(1) Trả, hoàn lại, trả lại
- 누구에게 갚다: trả cho người nào
- 은행에 갚다: trả cho ngân hàng
- 회사에 갚다: trả lại cho công ty
- 돈을 갚다: trả tiền
- 부채를 갚다: trả nợ
- 빛을 갚다: trả nợ
- 사채를 갚다: trả nợ công ty
- 외상값을 갚다: trả tiền chịu
- 외상을 갚다: trả nợ
- 외채를 갚다: trả nợ nước ngoài
- 원금을 갚다: trả lại số tiền gốc
- 월부금을 갚다: trả tiền góp hàng tháng
- 융자금을 갚다: trả khoản cho vay
- 이자를 갚다: trả tiền lời
- 갑절로 갚다: trả gấp đôi
- 돈으로 갚다: trả bằng tiền
- 쌀로 갚다: trả bằng gạo
- 꼭 갚다: dứt khoát trả lại
- 다 갚다: trả hết
- 대신 갚다: trả thay
예문:
- 월급을 타야 빌린 돈을 갚을 수 있습니다.
Phải trả lương thì mới có thể trả lại số tiền đã mượn.
- 민수 씨는 돈을 언제 갚으려고 해요?
Minsoo định khi nào sẽ trả lại tiền?
- 빚을 갚을 기회는 의외로 빨리 찾아왔다.
Cơ hội trả nợ đã đến nhanh hơn dự kiến.
- 누나가 내게 빌려 준 2백만 원 중 백만 원을 갚지 못했다.
Tôi đã không thể trả lại 1 triệu won trong số 2 triệu won mà chị tôi đã cho tôi mượn.
- 그 가게 주인은 외상을 갚지 않아도 얼굴 한 번 찡그리 지 않았다.
Chủ cửa hàng đó dù không trả nợ cũng không nhăn mặt một lần.
(2) Trả ơn, đền ơn
- 고마움을 갚다: trả ơn
- 신세를 갚다: trả ơn
- 원수를 갚다: trả thù
- 은혜를 갚다: đền ơn
예문:
- 은혜를 입으면 꼭 갚아야 하는 법이지.
Nếu nhận được ân huệ thì nhất định phải trả.
- 괴로움을 맛보면서 원수 갚을 날을 기다려 왔다.
Vừa nếm trải nỗi đau khổ vừa chờ đợi ngày trả thù.
- 당신들의 원수를 갚아 드리리다.
Tôi sẽ trả thù cho các bạn.
- 고마운 선생님의 은혜를 무엇으로 갚을까?
Tôi sẽ trả ơn thầy bằng gì đây?
- 제가 할머니께 이 은혜 갚을게요.
Tôi sẽ trả ơn bà.
==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102