2-기 위해서 Để . Gắn vào sau động từ. Xuất hiện với ý nghĩa: diễn đạt mục đích của hành động, trạng thái được thực hiện ở mệnh đề đi sau; hành động ở mệnh đề đi trước thường có tính chất ý đồ và chính thức. – 을/를 위해서 gắn vào sau danh từ.
나라를 위해서 싸우다가 죽은 분입니다.
Đó là người chiến đấu hy sinh vì đất nước