LUYỆN NÓI TRUNG CAO CẤP – 10 điều bạn phải vượt qua trong cuộc sống (인생에서 반드시 극복해야 할 10가지)

Mọi người cùng nhau tham khảo và dịch thử nhé!!!

______________________

  1. S mc cm (열등감): Thói quen nghi ng bn thân (자신을 의심하는 습관)

Không có sự đồng ý của bạn (당신의 동의 없이는) không ai có thể khiến cho bạn cảm thấy mình mặc cảm (아무도 당신에게 열등감을 느끼게 할 수 없다.)
– 앨리너 루스벨트 –

  1. S lười biếng (게으름): S bin bch mà tâm trí bt an to nên (불안한 마음이 만드는 핑계)

Có nhiều người bữa ăn hôm này thì không trì hoãn đến ngày mai trong khi (오늘의 식사는 내일로 미루지 않으면서) việc phải làm hôm nay thì lại trì hoãn đến ngày mai (오늘 할 일은 내일로 미루는 사람이 많다.)
– C. 힐티 –

  1. Mt mc tiêu (목표상실): Lí do th nh nhàng (가만히 숨만 쉬는 이유)

Nếu bạn không biết mình đang đi đâu (어디로 가고 있는지 모른다면) thì cuối cùng bạn sẽ đi đến nơi mình không muốn đến (당신은 결국 가고 싶지 않은 곳으로 가게 된다)
– 요기 베라 –

  1. Phàn nàn (불평): S thích ti t nht ca cuc đi (인생 최악의 취미)

Nếu bạn không thể hài lòng với những gì bạn có (당신이 가진 것에 만족하지 못한다면) thì cho dù bạn sở hữu thế giới bạn vẫn sẽ bất hạnh (세계를 소유하더라도 당신은 불행할 것이다.)
– 세네카 –

  1. Không quan tâm (무관심): Cách to nên cuc đi mi m(외로운 인생을 만드는 법)

Tôi lỗi tệ hại nhất đối với con người (인간에 대한 가장 나쁜 죄는) không phải là ghét bỏ con người mà là thờ ơ với người khác (인간을 미워하는 것이 아니라 무관심이다.)
– 버나드 쇼 –

      6. T ph(허영심): Sng như 1 chú h trong tp xiếc (서커스단의 광대로 살기)

Tự phụ là nói nhiều và khiến cho lòng tự tôn im lặng (허영심은 말을 많이 하게 되고 자존심은 침묵하게 한다.)
– 쇼펜하우어 –

  1. Gii hn bn thân (자기 한계): S xing xích mà t mình lp đy (스스로 채우는 족쇄)

Không có giới hạn. Hãy tận hưởng thử thách! (한계는 없다. 도전을 즐겨라!)
– 칼리 피오리나 –

  1. Tính v k(이기주의): Thèm mun nhng điu nh nht (작은 것만 탐하기)

Nhiều người hiểu lầm phương pháp dành cho bản thân. (사람들은 자기를 위하는 방법을 오해하고 있다.)
Làm cho lòng tham của bản thân vui vẻ (자기 육신을 즐겁게 하는 것은) tuyệt đối không phải việc dành cho bản thân. (자기를 위하는 것이 결코 아니다.) Trái lại nó chỉ là con đường tắt hư hỏng. (오히려 망하는 지름길에 불과하다.) Cuộc sống ích kỉ cho bản thân chân thành sẽ trở thành người cao cả. (진정 자기를 위하는 이기적인 삶은 고귀한 사람이 되는 것이다.)
– 진실이 좋은 사람 –

  1. Vi phm li ha (약속 불이행): Đòn by ca tht bi (실패의 지렛대)

Con người phải có khả năng ghi nhớ đáng để giữ lời hứa mà bản thân mình đã nói. (사람은 자기가 한 약속을 지킬 만한 기억력을 가져야 한다.)
– 니체 –

  1. Ch nghĩa hoàn ho (완벽주의) : Sc mnh gi là t b(포기를 부르는 힘)

Chỉ có thần là hoàn hảo (신만이 완벽할 뿐이다). Con người chỉ mong ước hoàn hảo. (인간은 완벽을 소망할 뿐이다.)
– 괴테

______________

Mời các bạn tham khảo khóa học Luyện dịch trung cao cấp
https://kanata.edu.vn/chuong-trinh-dao-tao-luyen-dich-trung-cao-cap/

____________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

3 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Mai Nhật Hạ
Mai Nhật Hạ
4 tháng cách đây

chia sẻ hay quá ạ, rất bổ ích

Tôn
Tôn
3 tháng cách đây

Vừa luyện dịch vừa được đọc những điều vô cùng ý nghĩa

Ly Trần
Ly Trần
1 tháng cách đây

Bài luyện dịch 10 điểm luôn ạaa!!

3
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x