PHÂN BIỆT MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG HÀN HAY NHẦM LẪN

Phân biệt 방학, 휴일, 휴가, 연휴
  • 방학: Kỳ nghỉ (thường dùng trong trường học)
  • 휴가: Kỳ nghỉ (thường nghỉ phép) như: nghỉ thai sản, xin nghỉ vài ngày…
  • 연휴: Kỳ nghỉ dài ngày, từ hai ngày trở lên. Như nghỉ tết âm, tết trung thu…
  • 휴일: Ngày nghỉ lễ nói chung như Giáng sinh, quốc khánh, ngày nghỉ thứ 7, chủ nhật (cuối tuần).
PHÂN BIỆT 답장, 답변, 대답
  • 답장: Phản hồi trong thư hoặc email.
  • 대답: Trả lời câu hỏi (nói trực tiếp).
  • 답변: Sử dụng trong viết hay nói chuyện bằng tin nhắn, chat,…
PHÂN BIỆT 슬프다, 심심하다, 지루하다
  • 슬프다: Cảm thấy buồn khi gặp chuyện không may, chia tay, mất đồ.
  • 심심하다: Cảm thấy buồn chán khi không có việc gì để làm.
  • 지루하다: Cảm thấy buồn chán khi phải làm suốt một việc.
Phân biệt 키가 크다, 높다.
  • 키가 크다: Sử dụng khi nói về chiều cao con người
  • 높다: Sử dụng khi nói về chiều cao của vật (tủ, núi, cây…)
Phân biệt 춥다, 차갑다: Lạnh
  • 춥다: Lạnh về thời tiết.
  • 차갑다: Lạnh về nước, đồ ăn.
Phân biệt 덥다, 뜨겁다: Nóng
  • 덥다: Nóng về thời tiết.
  • 뜨겁다: Nóng về nước, đồ ăn.
5 1 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Trân Đỗ
Trân Đỗ
3 năm cách đây

Mình hay bị nhầm hoài luôn, nhiều lúc nhức đầu quá , may là đọc được bài này, thanks Kanata

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x