Tìm hiểu về từ 교통

교통 (Danh từ): [탈것을 이용하여 사람이나 짐이 오고 가는 일: Việc di chuyển của người hoặc hành lý bằng cách dử dụng phương tiện đi lại]

  1. 편리한 교통: giao thông thuận tiện
  2. 도로 교통: giao thông đường bộ
  3. 철도 교통: giao thông đường sắt
  4. 항공 교통: giao thông đường hàng không
  5. 해상 교통: giao thông đường biển
  6. 수도권 교통: giao thông đô thị
  7. 현지 교통: giao thông địa phương
  8. 교통 기관: cơ quan giao thông
  9. 교통 단속: kiểm soát giao thông
  10. 교통 대란: giao thông hỗn loạn
  11. 교통 대책: biện pháp giao thông
  12. 교통 문제: vấn đề giao thông
  13. 교통 문화: văn hóa giao thông
  14. 교통 방송: phát thanh giao thông
  15. 교통 법규: luật giao thông
  16. 교통 상황: tình hình giao thông
  17. 교통 수단: phương tiện giao thông
  18. 교통 시설: thiết bị giao thông
  19. 교통 신호: tín hiệu giao thông
  20. 교통 안전: an toàn giao thông
  21. 교통 정리: điều chỉnh giao thông
  22. 교통 지옥: giao thông địa ngục
  23. 교통 체계: hệ thống giao thông
  24. 교통 체증: ùn tắc giao thông
  25. 교통 혼잡: giao thông hỗn tạp
  26. 교통의 요지: trung tâm giao thông
  27. 교통의 요충지: điểm mấu chốt của giao thông
  28. 교통의 중심지: trung tâm giao thông
  29. 교통의 흐름: lưu lượng giao thông
  30. 교통이 끊기다: giao thông bị cắt đứt
  31. 교통이 나쁘다: giao thông tệ
  32. 교통이 두절되다: giao thông bị ngắt
  33. 교통이 마비되다: giao thông bị tê liệt
  34. 교통이 막히다: giao thông tắc nghẽn
  35. 교통이 복잡하다: giao thông phức tạp
  36. 교통이 불편하다: giao thông bất tiện
  37. 교통이 좋다: giao thông tốt
  38. 교통이 편리하다: giao thông thuận  tiện
  39. 교통이 혼잡하다: giao thông hỗn tạp

예문

  • 어제 오후부터 내리기 시작한 눈 때문에 대관령과 미시령 한계령 등은 교통이 두절되었다.

Do tuyết bắt đầu rơi vào chiều hôm qua, giao thông ở Daegwallyeong, Misiryeong và Haneryeong đã bị đình trệ.

  • 이 지역은 길이 동서로 뻗 어있어 교통이 매우 편리하다.

Khu vực này rất thuận tiện về giao thông do có đường chạy từ đông sang tây.

  • 교통 혼잡을 줄이기 위해 단 속을 강화해야 한다.

Cần tăng cường kiểm soát để giảm ùn tắc giao thông.

  • 사고로 인해 그 일대 교통이 거의마비 되었다.

Giao thông khu vực đó gần như tê liệt do hậu quả của vụ tai nạn.

_______________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

_________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x