다가 Đang làm gì thì… . Đứng sau động từ, là biểu hiện liên kết thể hiện sự chuyển đổi, hoán đổi của 1 hành động nào đó. Chủ yếu sử dụng khi hành động trạng thái ở vế trước đang thực hiện thì dừng lại và chuyển sang hành động trạng thái ở vế sau. Kết hợp với quá khứ (았/었/였다가) thể hiện sự chuyển hành động sau khi hành động vế trước được hoàn thành
회사에 다니다가 그만 두었습니다:
Đang đi làm thì dừng lại
운전하다가 쉬었습니다:
Đã nghỉ khi đang lái xe
hay lắm ạ, em cảm ơn
Bổ ích lắm ạ
Hay lắm
chia sẻ dễ hiểu quá ạ, em cảm ơn.
tiếp thu kiến thức cùng Kanata
Thanks Kanata
hay lắm ạ
bổ ích lắm ạ ..
Kiến thức bổ ích quá ạ
hay lắm ạ. Em cảm ơn