113. 치다, 켜다, 타다, 뜯다
Tất cả đều mang nghĩa “biểu diễn nhạc cụ”.
치다: dùng bàn tay gõ vào nhạc cụ có phím như piano, hoặc dùng tay hoặc dùi để gõ vào như trống, trống truyền thống HQ, hoặc gảy đàn bằng ngón tay ở nhạc cụ có dây như đàn ghi-ta, đàn bass.
Ví dụ :
-Anh ấy bước đến trước chiếc piano rồi bắt đầu biểu diễn mà không có bất kỳ lời chào hỏi giới thiệu nào.
-Bên trái cái sàn gỗ hẹp có một người đàn ông đang đánh trống.
-Anh tôi vừa đánh đàn ghita vừa hát với vẻ mặt vô cùng hạnh phúc.
켜다: chủ yếu dùng vĩ (cây kéo đàn) kéo các loại nhạc cụ có dây như violin, cello.
Ví dụ :
-Su Hyun đã chơi đàn violin trong dàn chơi nhạc thuộc dàn thánh ca của nhà thờ.
-Cô ấy ôm cây đàn cello lớn hơn cả cô ấy rồi chơi nhạc trong phòng tiếp khách.
-Thỉnh thoảng ở ngọn đồi hoặc bờ sông gần ngôi làng vang vọng tiếng anh ấy kéo đàn nhị (haegeum).
타다, 뜯다: dùng ngón tay gảy các nhạc cụ có dây như đàn tranh 12 dây (geomungo), đàn tranh 6 dây (gayageum)
Ví dụ :
-Hợp xướng đàn tranh là sự kết hợp của tiếng đàn hòa cùng lời ca.
-Cô gái gảy lại trên chiếc đàn tranh rồi hắng giọng cất lên tiếng hát.
*Đối với trường hợp đàn ghi-ta, nếu ôm đàn gảy bằng ngón tay thì dùng động từ 뜯다 là “기타를 뜯다”.
Ví dụ:
-Trong quán café nhỏ với khói thuốc lá mù mịt, có một người đang lặng lẽ đánh ghita trong một nhỏ.
Bảng hệ thống động từ đi kèm với nhạc cụ:
Trống/Trống truyền thống | Piano | Ghi-ta | Violin/Cello/Đàn bầu | Đàn 가야금/거문고 | |
치다 | O | O | O | X | X |
켜다 | X | X | X | O | X |
타다 | X | X | X | X | O |
뜯다 | X | X | O | X | O |
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980