LUYỆN DỊCH ĐOẠN VĂN BẢN

 

무역흑자 7개월 만에 최고치

THẶNG DƯ THƯƠNG MẠI ĐẠT MỨC CAOTRONG VÒNG 7 THÁNG

베트남 세관국이(Cục thuế Việt Nam) 최근(gần đây) 발표한(công bố) 자료에(số liệu) 따르면(dựa theo) 지난 7월(vào tháng 7)  베트남은 27억7000만USD의( 2,77 tỷ USD) 무역흑자를(thặng dư thương mại) 달성했다(đạt được). 이로써(Vì thế) 베트남은 2020년 상반기(nửa đầu năm) 7개월 간 총 82억3000만USD(8,23 tỷ USD)에 해당하는(tương đương)무역흑자를(thặng dư thương mại) 기록했다(ghi nhận).

이는 지난 7월 말(cuối tháng 7) 베트남 통계청이(cục thống kê) 예상했던(dự tính) 65억USD6,5 tỷ USD)보다(hơn) 훨씬(hơn hẳn) 높은(cao) 수치며(chỉ số), 7개월 간 기록한(ghi nhận) 흑자(có lãi) 중 최고치로(đạt mức cao nhất) 분석된다(phân tích).

한편(Mặt khác) 베트남은(Việt Nam) 코로나19가(Corona19) 경제(nền kinh tế) 전반에( toàn bộ) 악영향을(ảnh hưởng xấu) 미쳤음에도(gây) 불구하고(mặc dù) 3개월 연속 (liên tục)무역 흑자를(thặng dư thương mại) 기록했다(ghi nhận).

지난 7월 수출입(xuất nhập khẩu) 총액은(kim ngạch) 469억6000만USD로(46,96 tỷ USD) 6월 대비(so sánh) 8.5% 상승했다(tăng lên). 이 중 수출은(xuất khẩu) 10.2% 올라(tăng lên) 248억7000만USD  (24,87 tỷ USD), 수입은(nhập khẩu) 6.7% 상승한(tăng lên) 220억9000만USD를(22,09 tỷ USD) 기록했다(ghi nhận).

7월 말(cuối tháng 7) 기준(tính đến) 베트남 올해(năm nay) 수출 총액은(kim ngạch xuất khẩu) 전년 동기(cùng kì năm trước) 대비(so với) 1.5% 상승한(tăng lên) 1476억USD(147,6 tỷ USD), 수입 총액은(kim ngạch nhập khẩu) 3% 하락한(giảm xuống) 1292억USD를(129,9 tỷ USD) 달성했다(đạt được).

수출(xuất khẩu) 품목(danh mục hàng hóa) 중(trong số) 전화기(điện thoại), 휴대전화(di động) 및 관련 부품(và các linh kiện liên quan), 컴퓨터와(máy tính) 전자기기( thiết bị điện tử) 및 관련 부품(và bộ phận liên quan), 기계(máy móc), 설비( thiết bị ) 및 관련 부품(và bộ phận liên quan), 섬유(dệt may), 신발(giày dép)등이 높은 비중을(tỷ trọng cao) 차지했다(chiếm).7월 기준 전화기(điện thoại), 휴대전화(di dộng) 및 관련 부품이(và các linh kiện liên quan) 전자제품(đồ điện tử) 및 관련 부품을(và các linh kiện liên quan) 제치고 가장 높은 수출액을 달성한(đạt được) 분야로(lĩnh vực) 떠올랐다( xuất hiện).

한편(Mặt khác) 삼성은(Sam Sung) 갤럭시 노트20을(Galaxy note 20) 출시했으며(ra mắt) 이달부터(vào tháng này) 세계적으로(toàn thế giới) 공식 판매를(chính thức bày bán) 시작한다는(bắt đầu) 방침이다(có kế hoạch).

베트남 무역은(Thương mại Việt Nam) 코로나19로 인해( do corona 19) 많은 어려움을 겪었다(gặp nhiều khó khăn). 그만큼(do đó) 이번(lần này) 무역 흑자(thặng dư thương mại ) 성적표는(bảng kết quả) 긍정적인(tích cực) 환율(tỷ giá ngoại tệ), 외환보유고와(Kho dự trữ ngoại hối) 같은 분야에서(lĩnh vực tương tự) 베트남의(của Việt Nam) 성공을(thành công) 증명하며(chứng  minh) 기업 생산(doanh nghiệp sản xuất)) 확대를(mở rộng) 위한 낙관적인( lạc quan) 산업심리의( tâm lý công nghiệp) 토대로(nền tảng) 작용할(tác động) 예정이다(dự kiến).

Nguồn: 베한타임즈

———————————————————————————————————————

베트남 하노이 인근으로 코로나19 확산…당국 긴장

TẠI VIỆT NAM CORONA 19 LAN RỘNG RA CÁC KHU VỰC LÂN CẬN HÀ NỘI…CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐANG CĂNG THẲNG

지난달(Tháng trước) 25일(ngày 25)베트남 중부(miền Trung) 유명(nổi tiếng) 관광지(địa điểm tham quan) 다낭에서(tại Đã Nẵng) 다시(trở lại) 본격(chính thức) 시작된(bắt đầu) 국내감염이(lây nhiễm trong nước) 북부(miền Bắc) 수도권으로(khu vực thủ đô) 옮겨가는(chuyển sang) 양상이다(có vẻ như).

베트남 보건부는(Bộ Y tế Việt Nam) 18일 코로나19에 7명이(7người)새로 감염돼(người mới bị nhiễm bệnh) 누적 확진자가( số người được xác nhận) 983명으로(983 người) 늘었다고(tăng lên) 밝혔다.

신규 확진자(Bệnh nhân mới ) 중(trong số) 6명이 국내감염으로(lây nhiễm trong nước) 분류된(phân loại) 가운데 하노이와(gần Hà Nội) 인근(lân cận) 하이즈엉성에서(Hải Dương) 각각(lần lượt) 1명과 2명이 발생했다(phát sinh). 전날에도(tháng trước) 하노이와 하이즈엉성에서 각각 2명과 4명이 확진(xác nhận nhiễm) 판정을(chuẩn đoán)받았다.

특히(Đặc biệt) 하이즈엉성에서는(Hải Dương)  지난 12일 감염경로가(Nguồn lây nhiễm) 불투명한(không rõ) 확진자가(người nhiễm bệnh) 나온 뒤 이 환자와(đến bệnh nhân này) 관련된(liên quan) 식당을(nhà hàng) 중심으로 11명이 집단(nhóm 11 người) 발병했고(phát bệnh), 하노이에서도(Tại Hà Nội) 지난달 29일(Ngày 29 tháng trước) 이후 다낭(sau Đà Nẵng) 방문객(khách tham quan) 등 11명이 잇따라(liên tiếp)감염됐다(bị nhiễm).

이에 따라(Theo đó) 하이즈엉성은 17일부터 하이즈엉시와 3개 지역(3 vùng) 일부를 (một phần) 봉쇄했다(phong tỏa ).하노이시도 19일부터 식당과(nhà hàng ) 카페(quán cà phê) 등에서 손님(khách hàng) 간 간격을(giữ khoảng cách) 1m 이상(trên 1m) 띄우게 하고, 학교와(trường học) 병원,(bệnh viện) 사무실(văn phòng) 이외에서는(ngoài trừ) 30명 이상(trên 30 người) 모임을(tụ tập) 갖지 못하도록(không được) 하는 등 사회적 거리 두기를(giản cách xã hội) 강화했다(tăng cường).

베트남에서는(Tại Việt Nam) 지난달 25일(ngày 25 tháng trước) 다낭에서(Tại Đã Nẵng) 감염경로가(nguồn lây nhiễm) 확인되지 않은(không xác định) 국내감염이(lây nhiễm trong nước) 100일 만에(gần 100 ngày) 다시(lại) 발생한(phát sinh) 뒤 15개 지역으로( ra 15 khu vực) 확산(lan rộng), 18일 오전까지(đến chiều ngày 18) 505명이(505 người) 지역사회 감염으로(lây nhiễm trong cộng đồng) 확진 판정을(chuẩn đoán xác nhận) 받았다(nhận được). 이 가운데 24명이(gần 24 người) 숨졌다(thiệt mạng).

Nguồn YONHAPNEWS

———————————————————————————————————————

첫 번째 호치민시 특별입국 승인

PHÊ DUYỆT NHẬP CẢNH ĐẶC BIỆT ĐẦU TIÊN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

대사관과(Đại sứ quán ) 호치민총영사관(tổng lãnh sự quán) 적극( tích cự)지원(hỗ trợ ), 한인(người Hàn) 897명 혜택(đãi ngộ)

코로나19로 한국과 베트남의 하늘길이(đường bay) 막히면서(bị chặn) 많은 교민들이(nhiều kiều bào) 어려움을(khó khăn) 겪고(gặp) 있다. 부득이하게(bất đắc dĩ) 한국에(Hàn Quốc) 가야(phải đến) 했던 많은 교민들이 다시 돌아오지(quay lại) 못해(không thể) 발만 동동 구르고 있다(chỉ đứng giậm chân).

아예 사업을(doanh nghiệp) 접고 큰(lớn) 손해를(thiệt hại) 본 경우도 있다. 40대(40 tuổi)여성 김씨는(Bà Kim) 베트남에서(tại Việt Nam) 소매업을( kinh doanh bán lẻ) 3년째(được 3 năm) 진행(hoạt động) 중이었다(đang). 김씨는 지난 5월(Tháng 5 vừa qua) 부친상을(chịu tang cha) 당해 한국에 갈 수 밖에 없는(không còn cách nào khác ngoài việc quay về Hàn Quốc) 상황이(hoàn cảnh) 됐다(rơi vào). 베트남(Việt Nam) 복귀가(quay về) 여의치 않다는(không theo kế hoạch) 사실을(sự thật) 감수하고(chấp nhận) 한국에 갔지만(đã đến Hàn Quốc nhưng) 현재까지(đến tận bây giờ) 돌아오지(quay về) 못하고(không thể) 있다. 그 사이 김씨가 하던 사업은 올스톱됐고(bị dừng lại), 재개조차(tái khởi động) 힘든 상황이(hoàn cảnh khó khăn) 됐다. 김씨는 “남아있던(có) 베트남(Việt Nam) 직원이(nhân viên) 홀로(một mình) 업무를(công việc) 봤지만(trông coi) 역부족이었다(nhưng không đủ năng lực). 결국(Kết quả) 거래처가(khách hàng) 모두 끊겨(cắt dứt tất cả) 회사를(công ty) 접어야 하는(phải đóng cửa)상황이(tình cảnh) 됐다(rơi vào)”고 토로했다(bày tỏ).

그동안(Trong thời gian qua) 대한상공회의소와 코참이(Phòng Thương mại và Công nghiệp Hàn Quốc) 기업인들을(các doanh nghiệp) 대상으로(lớn) 몇(một vài) 차례( theo thứ tự) 베트남(Việt Nam) 특별입국을(nhập cảnh đặc biệt) 성사시켰다(thành công). 그러나 (tuy nhiên)김씨 같은(như ông Kim) 소기업(doanh nghiệp nhỏ) 혹은(hoặc) 자영업자(kinh doanh tự do), 그 가족들은 혜택을(đãi ngộ) 보지 못하는(không được hưởng) 경우가 많았다(nhiều trường hợp).

Nguồn: viethantimes

——————————————————————————————————————-

베트남 8/20일 아침 확진자  1건 추가로 총 994건으로 증가.., 하노이 1건

SÁNG NGÀY 20/8 VIỆT NAM XÁC NHẬN THÊM 1 CA NHIỄM MỚI  NÂNG TỔNG SỐ LÊN 994 CA….HÀ NỘI 1 CA

베트남(Việt Nam) 보건부는(bộ y tế) 오늘(hôm nay) (8/20일) 아침(sáng) 코로나19(Corona19) 확진자(người nhiễm bệnh) 1건을(1 ca) 추가해(thêm) 누적(tổng cộng) 확진자는 총 994건으로 증가했다(nâng lên). 오늘(hôm nay) 발표된(công bố) 확진자는 하노이 1건으로 알려졌다(cho biết).

994번 확진자(bệnh nhân thứ 994) : 남성(nam giới), 87세(87 tuổi), 푸토 (Phu Tho)성 카이쑤언(Khai Xuan)군 탕바(Thanh Ba) 마을에(làng) 거주(cư tú), 지난 8/11일 몸이 아파(cơ thể không khỏe) 다음날인(ngày hôm sau) 8/12일 하노이시에 위치한 E 병원에서(bệnh viện trung tâm E) 진료điều trị) 후 박뚜리엠에(Bắc Từ Liêm) 위치한 친척집에(nhà họ hàng) 머문(ở lại) 것으로 알려졌다(được biết). 지난 8/13일 폐렴(viêm phổi) 확인을(kiểm tra) 위해 병원에서(tại bệnh viện) CT 촬영(chụp CT) 등을 했으며 열대성 질병병원에서(bệnh viện Nhiệt Đới) 치료를(điều trị) 받은(nhận) 것으로 알려졌다. 이후 8/18일 환자의(của bệnh nhân) 검체 채취(lấy mẫu xét nghiệm) 후 8/19일 양성으로(dương tính) 확인되었다(xác nhận).

이에 따라(Theo đó), 하노이시 E 병원은(bệnh viện E) 8/19일 오후 20시부터(từ 20 giờ) 검진과(xét nghiệm) 치료를(điều trị) 중단한(đã ngưng) 상태로 알려졌으며, 병원에서 밀접(mật thiết) 접촉자(người tiếp xúc)50명을(50 người) 확인하고(xác nhận) 검사(kiểm tra) 샘플 채취(lấy mẫu) 및 격리(cách ly) 조치(biện pháp) 중으로 알려졌다. 베트남 보건부는(Bộ y tế Việt Nam) 현재까지(đến bây giờ) 누적(tổng cộng) 확진자(người nhiễm bệnh) 994명 중 553명은 완치되어(điều trị khỏi hoàn toàn) 퇴원한(xuất viện) 것으로 나타났으며, 435명은 병원에서(tại bệnh viện) 치료 중인(đang nhận điều trị) 것으로 나타났다. 한편(mặt khác), 현재까지(cho đến nay) 코로나19 (Corona19)관련(liên quan đến) 누적(tổng) 사망자는(số người tử vong) 총 25명으로(25 người) 나타났다.

Nguồn: Vinatimes

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x