모이다 (động từ): Tập trung, tập hợp
(1) [여러 사람이 한 곳으로 오다]: Nhiều người đi đến một nơi
- 가족이 모이다: Gia đình tập trung lại
- 사람들이 모이다: Nhiều người tập hợp lại
- 식구가 모이다: Các thành viên trong gia đình tập trung lại
- 아이들이 모이다: Mấy đứa trẻ tập trung lại
- 어디에 모이다: Tập trung ở đâu
- 한 곳에 모이다: Tập trung ở một nơi
- 한데 모이다: Tập trung một nơi
- 한 자리에 모이다: Tập trung lại một chỗ
- 어디로 모이다: Tập trung tới đâu
- 가까이 모이다: Tập trung gần
- 끼리끼리 모이다: Tập trung từng nhóm
- 다 모이다: Tập trung đông đủ
- 모두 모이다: Tập trung tất cả
- 삼삼오오 모이다: Tập trung tụm năm tụm ba
- 오글오글 모이다: Tụ tập xung quanh
- 오붓하게 모이다: Tụ tập một cách ấm cúng
- 오순도순 모이다: Tụ tập một cách thân thiết
- 올망졸망 모이다: Túm tụm
- 옹기종기 모이다: Quây quần, túm tụm
- 전부 모이다: Tập trung toàn bộ
- 한데 모이다: Tập trung một nơi
- 모여 살다: Tập trung lại để sống, sống tập trung
- 모여 서다: Đứng tập trung
- 모여 앉다: Ngồi tập trung
- 모여 오다: Tập trung rồi đi
- 모여 있다: Tập trung
예문:
- 성탄절은 독일에서 온 가족이 함께 모이는 가장 큰 명절이다.
Lễ giáng sinh là ngày lễ lớn nhất ở Đức, tất cả thành viên trong gia đình tập trung lại với nhau.
- 마을 사람들은 자그마한 교회에 모였다.
Những người dân trong làng tập trung ở một nhà thờ nhỏ
- 오랜만에 온 식구가 한 장소에 모였다.
Lâu rồi tất cả các thành viên trong gia đình mới tập trung lại một nơi.
- 노래방에 모인 사람들은 그냥 노래를 부른다.
Những người tập trung ở phòng hát karaoke chỉ để hát.
- 안마당에다 상을 차려놓고 온 동네 사람들이 다 모여 있었다.
Bàn ăn được dọn ra ở sân trong và tất cả mọi người trong xóm đều đã tập trung lại.
- 세 아이는 이침밥을 먹는 대로 모여서 강가로 나갔습니다.
Ba đứa trẻ sau khi ăn sáng xong thì tập trung lại rồi đi ra bờ sông.
(2) [흩어져 있거나 작은 것이 한데 합쳐지다]: Những thứ nhỏ rải rác được gom lại
- 무엇이 모이다: Cái gì đó được gom lại
- 가게끼리 모이다: Được gom lại theo từng cửa hàng
- 산이 모이다: Các ngọn núi tụ lại
- 많이 모이다: Gom lại nhiều
- 한데 모이다: Gom lại một chỗ
예문:
- 어떤 시장은 아예 같은 종류의 물건을 파는 가게끼리 모여 있다.
Một thị trường nào đó do các cửa hàng bán cùng một mặt hàng gom lại với nhau
- 알프스는 여러 산이 모여 산맥을 이루고 있다.
Dãy Alps được tạo thành từ các ngọn núi tập trung lại
- 우주는 지구와 해 그리고 별들이 모여 이루어졌다.
Vũ trụ được tạo thành bởi trái đất, mặt trời và các vì sao tập trung lại
(3) [돈이나 재물이 쌓이다]: Tiền hay tài sản được dồn lại
- 돈이 모이다: Gom góp tiền
- 물건이 모이다: Gom góp đồ vật
- 성금이 모이다: Gom tiền quỹ
- 많이 모이다: Gom góp nhiều
- 좀 모이다: Gom góp một ít
예문:
- 두 가마분의 쌀과 양녀도 넉넉히 모였다.
Gom dư hai bao gạo và gia vị.
- 표가 팔리면 팔릴수록 당연히 많은 돈이 모이게 되었다.
Khi bán vé, nếu bán càng nhiều thì đương nhiên càng gom được nhiều tiền.
- 돈이 모이자 홍콩으로 가는 비행기에 올랐다.
Ngay khi gom được tiền thì anh ta đã lên máy bay đi Hồng Kông
- 돈이 있으면 다른 장사라도 해 볼 텐데, 먹고살기에 바빠 돈이 모여야지.
Nếu có tiền thì tôi sẽ thử lĩnh vực kinh doanh khác, nhưng tôi phải bận bịu kiếm sống và gom góp tiền.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102