(으)ㄹ 게 뻔하다 Chắc là, biết thừa là. Có patchim thì gắn với 을 게 뻔하다 , không có patchim thì gắn với ㄹ 게 뻔하다

  1. – (으)ㄹ 게 뻔하다 Chắc là, biết thừa là. Có patchim thì gắn với 을 게 뻔하다 , không có patchim thì gắn với ㄹ 게 뻔하다

그 책의 제목을 보니 재미없을 게 뻔해요.
Nhìn tựa đề của cuốn sách đó biết ngay là không thú vị

  1. – (으)ㄹ 뻔하다 Suýt nữa thì. Diễn tả sự việc có khả năng xảy ra cao nhưng đã không xảy ra, thường dùng với những động từ mang ý nghĩa không mong muốn, nên khi động từ đó không xảy ra sẽ là điều may mắ. Luôn được dùng dưới dạng quá khứ (으)ㄹ 뻔했다

버스를 놓칠 뻔했어요.
Suýt chút nữa thì nhỡ xe buýt rồi

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

5 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
jessie nguyen
jessie nguyen
5 tháng cách đây

Bổ ích quá ạ !!!!!!!!!!!!!!!!!

Tiểu Tống
Tiểu Tống
4 tháng cách đây

giải thích ngữ pháp dễ hiểu quá ạ

Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
3 tháng cách đây

Rất dễ hiểu.

Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
3 tháng cách đây

Rất dễ hiểu quá ạ.

Tu Ngoc
Tu Ngoc
24 ngày cách đây

Hay quá ạ

5
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x