- Chứng chỉ Topik là gì ạ?
- TOPIK là chứng chỉ được cấp theo các cấp độ 1-6 cho người học tiếng Hàn Quốc, do Viện học trình đánh giá và giáo dục của Hàn Quốc cấp. Đây là chứng chỉ duy nhất trên thế giới được thừa nhận rộng rãi và hiệu quả nhất. Là cơ sở để xét du học, xin học bổng, xin việc, nhập quốc tịch Hàn Quốc và rất nhiều ưu đãi khác, với các trường tại Việt Nam thì TOPIK được thừa nhận thay thế trình độ tiếng Hàn ABC cho ngoại ngữ hai.
- Chứng chỉ Topik do Viện học trình đánh giá Hàn quốc tổ chức, thời gian thi tùy theo nhu cầu và từng vùng miền, tuy nhiên hiện tại thì mỗi năm thi 4-6 đợt vào tháng 4-5 và tháng 9-10, có thể thay đổi và bổ sung số lần thi.
- Hình thức thi chứng chỉ Topik về cơ bản vẫn thi bằng giấy cho đến hiện tại và vẫn chưa có áp dụng thi nói. Nhưng có thể sẽ áp dụng thi nói vào tháng 4 năm 2019.
- Thời hiệu của chứng chỉ Topik là 2 năm và hết giá trị sẽ phải thi lại.
- Đối tượng cần lấy chứng chỉ Topik?
- Lấy chứng chỉ ngoại ngữ: Các trường đại học Việt Nam hiện thường yêu cầu học sinh có chứng chỉ Topik để thay thế cho chứng chỉ ngoại ngữ hai.
- Du học sinh: bắt buộc các bạn phải có chứng chỉ này để làm hồ sơ du học ở Hàn quốc (trừ học ngôn ngữ). Chứng chỉ Topik còn là điều kiện để các trường cấp học bổng cho học sinh.
- Phụ nữ kết hôn di trú: cần có chứng chỉ Topik để nộp hồ sơ xin visa
- Những người có nhu cầu xin việc vào công ty Hàn quốc: Các công ty Hàn quốc coi topik là chứng chỉ khá chính xác để xác định năng lực tiếng Hàn (mặc dù không có thi nói) để xác định mức lương, thù lao vv.
- Tất cả những ai có nhu cầu.
Hệ thống bảng điểm Topik
Trình độ | Tiết | Phạm vi thi | Thể Loại | Số câu hỏi | Điểm | Tổng điểm |
TOPIK Ⅰ (Cấp 1 -2) | Tiết 1 | Nghe(40 phút) | Hình thức trắc nghiệm khách quan | 30 | 100 | 200 |
Đọc Hiểu (60phút) | Hình thức trắc nghiệm khách quan | 40 | 100 | |||
TOPIK Ⅱ (Cấp 3 ~6) | Tiết 1 | Nghe (60 phút) | Hình thức trắc nghiệm khách quan | 50 | 100 | 300 |
Viết (50phút) | Hình thức viết tự luận | 4 | 100 | |||
Tiết 2 | Đọc hiểu (70phút) | Hình thức trắc nghiệm khách quan | 50 | 100 |
- Xin cho hỏi yêu cầu của từng cấp là như thế nào?
– TOPIK I
ĐÁNH GIÁ TỪNG CẤP | MỨC ĐÁNH GIÁ |
CẤP 1 | – Thực hành được khả năng ngôn ngữ cơ bản cần thiết trong sinh hoạt hằng ngày như là: ‘giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi món ăn,v…v… Hiểu và thể hiện được các nội dung liên quan đến các chủ đề thân quen và mang tính riêng tư như: ‘bản thân, gia đình, sở thích, thời tiết,…’ – Hình thành câu văn đơn giản dựa trên việc nắm được khoảng 800 từ vựng cơ bản và ngữ pháp cơ bản.Có thể hiểu và hình thành các câu trong sinh hoạt, trong thực tế một cách đơn giản. |
CẤP 2 | – Có thể thực hành được các kĩ năng cần thiết trong sinh hoạt hằng ngày như là ‘gọi điện thoại, nhờ vả’, và trong các thiết bị công cộng như là ‘ bưu điện, ngân hàng’,… – Có thể hiểu và sử dụng được khoảng 1,500 ~ 2000 từ vựng để hình thành các câu có liên quan đến các chủ đề thân thuộc và mang tính riêng tư. – Có thể phân biệt và sử dụng được từ vựng trong các tình huống trang trọng và không trang trọng. |
– TOPIK II
ĐÁNH GIÁ TỪNG CẤP | MỨC ĐÁNH GIÁ |
CẤP 3 | – Có thể thực hành các từ vựng cơ bản mà không cảm thấy có khó khăn trong sinh hoạt hằng ngày và đồng thời cũng có thể sử dụng các từ vựng cơ bản cần thiết để sử dụng trong các dịch vụ công cộng đa dạng và trong việc duy trì mối quan hệ xã hội. – Có thể hiểu hoặc thể hiện được các đề tài thân thuộc, cụ thể và các đề tài mang tính xã hội thân thuộc với bản thân. – Có thể phân biệt, hiểu và sử dụng được các đặc tính cơ bản của văn viết và văn nói.
|
CẤP 4 | – Có thể thể hiện được khả năng sử dụng ngôn ngữ cần thiết để duy trì mối quan hệ xã hội và trong việc sử dụng các thiết bị công cộng. Đồng thời cũng có thể thể hiện được ở một mức độ nào đó kỹ năng cần thiết trong việc tiến hành các công việc thông thường nói chung. – Có thể hiểu được các nội dung bình dị trong ‘ tin tức, các bài báo’. Có thể hiểu một cách tương đối chính xác và sử dụng thành thạo các tài liệu mang tính chất trừu tượng. – Có thể hiểu và sử dụng được các nội dung mang tính văn hóa, xã hội trên nền tảng hiểu về nền văn hóa đặc trưng của Hàn Quốc cũng như các cách thể hiện thường dùng. |
CẤP 5 | – Có thể thực hiện được ở một mức độ nào đó kĩ năng ngôn ngữ cần thiết trong các công việc hay nghiên cứu mang tính chuyên môn. Đồng thời cũng có thể hiểu và sử dụng được kỹ năng ngôn ngữ liên quan đến các tài liệu không quen thuộc được trải rộng trong tất cả các mặt: chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa – Có thể phân biệt và sử dụng một cách thích hợp các từ vựng tùy theo các bối cảnh mang tính trang trọng hay không trang trọng, văn viết hay văn nói. |
CẤP 6 | – Có thể thực hành trôi chảy, tương đối chính xác kĩ năng ngôn ngữ cần thiết trong việc tiến hành các công việc hay trong nghiên cứu các lĩnh vực chuyên môn và đồng thời cũng có thể hiểu và sử dụng được kỹ năng ngôn ngữ liên quan đến các tài liệu không quen thuộc được trải rộng trong tất cả các mặt: chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa .Có thể không thể đạt đến mức độ nói như người bản xứ nhưng sẽ không cảm thấy khó khăn trong việc thực hành kỹ năng ngôn ngữ và thể hiện ý nghĩa của chúng. |
- “ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHO TỪNG MÔN THI “
< Môn Nghe >
Nội dung đánh giá | Cấp | Tiêu chí đánh giá |
TOPIK Ⅰ | Cấp 1 | Đánh giá mức độ nghe, hiểu , có thể suy luận đuợc nội dung hội thọai cá nhân liên quan đến cuộc sống hàng ngày . |
Cấp 2 | -Đánh giá mức độ nghe, hiểu , có thể suy luận đuợc nội dung hội thoại cá nhân liên quan đến cuộc sống hàng ngày. -Đánh giá mức độ nghe, hiểu , có thể suy luận được nội dung hội thoại đuợc xây dựng dựa trên đề tài xã hội. -Đánh giá mức độ có thể hiểu những câu văn được sử dụng thực tế đơn giản. | |
TOPIK Ⅱ | Cấp 3 | -Đánh giá mức độ nghe, hiểu , có thể suy luận hội thoại cá nhân thân thuộc được xây dựng dựa trên đề tài xã hội đơn giản. – Đánh giá mức độ nghe, hiểu sơ lược , có thể suy luận hội thoại thực dụng như quảng cáo, phỏng vấn, dự báo thời tiết … |
Cấp 4 | – Đánh giá mức độ nghe, hiểu , có thể suy luận : + hội thoại có đề tài thân thuộc cần thiết trong việc duy trì các quan hệ xã hội. + hội thoại có đề tài mang tính xã hội-mang tính trừu tượng thông thường. + tin tức hoặc thảo luận có nội dung tương đối dễ. | |
Cấp 5 | -Đánh giá mức độ nghe, nắm rõ nội dung , suy luận , mức độ hiểu mang tính phê phán : + hội thoại trong lĩnh vực thực hiện các nghiệp vụ thông thường. + hội thoại thông thường có liên quan đến những lĩnh vực chuyên ngành như kinh tế, xã hội, văn hoá… + hội thoại hoặc bài diễn văn có đề tài thân thuộc. | |
Cấp 6 | -Đánh giá mức độ nghe, nắm rõ nội dung , suy luận , mức độ hiểu mang tính phê phán : + Hội thoại trong lĩnh vực thực hiện các nghiệp vụ thông thường. + Hội thoại đi sâu vào nội dung có liên quan đến lĩnh vực chuyên ngành như chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục… + Hội thoại, bài diễn văn hoặc diễn thuyết phức tạp. |
<Môn Đọc>
Nội dung đánh giá | Cấp | Tiêu chí đánh giá |
TOPIK Ⅰ | Cấp 1 | Đánh giá mức độ đọc hiểu, nắm rõ thông tin, hiểu được ý nghĩa của câu từ, câu văn, đoạn văn ngắn được sử dụng thành thục ở nơi công cộng thường ngày trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. |
Cấp 2 | -Đánh giá mức độ đọc hiểu và nắm rõ nội dung những bài viết về những câu chuyện sinh hoạt hàng ngày hay những bài văn giải thích. – Đánh giá mức độ đọc hiểu, nắm rõ thông tin về loại văn quảng cáo hay loại văn bản hướng dẫn đơn giản có thể thường xuyên sử dụng trong sinh hoạt thực tế. | |
TOPIK Ⅱ | Cấp 3 | -Đánh giá mức độ đọc, hiểu nội dung, có thể suy luận những bài viết cần thiết trong việc duy trì sinh hoạt xã hội cơ bản hay những bài viết đơn giản lấy đề tài như xã hội – văn hoá thân thuộc… -Đánh giá mức độ đọc hiểu, nắm rõ thông tin của loại văn thực dụng như loại văn quảng cáo đơn giản, loại văn hướng dẫn…và mức độ suy luận nội dung chính hoặc nội dung chi tiết của bài viết. |
Cấp 4 | -Đánh giá mức độ đọc ,hiểu nội dung và có thể suy luận nội dung của bài viết cần thiết trong sinh hoạt xã hội , hay bài viết có đề tài liên quan đến lĩnh vực kinh tế, xã hội, văn hoá. -Đánh giá mức độ đọc hiểu , nắm rõ thông tin, có thể suy luận nội dung của loại văn cảm tưởng, loại văn hướng dẫn cách sử dụng, loại văn hướng dẫn, bài báo, bài tiểu luận… | |
Cấp 5 | -Đánh giá mức độ đọc hiểu, suy luận, có thể phân tích phê phán nội dung của những bài viết cần thiết trong việc thực hiện thành thục sinh hoạt xã hội , hay những bài viết liên quan đến việc thực hiện những nghiệp vụ thông thường. -Đánh giá mức đọc và có thể hiểu loại văn giải thích, kí sự, văn kiến nghị có đề tài đa dạng như chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá, khoa học…. -Đánh giá mức đọc hiểu tiểu thuyết, thơ và nắm bắt được thái độ của tác giả. | |
Cấp 6 | -Đánh giá mức độ đọc hiểu nội dung, suy luận, phân tích phê phán những bài viết liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn , những bài viết liên quan đến việc thực hành hầu hết các nghiệp vụ . -Đánh giá mức độ đọc hiểu tiểu thuyết, kịch, bình luận… và khả năng nắm bắt đuợc ý đồ, tâm lý của tác giả. |
<Môn Viết>
Nội dung đánh giá | Cấp | Tiêu chí đánh giá |
TOPIK Ⅱ | Cấp 3 | -Đánh giá mức độ có thể viết đoạn văn giải thích hay đoạn văn cảm tưởng với đề tài xã hội thân thuộc tương đối chính xác và phù hợp. -Đánh giá mức độ có thể viết các bài văn thực dụng đúng quy cách với các đề tài cá nhân liên quan bối cảnh thông thường. |
Cấp 4 | Đánh giá mức độ có thể viết các đoạn văn giải thích hay các đoạn văn cảm tưởng một cách chính xác và phù hợp với đề tài xã hội thân thuộc hay đề tài xã hội thông thường liên quan đến bối cảnh xã hội . | |
Cấp 5 | Đánh giá mức độ có thể viết các bài luận có đề tài hay nghiệp vụ mang tính xã hội-mang tính trừu tượng hay các bàn luận liên quan đến lĩnh vực chuyên môn tương đối chính xác và phù hợp. | |
Cấp 6 | Đánh giá mức độ có thể viết các bài luận có đề tài hay nghiệp vụ mang tính xã hội-mang tính trừu tượng hay các bàn luận liên quan đến lĩnh vực chuyên môn một cách chính xác và phù hợp. |
- Xin hướng dẫn cách làm bài cho đề thi Topik I môn nghe
TOPIK Ⅰ 듣기 (1번 ~ 30번) (tham khảo đề số 60 )
Câu [1~4] 다음을 듣고 <보기>와 같이 물음에 맞는 답을 고르십시오. (1: 4점, 2: 4점, 3: 3점, 4: 3점)
Nghe nội dung sau và chọn đáp áp đúng với câu hỏi giống như ví dụ
Câu [5~6] 다음을 듣고 <보기>와 같이 이어지는 말을 고르십시오. (5: 4점, 6: 4점)
Nghe nội dung sau và hãy chọn phần hội thoại tiếp theo giống như ví dụ.
Câu [7~10] 여기는 어디입니까? <보기>와 같이 알맞은 것을 고르십시오. (7: 3점, 8: 3점, 9: 3점, 10: 4점)
Ở đây là đâu? Hãy chọn đáp án đúng như ví dụ
Câu [11~14] 다음은 무엇에 해 말하고 있습니까? <보기>와 같이 알맞은 것을 고르십시오. (11: 3점, 12: 3점, 13: 4점, 14: 3점)
Nội dung sau nói về cái gì ? Hãy chọn đáp án đúng như ví dụ
Câu [15~16] 다음 화를 듣고 알맞은 그림을 고르십시오. (각 4)
Hãy nghe phần hội thoại sau và chọn hình ảnh đúng
Câu [17~21] 다음을 듣고 <보기>와 같이 대화 내용과 같은 것을 고르십시오. (각 3)
Hãy nghe nội dung sau và chọn đáp án đúng với nội dung hội thoại như ví dụ.
Câu [22~24] 다음을 듣고 여자의 중심 생각을 고르십시오. (각 3)
Hãy nghe nội dung sau và chọn suy nghĩ trọng tâm của nhân vật nữ
Câu [25~26] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (25: 3점, 26: 4점)
Hãy nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Câu [27~28] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (27: 3점, 28: 4점)
Hãy nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Câu [29~30] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (29: 3점, 30: 4점)
Hãy nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi.
- Xin hướng dẫn cách làm bài cho đề thi Topik I môn đọc hiểu
TOPIK Ⅰ 읽기 (31번 ~ 70번) (tham khảo đề số 60)
Câu [31~33] 무엇에 한 이야기입니까? <보기>와 같이 알맞은 것을 고르 십시오. (각 2점) Đây là nội dung nói về vấn đề (câu chuyện gì)? Hãy chọn đáp án đúng như ví dụ.
Câu [34~39] <보기>와 같이 ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십 시오. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống như ví dụ ? (34,35,36,39: 2점; 37,38: 3점)
Câu [43~45] 다음의 내용과 같은 것을 고르십시오. Hãy chọn đáp án giống như nội sau
Câu [46~48] 다음을 읽고 중심 생각을 고르십시오. Hãy đọc nội dung sau, chọn nội dung trọng tâm (46,47: 3점; 48: 2점)
Câu [49~50] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 2)
Câu [51~52] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (51: 3점, 52: 2점)
Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [53~54] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (53: 2점, 54: 3점)
Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [55~56] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (55: 2점, 56: 3점)
Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [57~58] 다음을 순서로 맞게 나열한 것을 고르십시오. (57: 3점, 58: 2점)
Hãy chọn đáp án có sắp xếp đúng theo theo thứ tự.
Câu [59~60] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (59: 2점, 60: 3점)
Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [61~62] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 2)
Câu [63~64] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (63: 2점, 64: 3점)
Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Câu [65~66] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (65: 2점, 66: 3점)
Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.
Câu [67~68] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 3점)
Câu [69~70] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 3점)
- Xin hướng dẫn cách làm bài cho đề thi Topik II môn nghe hiểu
TOPIK Ⅱ 듣기 (1번 ~ 50번) (tham khảo đề số 60 )
Câu [1~3] 다음을 듣고 알맞은 그림을 고르십시오. (각 2 점) Nghe nội dung sau, chọn bức tranh đúng nhất
Câu [4~8] 다음 대화를 잘 듣고 이어질 수 있는 말을 고르십시오. (각 2점)
Nghe kỹ phần hội thoại sau rồi chọn câu nói tiếp nối đoạn hội thoại
Câu [9~12] 다음 대화를 잘 듣고 여자가 이어서 할 행동으로 알맞은 것을 고르십시오. (각 2점)
Nghe kỹ phần hội thoại sau và chọn đáp án đúng với hành động tiếp theo của người phụ nữ.
Câu [13~16] 다음을 듣고 내용과 일치하는 것을 고르십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và chọn đáp án đúng với nội dung đã nghe
Câu [17~20] 다음을 듣고 남자의 중심 생각을 고르십시오. (각 2점)Nghe nội dung sau và hãy chọn suy nghĩ trọng tâm của người đàn ông
Câu [21~22] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점)Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [23~24] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점)Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [25~26] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [27~28] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [29~30] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [31~32] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [33~34] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [35~36] 다음을 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Nghe nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [37~38] 다음은 교양 로그램입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점)
Sau đây là một chương trình về đạo đức, hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi
Câu [39~40] 다음은 대답입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점)
Sau đây là các đáp án, hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi
Câu[41~42] 다음은 강연입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Sau đây là một bài giảng. Hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi
Câu [43~44] 다음은 다큐멘터리입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Sau đây là một bộ phim tư liệu, hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi.
Câu [45~46] 다음은 강연입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Sau đây là một bài giảng. Hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi
Câu [47~48] 다음은 대답입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Sau đây là câu trả lời. Hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi.
Câu [49~50] 다음은 강연입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점) Sau đây là một bài giảng. Hãy nghe kỹ và trả lời câu hỏi
- Xin hướng dẫn cách làm bài cho đề thi Topik I môn đọc hiểu
TOPIK Ⅱ 읽기 (1번 ~ 50번) (tham khảo đề số 60 )
Câu [1~2] ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. (각 2점) Hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào ô trống.
Câu [3~4] 다음 밑줄 친 부분과 의미가 비슷한 것을 고르십시오. (각 2점) Hãy chọn đáp án tương tự ý nghĩa với phần được gạch chân sau đây.
Câu [5~8] 다음은 무엇에 대한 글인지 고르십시오. (각 2점) Hãy chọn xem nội dung sau nói về cái gì.
Câu [9~12] 다음 글 또는 그래프의 내용과 같은 것을 고르십시오. (각 2점) Hãy chọn đáp án đúng với nội dung của sơ đồ hoặc đoạn văn sau.
Câu [13~15] 다음을 순서로 맞게 배열한 것을 고르십시오. (각 2점) Hãy chọn đáp án đã sắp xếp đúng thứ tự.
Câu [16~18] 다음을 읽고 ( )에 들어갈 내용으로 가장 알맞은 것을 고르십시오. (각 2점) Đọc nội dung sau và chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trốn
Câu [19~20] 다음 을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2점) Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [21~22] 다음 을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2점) Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [23~24] 다음 을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2점) Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi
Câu [25~27] 다음 신문 기사의 제목을 가장 잘 설명한 것을 고르십시오. (각 2점) Hãy chọn đáp án giải thích đầy đủ nhất đề mục của bài báo sau đây
Câu [28~31] 다음을 읽고 ( )에 들어갈 내용으로 가장 알맞은 것을 고르십시오. (각 2점) Đọc nội dung sau và hãy chọn đáp án phù hợp nhất điền vào chỗ trống
Câu [32~34] 다음을 읽고 내용이 같은 것을 고르십시오. (각 2점) Đọc nội dung sau và hãy chọn đáp án giống với nội dung.
Câu [39~41] 다음 에서 <보기>의 문장이 들어가기에 가장 알맞은 곳을 고르십시오. (각 2점) Trong các vị trí sau, hãy chọn vị trí phù hợp nhất để điền câu ví dụ.
Câu [42~43] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 2점)
Câu [44~45] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 2점)
Câu [46~47] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 2점)
Câu [48~50] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. Hãy đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi. (각 2점)
- Xin hướng dẫn cách làm bài cho đề thi Topik II môn viết
TOPIK Ⅱ 쓰기 (51번 ~ 54번) (tham khảo đề số 60 )
Câu [51~52] 다음을 읽고 ㉠과 ㉡에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰시오. (각 10점)
Hãy đọc nội dung sau, viết câu lần lượt để điền vào ㉠ và ㉡
다음을 참고하여 ‘인주시의 자전거 이용자 변화’에 대한 글을 200~300자로 쓰시오. 단, 글의 제목을 쓰지 마시오. (30점) Tham khảo nội dung sau, hãy viết 200~300 chữ về ‘thay đổi người sử dùng xe đạp ở thành phố Inchu’. Tuy nhiên, không viết lại đề mục.
- 다음을 주제로 하여 자신의 생각을 600~700자로 을 쓰시오. 단, 문제를 그대로 옮겨 쓰지 마시오. (50점) Hãy viết khoảng 600-700 chữ về suy nghĩ của bản thân mình về vấn đề sau. Tuynhiên không viết lại giống đề bài.
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học Luyện thi Topik:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
- Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
- Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
Cảm ơn kanata đã chia sẻ nguồn tài liệu hay và bổ ích như thế này
Cảm ơn Kanata vì thông tin bổ ích này ạ
Cám ơn Kanata vì những tip bổ ích này ạ!!!
Thông tin rất bổ ích, cảm ơn Kanata rất nhiều.
có tất tần tật thông tin em đang thắc mắc luôn, cảm ơn ạ
Quá bổ ích luôn ạ
Đọc dược bài viết hay ạ, giờ mình mới hiểu các loại Topik.
Bây giờ, mình hiểu các dể thi Topik, thank Trường đã thông tin ạ!!!
Siêu đầy đủ luôn ạaa