Tìm hiểu về từ 치다 (4)

(1) 치다3 (Động từ): vẽ, gạch chân, đánh dấu

  1. 가위표를 치다: đánh dấu X
  2. 괄호를 치다: mở ngoặc đóng ngoặc
  3. 난을 치다: hoạ lan
  4. 동그라미를 치다: vẽ hình tròn
  5. 물음표를 치다: đánh dấu chấm hỏi
  6. 밑줄을 치다: gạch chân
  7. 사군자를 치다: vẽ tranh tứ bình
  8. 줄을 치다: gạch hàng

예문:

  • 그 학생은 중요한 것에 줄을 치면서 공부를 했다.

Học sinh đó gạch những hàng quan trọng và học nó.

  • 주어진 문장에서 밑줄 친 단어의 뜻을 유추해 보자.

Hãy đoán nghĩa của từ được gạch chân trong câu cho sẵn

(2) 치다: rắc, rải, rưới

  1. 간장을 치다: cho nước tương vào
  2. 고춧가루를 치다: rắc ớt bột
  3. 깨소금을 치다: rắc muối mè
  4. 소금을 치다: rắc muối
  5. 소스를 치다: rưới nước sốt
  6. 식초를 치다: rắc giấm
  7. 참기름을 치다: cho dầu mè vào
  8. 듬뿍 치다: rưới đầy ắp
  9. 약간 치다: rắc một chút
  10. 조금 치다: rắc một chút
  11. 쳐서 먹다: rắc vào rồi ăn

예문:

후추를 조금 치세요.

Hãy rắc một ít tiêu.

(3) 치다: bôi, phun

  1. 고추에 치다: phun vào ớt
  2. 기계에 치다: bôi vào máy
  3. 나무에 치다: phun vào cây
  4. 벼에 치다: phun lên lúa
  5. 기름을 치다: bôi dầu
  6. 농약을 치다: phun thuốc trừ sâu
  7. 살초제를 치다: phun thuốc diệt cỏ
  8. 듬뿍 치다: phun/ bôi đầy ắp
  9. 많이 치다: phun/ bôi nhiều
  10. 약간 치다: phun/ bôi ít
  11. 조금 치다: phun/ bôi một chút

예문:

  • 농약을 안 치고 재배한 야채입니다.

Đây là loại rau được trồng mà không dùng thuốc trừ sâu.

  • ‘무농약’은 농약을 한 번도 안 친 것을 말한다.

“Không thuốc trừ sâu” có nghĩa là chưa bao giờ sử dụng thuốc trừ sâu.

(4) 치다: phủ ngập

  1. 기름을 치다: ngập dầu
  2. 번철에 치다: ngập dầu trong chảo rán
  3. 프라이팬에 치다: ngập dầu dầu trong chảo rán

예문:

쇠고기를 저며 번철에 기름을 치고 지진다.

Tẩm ướp thịt bò, đổ ngập dầu vào chảo rồi áp chảo thịt bò.

(5) 초를 치다: rót dấm (chọc gậy bánh xe)

예문:

남자는 처음부터 흥분된 말로 협상에 초를 쳤다.

Người đàn ông ngay từ đầu đã chọc gậy bánh xe vào cuộc đàm phán bằng những lời nói phấn khích của mình.

(6) 치다: giăng, dựng

  1. 거미줄을 치다: giăng mạng nhện
  2. 경계망을 치다: giăng lưới cảnh giác
  3. 그물을 치다: giăng lưới, giăng bẫy
  4. 금줄을 치다: giăng dây vàng
  5. 금지선을 치다: đánh vạch cấm
  6. 네트를 치다: giăng lưới
  7. 망을 치다: giăng mạng
  8. 모기장을 치다: giăng mùng
  9. 바람막이를 치다: giăng rào chắn gió
  10. 바리케이트를 치다: đặt hàng rào chướng ngại vật
  11. 발을 치다: giăng mành
  12. 울타리를 치다: dựng hàng rào
  13. 차양을 치다: dựng mái che
  14. 차일을 치다: dựng bạt che nắng
  15. 천막을 치다: dựng lều
  16. 철조망을 치다: giăng lưới sắt
  17. 커튼을 치다: kéo rèm
  18. 텐트를 치다: dựng rạp
  19. 포장을 치다: giăng bạt
  20. 휘장을 치다: kéo rèm
  21. 쳐 놓다: đặt lưới giăng
  22. 쳐 두다: đặt lưới giăng

예문:

  • 그는 창문에 커튼을 쳤다.

Anh ấy đã kéo rèm cửa sổ.

  • 그물을 치고 고기를 잡는 건 금지 되어 있습니다.

Cấm giăng lưới bắt cá.

  • 여기다 텐트를 치면 되겠다.

Mình có thể dựng lều ở đây.

  • 외부인이 들어 오지 못하게 금줄을 쳐 두어라.

Hãy giăng một sợi dây vàng ở đó để ngăn người ngoài vào.

(7) 치다: xây dựng

  1. 벽에 치다: va vào tường
  2. 담을 치다: dựng rào
  3. 배수진을 치다: cắm trại dựa sông dựa biển
  4. 벽을 치다: xây tường
  5. 병풍을 치다: dựng bình phong
  6. 시멘트를 치다: đổ xi măng
  7. 울타리를 치다: dựng hàng rào
  8. 움막을 치다: xây lều tranh
  9. 진을 치다: đóng trại
  10. 칸막이를 치다: dựng vách ngăn

예문:

  • 거인은 아이들이 들어오지 못하게 높은 담을 쳤다.

Người khổng lồ dựng bức tường cao để bọn trẻ không thể vào được.

  • 설악산 의 봉우리들이 병풍을 친 듯 호수를 둘러싸고 있다.

Những đỉnh núi của núi Seorak bao quanh hồ như thể có một tấm bình phong.

  • 옆 사람 이 보지 못하게 칸막이를 쳤다.

Tôi đã dựng vách ngăn để người bên cạnh không nhìn thấy.

(8) 배수진을 치다: cắm trại dựa sông dựa biển (người ta không còn có thể quay lại để hoàn thành một điều gì đó nữa)

  1. 배수진을 치고 나오다: đánh trận quyết định
  2. 배수진을 치고 덤비다: đánh trận quyết định và xông lên.

예문:

그들은 자신들의 의견을 관철시키고자 집단 수업 거부라는 배수진을 쳤다.

Họ đã đặt cược một canh bạc khi từ chối lớp học tập thể để thực hiện ý kiến của bản thân.

 

(9) 산 입에 거미줄 치랴: chăng dây nhện ở mồm người sống ư (dù cuộc sống có khó khăn và không có cái ăn thế nào đi nữa thì vẫn sống được)

예문:

설마 산 입에 거미줄 치겠냐? 어떻게 살 방도가 있겠지.

Lẽ nào lại chăng dây nhện trong mồm người sống chứ? Chắc cũng có cách để sống sót chứ nhỉ.

 

(8) 진을 치다: đóng trại (chiếm vị trí)

  1. 진을 치고 기다리다: chiếm vị trí và chờ đợi
  2. 진을 치고 앉다: chiếm vị trí và ngồi
  3. 진을 치고 있다: đang giữ vị trí

예문:

건물 앞에는 택시들이 진을 치고 손님을 기다리고 있었다.

Những chiếc taxi đóng trại trước tòa nhà và chờ khách.

(9) 판을 치다: hoạt động quá mạnh mẽ

  1. 사상이 판을 치다: tư tưởng lan rộng
  2. 상품이 판을 치다: hàng hoá bán chạy
  3. 이기주의가 판을 치다: chủ nghĩa vị kỷ chiếm ưu thế
  4. 폭력이 판을 치다: bạo lực leo thang
  5. 판을 치는 세상 : thế giới lan toả

예문:

어디를 봐도 외국 상표가 판을 친다.

Nhìn đâu cũng thấy các thương hiệu nước ngoài bán chạy

(10) 치다: chăn nuôi

  1. 누에를 치다: nuôi tằm
  2. 닭을 치다: nuôi gà
  3. 돼지를 치다: nuôi lợn
  4. 말을 치다: nuôi ngựa
  5. 벌을 치다: nuôi ong
  6. 소를 치다: chăn bò
  7. 양을 치다: chăn cừu      
  8. 염소를 치다: chăn dê

예문:

  • 아버지는 산에서 벌을 치신다.

Bố tôi nuôi ong trên núi.

  • 푸른 들판에서 양을 치며 살 고 싶구나.

Tôi muốn sống và chăn cừu trên cánh đồng xanh.

  • 지난 겨울까지는 100마리나 되는 돼지를 쳤는데, 이젠 10마리도 안 남았다.

Cho đến mùa đông năm ngoái, tôi nuôi khoảng 100 con lợn, nhưng bây giờ chỉ còn lại không tới 10 con.

(11) 치다: mọc

  1. 가지를 치다 : mọc cành
  2. 갈래를 치다: rẽ nhánh
  3. 곁가지를 치다: rẽ nhánh

예문:

나무가 가지를 쳐서 마치 우산을 퍼 놓은 것 같았다.

Cái cây đâm cành nên giống như một cái ô đang bung rộng.

(12) 치다: Nuôi con, đẻ con

새끼를 치다: đẻ con

예문:

  • 쥐가 더 이상 새끼를 못 치게 약을 놓는다.

Đặt thuốc để chuột không thể sinh con thêm nữa.

  • 닭은 자기의 알이 든 다른 알이든 상관없이 품어 새끼를 친다.

Gà nuôi con bằng cách ấp trứng, bất kể là trứng của mình hay của con gà khác.

(13) 치다: thuê trọ

  1. 하숙을 치다: thuê trọ
  2. 학생을 치다: thuê học sinh ở trọ

예문:

우리 어머니는 학교 주변에서 하숙을 치고 계신다.

Mẹ tôi đang ở trọ gần trường học.

(14) 가지를 치다: sinh cành sinh nhánh

예문:

수없이 가지를 친 저 멀리의 능선들.

Những rặng đồi phía xa với vô số cành nhánh.

(15) 새끼를 치다: sinh sôi

예문:

농가 빛이 새끼를 쳐서 엄청나게 많아졌다.

Ngọn đèn của nông gia đã tỏa ra nên số lượng tăng lên rất nhiều.

(16) 치다: dọn dẹp

  1. 눈길을 치다: dọn đường bị tuyết phủ
  2. 눈을 치다: quét tuyết
  3. 돌을 치다: dọn sỏi
  4. 똥오줌을 치다: dọn phân và nước tiểu
  5. 똥을 치다: dọn phân
  6. 방을 치다: dọn phòng
  7. 변소를 치다: dọn nhà vệ sinh
  8. 송장을 치다: làm đám tang
  9. 술상을 치다: dọn bàn nhậu
  10. 쓰레기를 치다: dọn rác
  11. 화장실을 치다: dọn nhà vệ sinh

예문:

  • 아들에게 집 앞 눈을 치게 했다.

Tôi đã cho con trai dọn tuyết trước cửa nhà.

  • 얘, 이 술상 좀 쳐라.

Này, hãy dọn bàn rượu này đi.

(17) 치다: đào đất

논을 치다: cày ruộng

도랑을 치다: tát mương

예문:

그는 풀을 뽑고 도랑을 쳤다. Anh ấy nhổ cỏ và tát mương.

(18) 도랑 치고 가재 잡는다: một mũi tên trúng hai con chim

예문:

그렇게만 된다면 도랑 치고 가재 잡는 식이지.

Nếu được vậy thì chẳng khác nào một mũi tên trúng hai con chim.

(19) 치다: tông xe

  1. 운전수가 치다: tài xế tông xe
  2. 차가 치다: xe tông
  3. 트럭이 치다: xe tải tông
  4. 사람을 치다: đụng trúng người
  5. 아이를 치다: đụng trúng đứa bé

예문:

  • 지나가는 차가 아이를 치었다.

Một chiếc ô tô đi qua đã tông vào đứa trẻ.

  • 길을 건너는 강아지를 치고 말았다.

Tôi đâm phải một con chó đang băng qua đường.

(20) 치다: tính toán, xem xét

  1. 값을 치다: xem giá
  2. 땅을 치다: xem đất
  3. 물건을 치다: xem đồ
  4. 일당을 치다: tính tiền công nhật
  5. 값으로 치다: tính theo giá
  6. 시세로 치다: tính theo thời giá
  7. 얼마로 치다: tính bằng bao nhiêu
  8. 만 원으로 치다: tính là 10 ngàn won
  9. 값비싸게 치다: tính giá đắt
  10. 후하게 치다: tính giá ưu đãi
  11. 쳐 주다: tính cho

예문:

그 책은 요즘 시세로 치면 수억 원이 나간다.

Cuốn sách đó có giá hàng trăm triệu won nếu tính theo giá thị trường ngày nay.

(21) 치다: coi như là

  1. 무엇을 치다: công nhận/ giả định cái gì
  2. 둘째로 치다: coi như là đứa thứ hai
  3. 별미로 치다: coi như là món ăn ngon
  4. 으뜸으로 치다: xem như hàng đầu
  5. 제일로 치다: xem như là đầu tiên
  6. 진짜로 치다: xem như là thật
  7. 최고로 치다: xem như là cao nhất
  8. 둘째 치다: đánh giá thứ hai
  9. 귀하게 치다: đánh giá cao
  10. 낫게 치다: đánh giá thấp
  11. 높게 치다: đánh giá cao
  12. 그렇다고 치다: cứ cho là như thế
  13. 그렇다손 치다: cứ cho là như thế

예문:

  • 인삼은 한국 것을 으뜸으로 친다.

Nhân sâm được xem như là thứ hàng đầu của Hàn Quốc.

  • 맛의 고장 전라도에서도 담양 떡갈비는 별미로 친다.

Ngay cả quê hương của những hương vị là Jeollado thì sườn bánh gạo Damyang cũng được coi là một món ăn đặc biệt.

(22) 치다: tính/ bao gồm

  1. 그것까지 치다: tính/ bao gồm cả cái đó
  2. 전부 치다: tính/ bao gồm tất cả
  3. 쳐 주다 : tính giúp

예문:

이자까지 쳐서 얼마예요?

Tính cả lãi suất thì hết bao nhiêu vậy?

(23) -()/ 셈치다: cứ cho là

예문:

자식 하나 없는 셈치겠다.

Cứ coi như không có một đứa con nào.

(24) -()ㄹ라 치면: hễ định làm gì đó thì

예문:

어쩌다 부부 동반 모임에라도 갈라 치면 꼭 집안에 일이 생 기곤 했다.

Dù là cuộc họp mặt vợ chồng đi chăng nữa thì cũng sẽ có chuyện xảy ra trong nhà.

 

(25) 치고: đã là… thì sẽ không

예문:

시인 치고 그만한 사람은 없다.

Đã là nhà thơ thì không có ai dừng lại cả.

(26) 치다: rây

  1. 가루를 치다: rây bột
  2. 밀가루를 치다: rây bột mì
  3. 흙덩이를 치다: rây cục đất
  4. 체로 치다: rây bằng cái sàng
  5. 체를 치다: rây sàng
  6. 체에 치다: rây trên sàng
  7. 곱게 치다: đánh mịn

예문:

  • 밀가루를 체에 치고 계란을 넣는다.

Rây bột mì và cho trứng vào.

  • 밀가루에 베이킹파우더를 섞어서 체에 친다.

Trộn đều bột mì với bột nở rồi rây nó.

  • 메주의 가루를 내고 곱게 친다.

Cho bột đậu tương và đánh cho mịn.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x