코로나19 피해기업 지원 법령 발표
BAN HÀNH NGHỊ ĐỊNH HỖ TRỢ DOANH THIỆT HẠI DO CORONA19
베트남(Việt Nam) 정부는(Chính phủ) 코로나19로(Corona19) 어려움을 겪는(gặp khó khăn) 기업의 소득세(thuế thu nhập doanh nghiệp) 30%를 감면하는(miễn giảm) 국회(quốc hội) 결의안을(nghị quyết) 가이드하기(hướng dẫn) 위한 법령을(nghị định) 발표 했다(ban hành).
기업 소득세(thuế thu nhập doanh nghiệp) 감면(miễn giảm) 결의안은(nghị quyết) 지난 3일부터 시행 중이며(đang tiến hành), 이번에(lần này) 발표된 법령은(nghị quyết được ban bố) 현재(hiện nay) 의견(ý kiến) 수렴( thu thập)을 위한 초안(soạn thảo) 단계에(giai đoạn) 있다.
해당(Tương tự) 법령(nghị định) 초안에(bản thảo) 따르면(theo) 2020년 총수입이( tổng thu nhập) 2000억VND 미만인(dưới) 기업은 소득세를(thuế thu nhập doanh nghiệp) 감면 받을 수 있다(nhận miễn giảm). 이 총수입( tổng thu nhập) 기준은(tiêu chuẩn) 코로나19의 영향에 (ảnh hưởng)가장 (nhất) 취약한(nghiệp dễ bị)기업군을(nhóm doanh) 산정하기( tính chừng) 위해 마련됐다.
만약 지원을( hỗ trợ) 희망하는(mong muốn) 기업이(doanh nghiệp) 2020년에 설립돼(thành lập) 운영(kinh doanh) 기간이(thời gian) 12개월에(12 tháng) 못 미칠( không đạt được) 경우 해당(đối với trường hợp) 기업의(Của doanh nghiệp) 수입은(doanh thu)실제(thực tế) 운영기간을(thời gian kinh doanh) 기초로(dựa trên) 산정된다(tính toán). 즉(tức là), 기업이(doanh nghiệp) 달성한(đạt được) 총 수입을(( tổng thu nhập) 운영한 달수로(số tháng đã kinh doanh) 나눈(chia) 뒤 여기에 12를 곱해(tổng) 정부 지원(tài trợ của chính phủ) 여부를(có hay không) 판정하게(quyết định) 된다.
하지만(Tuy nhiên) 베트남 상공회의소는(Thương mại và Công nghiệp Việt Nam) ‘해당 법령 초안은 운영을(kinh doanh) 임시 중단한(tạm thời ngừng hoạt động) 기업의 수입을(lợi nhuận) 산정하는데(tính toán) 아직 부족하다(vẫn thiếu)’는 입장이다(lập trường).
토화이남(Tô Hoài Nam) 부회장은(
phó chủ tịch) “어려움에(khó khăn) 빠진(rơi vào) 기업이(doanh nghiệp) 정부 지원 받는(nhận tài trợ chính phủ) 것을 힘들게 하는(gây khó khăn) 어떠한 장벽도(rào cản nào) 있어서는 안 된다”고 강조했다(nhấn mạnh).
재무부( Bộ Tài chính) 통계에(thống kê của) 따르면(Theo) 2019년 말 기준(cuối năm 2019) 베트남에서(tại Việt Nam) 운영(kinh doanh) 중인(đang) 총 기업(tổng doanhnghiệp) 수는 76만개였다(760,000 ). 이 통계 보고서는(Báo cáo thống kê ) ‘기업 세제(thuế doanh nghiệp) 감면이(miễn giảm) 시행되면(nếu tiến hành) 올해(năm nay) 국가 세수입이(thu nhập quốc gia) 23조( 23 nghìn tỷ )VND 가량(ước chừng) 줄어들 것(sẽ giảm)’이라고 기술했다(ghi nhận).
하지만(Tuy nhiên) 코로나19로(Corona19) 인해(do) 피해를(thiệt hại) 입은 기업들의 회복을(hồi phục của doanh nghiệp) 지원하기 위해 정부 지원 정책이(chính sách hỗ trợ của chính phủ.) 필요한(cần có) 상황이다.
기획투자부에( Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 따르면 올해(năm nay) 상반기(nửa đầu năm ) 7개월 동안 시장에서(thị trường) 철수한(rút khỏi) 기업(doanh nghiệp) 수는(số lượng) 약 6만3500개인데(khoảng 63,500 công ty) 이 수치는(chỉ số này) 지난해 동기간(cùng kì năm ngoái) 대비(so với) 11% 상승한 것이다(tăng thêm).
이중 운영을(kinh doanh) 임시 중단한(tạm thời ngừng hoạt động) 기업은(doanh nghiệp) 전년(năm trước) 동기(cùng kì) 대비(so với) 40% 증가해(tăng) 3만3000(33,000)곳으로 집계됐다(tổng số). 이와(ngoài ra) 더불어(cùng với) 기업(doanh nghiệp) 2만1800(21.800)곳이 폐업(ngừng kinh doanh) 절차를(thủ tục) 밟고 있으며(đang làm) 8940곳은 폐업을(ngừng kinh doanh) 완료한(hoàn tất) 바 있다(đã).
Nguồn 베한타임즈
———————————————————–
응웬꽝하이, 세계 축구스타 500인 선정
NGUYỄN QUANG HẢI , ĐƯỢC CHỌN TRONG DANH SÁCH 500 NGÔI SAO BÓNG ĐÁ THẾ GIỚI
베트남(Việt Nam) 국가대표팀의(Đội tuyển quốc gia) 간판 미드필더(Tiền vệ) 응웬꽝하이(Nguyễn Quang Hải)가 축구(về bóng đá) 전문미디어(tạp chí chuyên môn) 월드사커가(World Soccer) 선정한(lựa chọn) ‘세계적으로(thế giới) 중요한(quan trọng) 축구선수(cầu thủ) 500인(500 người)’에 포함됐다(nằm trong). 응웬꽝하이는(Nguyễn Quang Hải) 포르투갈의(Của Bồ Đào Nha) 크리스타이누 호날두(Cristiano Ronaldo), 브라질의 네이마르(Neymar của Brazil), 스페인의 세르히오 라모스(Ramos của Tây Ban Nha) , 노르웨이의 엘링 홀란드(Håland của Na Uy) 등(v…v..v) 세계적인 (thế giới)슈퍼스타와(cùng các ngôi sao lớn) 어깨를 나란히 했다(sánh vai).
월드사커는(World Soccer )“모든(tất cả) 베트남(Việt Nam) 팬들은(fan hâm mộ) 아시아 최고의(nhất Châu Á) 공격형( tấn công) 미드필더(tiền vệ) 중 한 명이(một trong những) 아직도(vẫn chưa) 유럽으로(Châu Âu) 이적하지 않은(chuyển sang) 이유와(lí do) 그가 결국(Cuối cùng ) 어디로(đi đâu) 향할지(định hướng)궁금해하고 있다(tò mò)”고 설명했다( giới thiệu).500인(500 người) 리스트에(Trong danh sách) 베트남(Việt Nam) 선수(cầu thủ) 중에는(trong số) 응웬꽝하이가(Nguyễn Quang Hải) 유일하다(duy nhất). 아직은 해외진출을(tiến ra nước ngoài) 위한 이적(chuyển nhượng) 가치가(giá trị) 높지 않지만(chưa cao) 베트남 축구의(của bóng đá Việt Nam) 중요한(quan trọng) 존재로(sự tồn tại) 평가된다(đánh giá).
올해(năm nay) 23세인 응웬꽝하이는 U23 대표팀의(Đội tuyển U23) 일원으로(1 thành viên) 2018 AFC 23세이하 챔피언십 준우승을(giải nhì) 비롯해, 스즈키컵과(Suzuki Cup) 동남아시안게임(SEA Games ) 우승을(giải nhất) 견인했다(dẫn đầu). 이번(Lần này) 월드사커의((World Soccer ) 500인 리스트에(Trong danh sách 500 người) 들어간(đến từ) 동남아시아(Đông Nam Á) 선수(cầu thủ) 중에는(trong số) 응웬꽝하이(Nguyễn Quang Hải) 외에(Ngoài) 태국의 차나팁 송크라(Suphanat Mueanta của Thái Lan), 필리핀의 닐에스리지(Neil Etheridge của Philippines) 등이 포함됐다(gồm có).
한편(Mặt khác) 월드사커는(World Soccer) 1960년에( vào năm 1960) 창간된(Số đầu) 영국의(của Anh) 대표적인 축구(tiêu biểu về bóng đá) 간행물이다(kỳ san). 이 미디어는(Tạp chí này) 정기적으로( định kỳ) 세계 최고의(xuất sắc nhất thế giới) 선수(cầu thủ), 코치( huấn luyện viên), 심판(trọng tài) 및 최고의 팀에게(và đội tuyển) 타이틀을(danh hiệu) 수여한다( trao tặng).
Nguồn: 베한타임즈