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải nghỉ ngơi nhiều.
푹쉬셔야합니다.
Hãy hít thở nhiều không khí mát mẻ và phải tập thể dục.
신선한공기를 더마시고운동을 해야합니다.
Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) vận động thì không được.
운동을 하시면안됩니다.
Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy về nhà rồi nằm nghỉ đi.
이제집에 가 셔서자리에 누워계십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy về nhà trong mấy ngày.
며칠동안댁에 계십시오.
Không được. Anh (chị, ông, bà, bạn) phải làm việc đó.
안돼요. 저일을 해야만해요.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải ngủ nhiều.
많이 주무셔야합니다.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có muốn khỏe lại nhAnh (chị, ông, bà, bạn) không?
속히건강해지고싶으십니까?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có muốn bị viêm phổi thật sự không?
진짜폐렴에 걸리려고그러세요?
Anh (chị, ông, bà, bạn) không muốn lây bệnh cho những đồng nghiệp của Anh (chị, ông, bà, bạn) chứ?
동료들을 감염시키고싶지는 않으실테지요?
Nếu đồng nghiệp mà lây bệnh từ Anh (chị, ông, bà, bạn) thì không được.
당신동료들이 당신한테감염되면안됩니다.
Trường hợp Anh (chị, ông, bà, bạn) tiếp tục bị sốt thì hãy gọi điện cho tôi.
열이 계속올라갈경우제에게 전화주십시오.
Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) tiếp tục bị sốt nhiều thì hãy gọi cho tôi.
열이 계속올라가 면제에게 전화주십시오.
Nếu Anh (chị, ông, bà, bạn) vẫn tiếp tục bị sốt cao thì hãy đi đến bệnh viện tổng hợp.
열이 계속올라가 면종합병원으로가 십시오.
Anh (chị, ông, bà, bạn) phải kiểm tra lại vào tuần sau
다음주에 다시검진해봐야겠습니다.
Tôi có phải đến một lần nữa không?
제가 한번더와야합니까?
Sau chủ nhật Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy quay lại.
일주일후에 다시오세요.
Vâng , Anh (chị, ông, bà, bạn) hãy quay lại để kiểm tra thêm một lần vào thứ 2 tuần sau.
예, 다음주월요일에 한번더진찰을 받으러오십시오.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
bổ ích lắm ạ
Hay lắm ạ
Quá đầy đủ luôn ạa