는 것 같다 Dường như. Phỏng đoán việc hiện tại sau khi nghe ngóng, xem xét tình hình thực tại. Phỏng đoán sự việc ở quá khứ dùng (으)ㄴ 것 같다,còn ở tương lai (으)ㄹ 것 같다. Nếu là danh từ thì dùng –인 것 같다
밖에 비가 오는 것 같다
Có lẽ bên ngoài trời đang mưa
집 안에 아무도 없는 것 같다.
Có lẽ trong nhà không có ai