Phân biệt 방학, 휴일, 휴가, 연휴
-
방학: Kỳ nghỉ (thường dùng trong trường học)
-
휴가: Kỳ nghỉ (thường nghỉ phép) như: nghỉ thai sản, xin nghỉ vài ngày…
-
연휴: Kỳ nghỉ dài ngày, từ hai ngày trở lên. Như nghỉ tết âm, tết trung thu…
-
휴일: Ngày nghỉ lễ nói chung như Giáng sinh, quốc khánh, ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật (cuối tuần).
PHÂN BIỆT 답장, 답변, 대답
-
답장: Phản hồi trong thư hoặc email.
-
대답: Trả lời câu hỏi (nói trực tiếp).
-
답변: Sử dụng trong viết hay nói chuyện bằng tin nhắn, chat,…
PHÂN BIỆT 슬프다, 심심하다, 지루하다
-
슬프다: Cảm thấy buồn khi gặp chuyện không may, chia tay, mất đồ.
-
심심하다: Cảm thấy buồn chán khi không có việc gì để làm.
-
지루하다: Cảm thấy buồn chán khi phải làm suốt một việc.
Phân biệt 키가 크다, 높다.
-
키가 크다: Sử dụng khi nói về chiều cao con người
-
높다: Sử dụng khi nói về chiều cao của vật (tủ, núi, cây…)
Phân biệt 춥다, 차갑다: Lạnh
-
춥다: Lạnh về thời tiết.
-
차갑다: Lạnh về nước, đồ ăn.
Phân biệt 덥다, 뜨겁다: Nóng
-
덥다: Nóng về thời tiết.
-
뜨겁다: Nóng về nước, đồ ăn.
Mình hay bị nhầm hoài luôn, nhiều lúc nhức đầu quá , may là đọc được bài này, thanks Kanata