Tổng hợp Ngữ pháp Topik I -Phần 1

한국어능력시험(TOPIK) 초급 문법 목록

Danh mục ngữ pháp sơ cấp kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)

  1. –고: Rồi, và, còn, và sau đó
  2. –지만: Nhưng
  3. -아/어서/여서 (계기): Rồi, và, sau đó (dấu mốc thời gian)
  4. -아/어서/여서 (이유): Vì… nên, vì… do đó (nêu lí do)
  5. -(으)니까: Vì, bởi vì, bởi vậy… cho nên
  6. -(으)ㄴ데: Nhưng, nhưng vì, là vì, thì, và…
  7. –거나: Hoặc, hay
  8. –는데: Nhưng, vì, là vì, thì, và…
  9. -(으)러: Để (làm gì)
  10. -(으)려고: Định, để (làm gì)
  11. -(으)면서: Vừa… vừa
  12. -(으)면: Nếu, khi (biểu hiện điều kiện)
  13. A–게: Một cách (biến tính từ thành trạng từ)
  14. -ㅂ/습니까?: Đuôi từ kính ngữ, mang tính chất trang trọng. Là đuôi kết thúc câu nghi vấn
  15. -ㅂ/습니다: Đuôi từ kính ngữ, mang tính chất trang trọng. Là đuôi kết thúc trần thuật
  16. -아/어요 (평서형): Đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn tả về tình huống trong hiện tại (Thể khẳng định)
  17. -아/어요?: (의문형): Đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn tả về tình huống trong hiện tại (Thể nghi vấn)
  18. -아/어요 (청유형): Đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn tả về tình huống trong hiện tại (Thể đề nghị).

 

  1. -(이)지요?: Danh từ -(이)지요? Đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?
  2. –지요?: Động từ -지요 đúng chứ?, phải chứ?, mà nhỉ?, Phải không?, Đúng không?
  3. -(으)ㄹ까요: + Chúng mình… nhỉ/ nhé? hoặc Tôi làm… nhé/ nhỉ? (rủ rê, đề nghị),

                             + Không biết là, không nhỉ (hỏi ý kiến)

  1. -(으)ㄹ래요: Nhé (hỏi ý kiến), sẽ (ngôi thứ nhất)
  2. -(으)ㅂ시다: Chúng ta hãy…
  3. -(으)세요: Hãy, hãy vui lòng
  4. -(으)십시오: Hãy, xin mời, xin hãy,…
  5. -(으)ㄹ게요: Biểu hiện thể hiện ý chí của người nói hoặc thể hiện như một lời hứa hẹn nhẹ nhàng. Tùy thuộc vào hoàn cảnh, tình huống mà nó cũng được sử dụng bởi ý nghĩa “một sự xin phép nhẹ nhàng” (nhé)
  6. -아/어서요: + Vì… nên (vế trước không dùng quá khứ, vế sau không dùng mệnh lệnh, đề nghị, cầu khiến)

                          + Và rồi, để rồi (nối hai hành động liên quan đến với nhau theo thời gian)

  1. -(으)니까요: Vì… nên
  2. -(으)ㄴ데(요): + Tôi (lại) thấy (diễn tả sự không đồng ý, phản bác)

                               + Đấy chứ? (cảm thán sự việc nào đó ngoài dự đoán của bản thân

                               + Từ chối 1 cách lịch sự

                               + Diễn giải hoàn cảnh trước khi đặt một câu hỏi, yêu cầu, rủ rê hay đề nghị

                              + Làm đuôi kết lửng, nhằm muốn biết thêm thông tin của người khác

                              + Nghĩa: Vậy – Dùng để hỏi lịch sự

  1. -(이)ㄴ데요: N-(이)ㄴ데요: Giới thiệu một tình huống nào đó và đợi sự hồi âm của người nghe
  2. –고요: Nữa (đuôi câu)
  3. -(으)려고요: Sử dụng khi muốn nói một cách nhẹ nhàng về ý định thực hiện một hành động nào đó
  4. A–군요: Nhỉ, thế, cơ à (Cảm thán/ ngạc nhiên khi biết một sự việc hoàn toàn mới)
  5. –네요: Quá, thế, nhỉ, đấy (câu cảm thán)
  6. V–는군요: Quá, thế, nhỉ, đấy (câu cảm thán)
  7. 이/가 아니다: Không phải là… (Biểu hiện phủ định)
  8. -고 있다: Đang (Hành động đang tiếp diễn)
  9. -고 싶다: Mong muốn, muốn
  10. -지 않다: Không (phủ định)
  11. -지 못하다: Không thể (Thể hiện không thể làm việc gì đó vì lý do khác hoặc khả năng không thể làm được
  12. -지 말다: Đừng làm gì đó… (bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó
  13. -(으)ㄹ 것이다: Sẽ (Thì tương lai)
  14. -(으)ㄴ 것 같다: Hình như (Phỏng đoán trong quá khứ)
  15. -는 것 같다: Hình như (Phỏng đoán ở hiện tại)
  16. -(으)ㄹ 것 같다: Hình như (Phỏng đoán trong tương lai)
  17. -(으)ㄴ후에: Sau khi…
  18. -(으)ㄹ 때: Khi, lúc, hồi
  19. -기 전에: Trước khi…
  20. -기 때문에: Vì, bởi vì (Thể hiện lí do)
  21. -(으)ㄴ 지: Làm việc gì hết bao lâu rồi
  22. -(으)러 가다: Đi (đâu) để làm gì
  23. -(으)러 오다: Đến (đâu) để làm gì
  24. -(으)려고 하다: Định (làm), muốn (làm gì đó)
  25. -(으)ㄹ 수 있다: Có thể
  26. -(으)ㄹ 수 없다: Không thể
  27. -아/어/여도 되다: Được (làm gì), làm… cũng được, (làm gì) được không
  28. -아/어/여야 되다: Phải làm gì đó (되다 nghĩa là “đã hoàn thành” hoặc “có thể”)
  29. -아/어/여야 하다: Phải làm gì đó (하다 nghĩa là “làm” gì đó)
  30. -아/어/여 보다: Thử (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó)
  31. -아/어/여 주다: Nhờ cậy người khác/ Làm việc nào đó cho người khác
  32. -기로 하다: Quyết định làm gì đó
  33. -는 게 좋겠다: Nên, tốt hơn là, hay hơn nếu
  34. -았/었/였으면 좋겠다: Diễn đạt ước muốn hay hi vọng của người nói về một điều gì đó (ước một điều gì đó không có thực ở hiện tại, ước điều không thể xảy ra được)
  35. -(으)ㄴ 적이 있다: Đã từng…
  36. -(으)ㄴ 적이 없다: Chưa từng…

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học Luyện thi Topik: https://kanata.edu.vn/luyen-thi-chung-chi-topik/

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

4 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

Ôi, bài tổng hợp ngữ pháp siêu đầy đủ nhất mà mình từng thấy, mừng quá, cảm ơn Kanata nhé ^^

Phạm Vi
Phạm Vi
2 năm cách đây

Bài học này hay quá

Đoàn Trinh
Đoàn Trinh
2 năm cách đây

Toàn những ngữ pháp cần thiết, em cảm ơn trung tâm nhiều ạ

Dương Thảo
Dương Thảo
2 năm cách đây

Cảm ơn Kanata nhé

4
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x