그 내용이 실현될 가능상에 대한 말하는이 스스로의의문을 나타낸다.
– 비가 올지도 모르겠다.
– 내일 미선이를 만날지도 모르겠어.
-(으)ㄹ지도 모르다: Attached to verb or adjective stems, this expression indicates that you speculate something but cannot be sure about it.
– 가. 지금 왕리 씨에게 전화를 해야겠어요. I have to call Wang Li now
나. 그래요? 그런데 지금 왕리 씨가 수업을 듣고 있을지도 몰라요. Really? But he might be in class right now.
– 그 말을 하면 밍밍 씨가 화를 낼지도 몰라. If you say that, Ming Ming might get upset.
※ ‘-(으)ㄹ 지도 모르다’를 사용해 문장을 완성하세요.
- 가: 내일 날씨가 어떨까요? (눈이 오다)
나: - 가: 철수는 그 문제를 맞았을까요? (틀리다)
나: - 가: 메이 씨가 서울에 도착할 때가 되지 않았어요?
나:
- 가: 날씨가 이렇게 좋은데 우산은 안 가지고 가도 되겠지요?
나: 그래도 오후에 우산을 가지고 가세요. - 가: 50년 후에는 어떤 자동차가 많을까요?
나: - 가: 스마트폰이 앞으로 어떻게 발전할까요?
나:
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – https://kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Facebook:Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
em cảm ơn KANATA ạ
Bài viết hay và hữu ích lắm, em cảm ơn ạ
Bổ ích lắm ạ, cùng học ngữ pháp thoyyy nào!!!
có đáp án khom ạ, em muốn xin để đối chiếu bài ạ
em cũng muốn xin đáp án ạ
Em muốn xin đáp án ạ
Có thêm tiếng Việt nữa thì hợp lý hơn ạ
hii đúng lúc em đang không rõ về ngữ pháp này thì đọc được bài này luôn, quá tuyệt vời ạ
Giờ e mới hiểu ngữ pháp này, cảm ơn ạ
giải thích chi tiết rất dễ hiểu
Kanata ơi cho em xin đáp án được không ạ?