은행, 우체국
Ngân hàng, bưu điện
- NGÂN HÀNG.
Từ vựng
Ngân hàng 은행 ưn-heng
Gửi vào ngân hàng 은행에 맡기다 ưn-heng-ê mát-ki-tà
Thông qua ngân hàng 은행 통하여 ưn-heng thông-ha-iơ
Địa chỉ ngân hàng 은행주소 ưng-heng-chu-xô
Tiền mặt 현금 hiơn-cưm
Đổi ra tiền mặt 현금으로 바꾸다 hiơn-cư-mư-rô ba-cu-tà
Đô la 달러 ta-lơ
Tiền 돈 tôn
Nhập tiền vào 입금하다 íp-cưm-ha-tà
Ngoại hối 외환 uê-hoan
Thẻ rút tiền mặt 현금인출카드 hiơn-cưm-in-shuk-kha-từ.
Tiền xu 동전 tông-chơn
Tiền giấy 지폐 chi-piê
Ngân phiếu 수표 xu-piô
Đổi tiền 환전하다 hoan-chơn-ha-tà
Tỷ giá hối đoái 환율 hoan-iul
Lãi suất 이자 i-cha
Tiền lẻ 잔돈 chan-tôn
Gửi tiền 송금 xông-cưm
Rút tiền 돈을 찾다 tô-nưl shát-tà
Sổ ngân hàng 은행통장 ưn-heng-thông-chang
Sổ tiết kiệm 적금통장 chớc-cưm-thông-chang
Rút tiền tiết kiệm 저금을 찾다 chớc-cưm-ưl shát-tà
Tiền tiết kiệm 적금 chớc-cưm
Người gửi tiền 송금인 xông-cưm-in
Người nhận tiền 수취인 xu-shuy-in
Địa chỉ người nhận 수취인 주소 xu-shuy-in chu-xô
Số tài khoản 계좌번호 ciê-choa-bơn-hô
Mở tài khoản 계좌를 개설하다 ciê-choa-rưl ce-xơl-ha-tà
Số chứng minh ND ID번호 ai-di-bơn-hô
Phí gửi tiền 소금수수료 xông-cưm-xu-xu-riô
Mẫu câu thông dụng
– Hãy gửi tiền này về Việt Nam cho tôi.
베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.
Bê-thư-na-mư-rô i-cưm-éc-ưl xông-cưm-he chu-xề-iồ.
– Hôm nay tỷ giá bao nhiêu?
오늘 한율이 얼마예요?
Ô-nul7 hoan-iu-ri ơl-ma-iề-iố?
– Mấy ngày sau thì ở Việt Nam nhận được tiền?
베트남에서 몇일 후에 돈을 받을 수있어요?
Bê-thư-nam-ê-ơ miớt-shi-hu-ê tô-nưl ba-tul xu-ít-xờ-iố?
– Vẫn chưa nhận được tiền hãy kiểm tra lại cho tôi.
돈을 못 받았습니다. 다시 검사해 주세요.
Tô-nưl mốt-bát-tát-xưm-ni-tà .tà-xi cơm-xa-he chu-xề-iồ.
– Hãy cho tôi xin hóa đơn gửi tiền .
송금 여수증을 좀 주세요.
Xông-cưm iơng-xu-chưng-ưl chôm chu-xề-iồ.
– Tại sao không gửi được?
왜 송금 안되요.
Oe xông-cưm an-tuề-iồ .
– Hãy gửi qua ngân hàng Đệ Nhất cho tôi .
제일은해 통하여 송금해 주세요.
Chê-il-ưn-heng thông-ha-iơ xông-cưm-he chu-xề-iồ.
– Hãy đổi ra đô la cho tôi.
달러로 바꿔 주세요.
Ta-lơ-rô ba-cươ chu-xề-iồ.
– Hãy đổi ra tờ mười ngàn wôn cho tôi.
만원짜리로 바꿔주세요.
Man-ươn-cha-ri-rô ba-cuơ-chu-xề-iồ.
– Hãy rút trong sổ ra cho tôi 400 ngàn wôn
통장에서 사십만원을 찾아주세요.
Thông-chang-ê-xơ xa-xíp-man-ươn-ưl sha-cha-chu-xề-iồ.
– Nhập số tiền này vào trong sổ cho tôi.
이 돈을 통장에 넣어 주세요.
i-tô-nưl thong-chang-ê nơ-ơ chu-xề-iồ.
– Kiểm tra trong sổ hộ tôi xem có bao nhiêu tiền.
통장에 돈이 얼마있는지 확인해 주세요.
Thông-chang-ê tô-ni ơl-ma-in-nưn-chi hoắc-in-he chu-xề-iồ.
– Xin trả cho tôi bằng tiền mặt .
현금으로 지급해 주세요.
hiơn-cư-mư-rô chi-cưp-he chu-xề-iơ.
B.BƯU ĐIỆN.
Từ vựng.
Thư 편지 piơn-chi
Viết thư 편지를 쓰다 piơn-chi-rul xư-tà.
Nhận thư 편지를 받다 piơn-chi-rul bát-tà.
Phong bì 붕투 bong-thu
Thư đảm bảo 등기 tưng-ci
Bưu phẩm 소포 xô-piồ
Tem 오표 ô-piồ
Bưu ảnh 엽서 iơp-xơ
Thiệp 카드 kha-từ
Điện thoại 전화 chơn-hoa
Quay điện thoại 전화를 걸다 chơn-hoa-rưl cơl-tà
Nối điện thoại 전화 연결하다 chơn-hoa iơn-ciơl-ha-tà.
Điện thoại quốc tế 국제전화 cúc-chê-chơn-hoa
Điện thoại liên tỉnh 시외전화 xi-uê-chơn-hoa
Điện thoại công cộng 공중전화 công-chung-chơn-hoa
Điện thoại thẻ 전화 카드 chơn-hoa-kha-từ
Điện thoại cầm tay 휴대폰 hiu-te-pôn
Phí/ tiền điện thoại 전화요금 chơn-hoa-iô-cưm
Gửi 부치다 bu-shi-tà.
Gọi điện thoại 전화하다 chơn-hoa-ha-tà.
Tiền điện thoại 통화요금 thông-hoa-iô-cưm
Thùng thư, hộp thư 편지통 piơn-chi-thông
Giấy viết thư 편지지 piơn-chi-chi
Danh bạ điện thoại 전화번호부 chơn-hoa-bơn-hô-bu
Người nhận 수신자 xu-xin-cha
Người gửi 발신자 bal-xin-cha
Mẫu câu thông dụng
– Bưu điện ở đâu ?
우체국이 어디입나까?
u-shê-cú-ci ơ-ti-im-ni-cá?
– Tôi muốn gửi bức thư này về Việt Nam.
이편지를 베트남으로 부치려고 해요.
i-piơn-chi-rưl bê-thư-nam-ư-rô bu-shi-riơ-cô he-iồ
– Gửi về Việt Nam mất mấy ngày.
베트남까지 몇일 거립니까?
Bê-thư-nam-ca-chi miơ-shil cơ-lim-nì-cá?
– Tôi muốn gửi bưu phẩm này đi Teagu.
이 소포를 대구로 보내고 싶은데요.
i-xô-pô-rưl te-gu-rô bô-ne-cô-xí-pưn-tề-iồ.
– Xin gửi giùm cho tôi mấy lá thư này.
이 편지들을 좀 부쳐 주세요.
i-piơn-chi-tư-rưl chôm bu-shi chu-xề-iồ.
– Tôi muốn gửi bằng đường bảo đảm.
등기로 보내 주세요.
Tưng-ci-rô bô-ne chu-xề-iồ.
– Hôm nay tôi nhận được thư cha mẹ gửi.
오늘 저는 부모님의 편지를 받았어요.
Ô-nưl chơ-nưl bô-mô-nim-ưi piơn-chi-rưl ba-tát-xờ-iồ.
– Tôi muốn gọi điện về Việt Nam
저는 베트남으로 전화하고 싶어요.
Chơ-nưn bê-thư-nam-mư-rô chơn-hoa-ha-cô xi-pờ-iồ.
– Hãy bán cho tôi máy chiếc thẻ điện thoại .
전화카드 몇 개 해 주세요.
Chơn-hoa-kha-tư miớt-ce he-chu-xề-iồ.