Tìm hiểu về từ 치다 (3)

(1) 경을 치다: bị phạt

예문:

잡히면 경을 치겠지?

Nếu bị bắt thì sẽ bị phạt đúng chứ?

(2) 꼬리를 치다: quyến rũ, dụ dỗ

  1. 먼저 꼬리를 치다: dụ dỗ trước
  2. 살살 꼬리를 치다: dụ dỗ từ từ

예문:

그 여자가 먼저 꼬리를 쳤어요.

Người phụ nữ đó dụ dỗ trước.

(3) 뒤통수를 치다: đâm sau lưng, đánh vào gáy

  1. 남의 뒤통수를 치다: đâm sau lưng người khác
  2. 적의 뒤통수를 치다: đấm sau lưng kẻ thù

예문:

이미 수습 단계에 들어섰는데 이렇게 뒤통수를 치면 어떻게 하라는 것이야?

Đã bước vào giai đoạn thực tập rồi mà còn đánh sau gáy thế này thì phải làm sao?

(4) 뒷북을 치다: cố đấm ăn xôi

예문:

정부는 사건이 터진 다음에서 출국 금지 조치를 하는 등 뒷북을 쳤다.

Việc chính phủ ra lệnh cấm xuất cảnh sau khi vụ việc nổ ra chẳng khác nào cố đấm ăn xôi cả.

(5) 땅을 치다: đau khổ tiếc nuối

  1. 땅을 치고 울다: tiếc nuối khóc lóc
  2. 땅을 치고 통곡하다: tiếc nuối khóc than
  3. 땅을 치고 후회하다 : ăn năn hối tiếc

예문:

이미 다 지난 일이니 쓰라린 마음으로 땅을 칠 수밖에 없었다.

Vì tất cả đã qua rồi nên không còn cách nào khác ngoài việc đập đầu xuống đất với trái tim cay đắng.

(6) 떡을 치다: nặn bánh 

떡메로 떡을 치다: nhào bánh bằng chày

예문:

그는 몽둥이로 떡을 치듯 매질을 했다.

Anh ấy đánh đập bằng gậy như đang nhào bánh.

(7) 맞장구를 치다: phụ hoạ theo

  1. 그에게 맞장구를 치다: phụ hoạ theo người đó
  2. 말에 맞장구를 치다: phụ hoạ theo lời nói
  3. 열심히 맞장구를 치다: hăng hái hùa theo
  4. 적당히 맞장구를 치다: hùa theo có chừng mực
  5. 맞장구를 쳐 주다: phụ hoạ theo
  6. 맞장구를 치고 나오다: phụ hoạ theo rồi bước ra

예문:

그는 고개를 끄덕여 가며 맞장구를 쳤다.

Anh ấy gật đầu và đáp lại.

(8) 목을 치다: cắt cổ; bị thôi việc

  • 목을 치다: cắt cổ
  1. 두목의 목을 치다: chém cổ tên cầm đầu
  2. 역적의 목을 치다: chém đầu kẻ địch
  3. 죄인의 목을 치다: chém đầu tội nhân

예문:

조정에서는 반란군 두목의 목을 쳤다.

Triều đình đã chém đầu tên cầm đầu quân phản loạn.

  • 목을 치다: bị thôi việc
  1. 조합원들의 목을 치다: các hội viên bị thôi việc
  2. 직원의 목을 치다: nhân viên bị thôi việc

예문:

정부는 조합을 탈퇴하지 않은 교사 1500 명의 목을 쳤다.

Chính phủ đã cho thôi việc 1500 giáo viên không rút khỏi tổ hợp.

(9) 못을 치다: đóng đinh

  1. 관에 못을 치다: đóng đinh vào quan tài
  2. 벽에 못을 치다: đóng đinh vào tường

예문:

벽에 못을 쳤다.

Đóng đinh vào tường.

(10) 무릎을 치다: giật đầu gối (khi biết một sự thật/ sực nhớ ra điều hi hữu/ quá vui và cảm thán)

  1. 말에 무릎을 치다: ngạc nhiên vì lời nói
  2. 발상에 무릎을 치다: ngạc nhiên vì ý tưởng
  3. 생각에 무릎을 치다: sực nhớ ra suy nghĩ
  4. 무릎을 탁 치다: quỳ gối cái uỵch

예문:

난 그의 기발한 발상에 무릎을 쳤다.

Tôi đã quỳ gối trước ý tưởng độc đáo của anh ấy.

(11) 박수를 치다: vỗ tay

예문:

그의 연설이 끝나자 모두들 일어나 박수를 쳤다.

Mọi người đã đứng lên và vỗ tay khen ngợi ngay khi cuộc diễn thuyết của anh ấy kết thúc.

(12) 밤을 치다: thức đêm

예문:

할아버지 제사 때가 되면 아버지는 안방에서 밤을 치시곤 했다.

Bố tôi thường thức trắng đêm mỗi khi tới ngày giỗ ông.

(13) 북 치고 장구 치고: một mình làm nhiều việc (vừa gõ chiêng vừa gõ trống)

  1. 혼자 북 치고 장구 치고: một mình làm nhiều việc
  2. 북 치고 장구 치고 다 하다: gõ cả chiêng và trống

예문:

북 치고 장구 치고 너 혼자 다 해먹어라.

Một mình bạn tự làm ăn đi.

(14) 뺨치다: nổi trội, điêu luyện

  1. 누구 뺨치다: ai đó nổi trội
  2. 가수 뺨치다: ca sĩ điêu luyện
  3. 탈렌트 뺨치다: tài năng nổi trội
  4. 영화배우 뺨치다: diễn viên điện ảnh nổi trội
  5. 요리사 뺨치다: đầu bếp nổi trội

예문:

그녀의 외모는 탤런트 뺨칠 정도로 예뻤다.

Vẻ ngoài của cô ấy đẹp như một tài năng nổi trội vậy.

(15) 손뼉을 치다: vỗ tay

예문: 아이들을 손뼉을 치며 웃었다.

Lũ trẻ vừa cười vừa vỗ tay.

(16) 엎어 치나 메치나: lật ngửa hay ném xuống (nhìn thế nào đi chăng nữa)

  1. 엎어 치나 메치나 마찬가지이다: dù thế nào đi nữa cũng giống nhau
  2. 엎어 치나 메치나 매한가지이다:  dù thế nào đi nữa cũng vậy thôi

예문:

엎어 치나 메치나 마찬가지다.

Dù thế nào đi nữa cũng giống nhau.

(17) 연막을 치다: tung hoả mù

예문:

이 경우 그럴듯한 구실을 붙이고 법 개정의 목적이 인류의 복지 실현에 있다는 것처럼 연막을 친다.

Trong trường hợp này, một lý do chính đáng được thêm vào và họ đã tung hỏa mù như thể mục đích của việc sửa đổi luật là để thực hiện phúc lợi của nhân loại.

(18) 잔가지를 치다/ 가지를 치다: chặt nhánh (xoá bỏ bộ phận không cần thiết)

예문: 적당히 잔가지는 칠 줄아는 현명함을 지녀야 한다.

Phải khôn ngoan để cắt tỉa có chừng mực.

(19) 점을 치다: xem bói

  1. 길흉을 점을 치다: xem bói may rủi
  2. 미래를 점을 치다: xem bói tương lai
  3. 운명을 점을 치다: xem bói vận mệnh
  4. 운세를 점을 치다: xem bói vận thế

예문:

난 오늘 점을 치는 집을 찾았다.

Hôm nay tôi đã tìm được ngôi nhà bói toán.

(20) 종치다: kết thúc

인생이 종치다: kết thúc cuộc đời

예문:

여자 하나 잘못 건드리면 그날로 남자 인생 종친다.

Nếu bạn đụng nhầm một người phụ nữ, bạn sẽ chấm dứt cuộc đời đàn ông vào ngày hôm đó.

(21) 치고받다: đánh nhau, cãi lộn

  1. 아이들끼리 치고받다: lũ trẻ đánh nhau
  2. 저희들끼리 치고받다: chúng tôi đánh nhau
  3. 친구들끼리 치고받다: bạn bè đánh nhau
  4. 서로 치고받다: đánh nhau
  5. 치고 받고 싸우다: đánh lộn, cãi vã

예문:

애들은 그 자리를 서로 차지하려고 치고받고 싸웠다.

Lũ trẻ đánh lộn và cãi vã để tranh giành vị trí đó

(22) 큰소리를 치다: quát tháo, lớn giọng

땅땅 큰소리를 치다: quát tháo đoàng đoàng

예문:

그는 자기만 믿으라고 큰소리를 쳤다.

Anh ấy hét lên rằng chỉ tin vào bản thân mình.

(23) 활개를 치다: vung vẩy tay, dương dương tự đắc

  1. 크게 활개를 치다: vung tay thoải mái
  2. 활개를 치고 다니다: đi lại dương dương tự đắc
  3. 활개를 치고 있다: đang vung vẩy

예문:

대낮에도 좀도둑이 활개를 친다. 

Tên trộm vẫn dương dương tự đắc dù là vào ban ngày.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

3 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Pochacco
Pochacco
4 tháng cách đây

Hay lắm ạ, học được nhiều từ mới lắm luôn

Đình Tuân
Đình Tuân
4 tháng cách đây

cụ thể thế này rất dễ học luôn ạ

Trịnh Trần Phương Tuấn
Trịnh Trần Phương Tuấn
3 tháng cách đây

hay quá, không nghĩ là từ 치다 có nhiều nghĩa vậy luôn ạ~

3
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x