NGỮ PHÁP: V+곤 하다

Cách dùng: 
– Được dùng để nói về những hành động, sự việc có tính chất thường xuyên hay xảy ra, nó thường đi với các từ chỉ tần suất như 자주, ..마다, ..때마다, 보통, 가끔.
– Dịch là: thường, hay, thường hay…
Ví dụ:
1. 저는 저녁마다 공원에서 산책을 하곤 해요.
Tôi tối nào cũng đi dạo ở công viên.
2. 아버지는 아침마다 사과를 드시곤 했어요.
Bố tôi sáng nào cũng ăn táo.
3. 기분이 우울할 때는 신나는 음악을 듣곤 해요.
Cứ khi nào tâm trạng buồn tôi đều nghe nhạc vui nhộn.
4. 고등학교 때 수업이 끝나면 친구들하고 농구를 하곤 했어요.
Thời cấp 3 cứ khi kết thúc tiết học chúng tôi thường chơi bóng rổ
5. 방학 때마다 할머니 댁에 가곤 했어요.
Vào mỗi kì nghỉ tôi thường đến nhà nội.
~ Nguồn: sưu tầm.
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x