Mọi người cùng nhau tham khảo và dịch thử nhé!!!
______________________
- Hãy bắt đầu một ngày bằng nụ cười rạng ngời (힘차게 웃으며 하루를 시작하라). Một ngày tràn đầy năng lượng sẽ đến (활기찬 하루가 펼쳐진다).
- Khi rửa mặt (세수할 때) hãy nhìn vào gương và nở nụ cười (거울을 보고 미소를 지어라). Người trong gương cũng sẽ cười với chúng ta (거울 속의 사람도 나에게 미소를 보낸다).
- Đừng chỉ ăn cơm (밥을 그냥 먹지 말라). Vừa ăn vừa cười sẽ có lợi cho bạn (웃으며 먹고 나면 피가 되고 살이 된다).
- Hãy cười ngay cả với những người không quen biết (모르는 사람에게도 미소를 보여라). Mở lòng mình ra và niềm vui sẽ đong đầy (마음이 열리고 기쁨이 넘친다).
- Hãy cười khi đi làm và cười khi tan ca (웃으며 출근하고 웃으며 퇴근하라). Trong đó là thiên đường (그 안에 천국이 들어있다).
- Hãy đối diện với những người chúng ta gặp bằng một nụ cười (만나는 사람마다 웃으며 대하라). Chúng ta có thể sẽ trở thành người được yêu mến (인기인이 될 수 있다).
- Đừng chỉ ngắm hoa (꽃을 그냥 보지 말라). Hãy cười như một bông hoa và tận hưởng (꽃처럼 웃으며 감상하라).
- Hãy làm người khác cười (남을 웃겨라). Nơi ta ở sẽ trở thành thiên đường tràn ngập tiếng cười (내가 있는 곳이 웃음 천국이 된다).
- Đừng làm ồn mà hãy cười to trong lễ kết hôn (결혼식에서 떠들지 말고 큰 소리로 웃어라). Đó chính là hành động bày tỏ chúc mừng (그것이 축하의 표시이다).
- Cô dâu, chú rể hãy cười cho đến khi buổi lễ kết thúc (신랑 신부는 식이 끝날 때까지 웃어라). Một khởi đầu mới tràn ngập niềm vui (새로운 출발이 기쁨으로 충만해 진다).
- Hãy cười khi trở về nhà (집에 들어올 때 웃어라). Một gia đình hạnh phúc sẽ nở hoa (행복한 가정이 꽃피게 된다).
- Hãy vừa cười vừa tỏ tình (사랑을 고백할 때 웃으면서 하라). Chắc chắn bạn sẽ ghi nhiều điểm hơn (틀림없이 점수가 올라간다).
- Nhà vệ sinh là nơi thổi bay những lo lắng (화장실은 근심을 날려 보내는 곳이다). Nếu cười thì mọi lo lắng, buồn phiền sẽ tan biến (웃으면 근심 걱정 모두 날아간다).
- Hãy niềm nở khi bán hàng (웃으면서 물건을 팔라). Khách hàng sẽ mua hai món thay vì mua một món (한 살 것 두 개를 사게 된다).
- Hãy cười trong khi mua hàng (물건을 살 때 웃으면서 사라). Dịch vụ sẽ trở nên khác biệt (서비스가 달라진다).
- Khi mượn tiền hãy mở lời bằng một nụ cười (돈을 빌릴 때 웃으면서 말하라). Người ta không thể xem thường khi bạn cười ( 웃는 얼굴에 침뱉지 못한다).
- Hãy hồi tưởng và cười những việc mình đã từng cười khi xưa (옛날 웃었던 일을 회상하며 웃어라). Lượng tiếng cười sẽ tăng gấp bội (웃음의 양이 배로 늘어난다).
- Hãy nhớ về những việc đã từng lầm lỗi (실수했던 일을 떠올려라). Niềm vui sẽ dâng trào và tiếng cười tự nhiên đến (기쁨이 샘솟고 웃음이 절로 난다).
- Đừng chỉ đọc một cuốn sách làm bạn cười (웃기는 책을 그냥 읽지 말라). Hãy vừa cười vừa đọc nó (웃으면서 읽어 보라).
- Khi tên trộm vào nhà, đừng sợ hãi mà hãy mỉm cười (도둑이 들어와도 두려워말고 웃어라). Tên trộm sẽ bỏ chạy vì kinh ngạc (도둑이 놀라서 도망친다).
- Hãy hành động như một diễn viên hài vui nhộn (웃기는 개그맨처럼 행동해보라). Bạn sẽ được chào đón ở bất cứ đâu (어디서나 환영 받는다).
- Hãy chọn những video hài hước (비디오 웃기는 것을 선택하라). Bạn sẽ trở thành chuyên gia về cụ cười (웃음 전문가가 된다).
- Bất cứ ai cũng trút giận khi nổi giận (화날 때 화내는 것은 누구나 한다). Cho dù nổi giận (화가 나도) nếu cười thì cơn giận sẽ trở thành phúc lành (웃으면 화가 복이 된다).
- Hãy cười khi thấy buồn (우울할 때 웃어라). Ngay cả bệnh trầm cảm cũng bất lực trước tiếng cười (우울증도 웃음 앞에서는 맥을 쓰지 못한다).
- Hãy cười khi mệt mỏi (힘들 때 웃어라). Sức mạnh tự khắc sẽ sinh ra (힘이 저절로 생겨난다).
- Hãy treo tấm ảnh bạn đang cười và thi thoảng nhìn vào nó (웃는 사진을 걸어 놓고 수시로 바라보라). Tự khắc bạn sẽ nở nụ cười (웃음이 절로 난다).
- Hãy tạo một cuốn sổ tràn ngập tiếng cười và ghi lại những việc khiến bạn cười, những việc bạn đã từng cười (웃음 노트를 만들고 웃겼던 일 웃었던 일을 기록하라). Cười cũng phải học (웃음도 학습이다).
- Hãy dành thời gian ra để cười (시간을 정해놓고 웃어라). Và dần dần tăng lượng thời gian lên (그리고 시간을 점점 늘려라).
- Hãy đối xử với những người bạn gặp như thể cha mẹ đã khuất còn sống (만나는 사람을 죽은 부모 살아온 것 같이 대하라). Niềm vui và lòng biết ơn sẽ tràn ngập (기쁨과 감사함이 충만해진다).
- Đừng xem những tin khiến bạn đau lòng (속상하게 하는 뉴스를 보지 말라). Nó là kẻ thù của tiếng cười (그것은 웃음의 적이다).
- Khi họp hãy cười trước khi bắt đầu (회의할 때 먼저 웃고 시작하라). Những ý tưởng sẽ nảy sinh (아이디어가 샘솟는다).
- Hãy cười nếu muốn sống lâu (오래 살려면 웃어라). Nếu cười một phút sẽ sống thêm hai ngày (1분 웃으면 이틀을 더 산다).
- Hãy cười nếu muốn kiếm tiền (돈을 벌려면 웃어라). Khi cười trong năm phút, cơ thể sẽ sản sinh lượng Endorphin trị giá 5 triệu won (5분간 웃을 때 오백만원 상당의 엔돌핀이 몸에서 생성된다).
- Hãy cười ngay cả khi ta chết (죽을 때도 웃어라). Cách cửa thiên đàng tự khắc sẽ mở ra (천국의 문은 저절로 열리게 된다)
____________________
Mời các bạn tham khảo khóa học Luyện dịch trung cao cấp
https://kanata.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-luyen-dich-trung-cao-cap/
____________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102