한국어능력시험(TOPIK) 초급 문법 목록
Danh mục ngữ pháp sơ cấp kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
- -(으)ㄹ까봐: + Định, dự định (thể hiện việc có ý đồ sẽ thực hiện hành động nào đó có liên quan do vế 1)
+ Sợ rằng, e rằng, lo rằng (thể hiện sự lo lắng hoặc quan ngại sẽ trở thành tình huống nào đó do vấn đề ở vế trước
- -(으)ㄹ까 하다: + Dự định, định, đang suy nghĩ (Lúc này chủ ngữ là 나(저), 우리)
- V-게 되다: Được, bị, phải
- -았/었/였-: Thì quá khứ
- -겠-: Chắc, chắc là, chắc sẽ
- -(으)시-: Kính ngữ thì hiện tại
- 에 (장소): Đến (thể hiện điểm đích đến, nơi đến)
- 에 (시간): diễn tả mốc thời gian
- 에서: + Ở, tại (thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó)
+ Ở, tại (biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó)
+ Đến từ (biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó)
- 서: + Ở (trợ từ tiểu từ thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm mà hành động nào đó được thực hiện)
+ Từ (trợ từ tiểu từ thể hiện nghĩa từ ngữ phía trước là xuất phát điểm)
+ Từ (trợ từ tiểu từ thể hiện từ ngữ phía trước là xuất xứ của việc nào đó)
+ Từ, ở (trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là xuất xứ của việc nào đó)
- 에게: Cho, với, về, đối với (thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó, được dùng cả trong văn viết và văn nói)
- 한테: Cho, với, về, đối với (được dùng nhiều trong văn nói)
- 께: Cho, với, về, đối với (được dùng trong trường hợp tôn kính, là dạng kính ngữ của “에게, 한테”.
- 하고: và, cùng với
- (이)랑: và, cùng với
- 와/과: và, cùng với
- 으로: + Chỉ phương hướng
+ Chỉ phương tiện
+ Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
+ Thể hiện sự lựa chọn
+ Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
+ Thể hiện tư cách, vị thể
+ Do, tại, vì… nên
- 에게서: Từ (thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này điểm xuất phát có thể là người hoặc cũng có thể là động vật, được dùng cả khi nói và viết)
- 한테서: Từ (thể hiện điểm bắt đầu, điểm xuất phát của một hành động nào đó. Lúc này điểm xuất phát có thể là người hoặc cũng có thể là động vật, chủ yếu được dùng khi nói)
- A보다B: B… hơn A, so với A thì B hơn…
- 처럼: giống, giống như, như (biểu hiện so sánh)
- 까지: Đến, đến tận
- 도: Cũng
- 마다: Mọi, mỗi, các
- 만: Chỉ, mỗi
- 밖에: Chỉ…; ngoài ra… không còn
- 부터: Từ
- 은/는: Trợ từ chỉ ra chủ thể trong câu
- 이나: Hoặc, hay, hoặc là, hay là (chỉ sự lựa chọn)
- 하고: và, cùng với
- 와/과: và, cùng với
- (이)랑: và, cùng với
- (이)나: Hoặc, hay, hoặc là, hay là (chỉ sự lựa chọn)
- 이/가: Thể hiện chủ ngữ trong câu
- 께서: Biểu hiện tôn kính của 이/가
- 을/를: Tiểu từ đứng liền sau danh từ, cho biết danh từ đó là đối thể chịu tác động của động từ (ngoại động từ) theo sau
- 의: Của
- 이/가: Thể hiện chủ ngữ trong câu
- -(은)ㄴ: Định ngữ dùng với tính từ
- –는: Định ngữ động từ thì hiện tại
- -(으)ㄹ: Định ngữ động từ thì tương lai
- -음/ㅁ: Danh từ hóa, tạo danh từ/ cụm danh từ từ các động từ, tính từ (được dùng cho các hành động đã hoàn thành (kết thúc) hoặc hành động mà đã xảy ra
- –기: Danh từ hóa, tạo danh từ/ cụm danh từ từ các động từ, tính từ (được dùng cho các hành động chưa hoàn thành (chưa kết thúc)
- 안: Không, không phải
- 못: Không thể
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học Luyện thi Topik: https://kanata.edu.vn/luyen-thi-chung-chi-topik/
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
- Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
- Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
Mình xin phép được chia sẻ tài liệu này ạ
bài rất hay ạ
cho 5 sao
hay và bổ ích quá
ôn xong ngphap của TT chỉ là tự tin đi thi topik lun
Kiến thức bổ ích lắm ạ
Toàn các ngữ pháp rất cần thiết
Kiếm được bài tổng hợp ngữ pháp như này rồi học rất hiệu quả
Bài viết bổ ích cho em xin link ạ!
Cảm ơn Kanata nhiều ạ
Cảm ơn Kanata đã chia sẻ rất chi tiết <3