Định hướng thu hút đầu tư tỉnh Long An | 롱안 성 투자 유치 방향 |
Thu hút đầu tư – Tháng 05/2022 | 투자 유치-2022년 5월 |
10 lợi thế nền tảng giúp Việt Nam trở thành điểm đến được lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư thời đại hậu COVID 19 | 코로나19 이후 투자자들에게 베트남을 최고의 선택지로 만드는 10가지 근본적인 이점 |
10 thay đổi cho thấy môi trường kinh doanh đã sẵn sàng | 비즈니스 환경이 준비되었음을 보여주는 10가지 변화 |
Điều kiện kinh tế vĩ mô đã được chứng minh | 입증된 거시 경제 조건 |
Trung tâm sản xuất mới của Châu Á | 아시아의 새로운 생산 중심지 |
Giờ đây ở vị thế đổi mới sáng tạo | 현재 창조적 혁신의 위치에 있음 |
Tầm nhìn có trọng tâm trong 10 năm tới | 향후 10년 동안의 핵심 비전 |
GDP tăng bất chấp dịch COVID | 코로나에도 GDP 증가 |
Quốc gia ASEAN duy nhất đạt tăng trưởng GDP dương 2,9% trong năm 2020 | 2020년중에 2.9%의 플러스 GDP 성장률을 달성한 유일한 아세안 국가 |
Liên tục dẫn đầu về chi phí | 비용면에서 계속 선두 유지 |
Mức lương trung bình trong ngành sản xuất bằng 40% của 40% và vẫn có tính cạnh tranh trong ĐNÁ. | 제조업의 평균 임금은 40%의 40%여서 여전히 동남아시아에서는 경쟁력이 있음 |
Chính trị ổn định | 안정된 정치 |
Không có bất ổn chính trị trong năm 2020. Thủ tướng khẳng định lại cam kết ổn định chính trị để bảo đảm hoạt động kinh doanh liên tục | 2020년에는 정치적 불확실성이 없었다. 총리는 지속적인 사업을 보장하기 위해 정치적 안정의 약속을 재확인했다. |
Chuyển từ TQ sang Việt Nam | 중국에서 베트남으로 이동 |
Trong bối cảnh Trung Quốc chuyển hướng khỏi lĩnh vực sản xuất thâm dụng lao động và khi cuộc chiến thương mại ngày một leo thang, Việt Nam đã trở thành quốc gia ASEAN hàng đầu bước vào để lấp đầy khoảng trống | 중국이 노동 집약적 제조 부문에서 탈피하고 무역 전쟁이 심화되는 상황속에서, 베트남은 그 공백를 메우기 위해 개입하는 주요 아시아 국가가 되었습니다. |
Giờ đây là điểm đến lý tưởng | 지금은 여기가 이상적인 목적지입니다 |
Khoảng 300 công ty toàn cầu đang lên kế hoạch đầu tư vào Việt Nam và hơn 60 công ty đang mở rộng đầu tư. Việt Nam đã làm điểm đến số 1 tại ASEAN đối với các công ty Nhật Bản | 약 300개의 글로벌 기업이 베트남에 투자할 예정이며 60개 이상의 기업이 투자를 확대하고 있다. 베트남은 일본 기업의 아시아1위 목적지가 되었습니다 |
Trình độ cao hơn | 더 높아진 교육 수준 |
Tỷ trọng lực lượng lao động có trình độ trung cấp và cao đẳng tăng từ 28% năm 2011 lên 40% | 직업 교육 및 전문대학 졸업자 근로자의 비중은 2011년 28%에서 40%로 증가했다. |
Hạ tầng tốt hơn | 더 나아진 인프라 |
Xếp hạng logistic toàn cầu tăng gần gấp đôi trong giai đoạn 2016-2018. Tỷ trọng GDP đầu tư vào cơ sở hạ tầng cao nhất so với các quốc gia tương đồng. | 2016-2018년 글로벌 로지스틱 순위는 두 배 가까이 상승했다. 기반시설에 대한 GDP의 비중은 유사한 국가들에 비해 가장 높다 |
Tiên tiến hơn ~40% hàng hóa xuất khẩu của cả nước hiện là sản phẩm có giá trị gia tăng cao, là nước xuất khẩu đồ điện tử hàng đầu ĐNA, và chuẩn bị xuất khẩu xe điện sang thị trường Hoa Kỳ | 더 향상됨 현재 국가 수출의약 40%가 고부가가치 제품으로, 동남아 최고 전자제품 수출국이며 미국시장에 전기차 수출을 준비하고 있습니다. |
Cam kết thương mại tự do | 자유 무역 약속함 |
Hiệp định FTA Việt Nam -EU được ký kết vào năm 2021 Quốc gia ký nhiều hiệp định FTA nhất trong ASEAN. Tỷ trọng xuất khẩu đóng góp vào GDP cao nhất so với các quốc gia ASEAN khác | 2021년에 체결된 베트남-EU FTA 협정으로 아세안에서 가장 많은 FTA를 체결한 나라가 되었다. GDP에 기여하는 수출 비중이 다른 아세안 국가들에 비해 가장 높습니다. |
Lấy phát triển xanh và kỹ thuật số làm trung tâm | 녹색과 디지털 개발을 중심으로 |
Việt Nam cam kết chuyển đổi sang sử dụng năng lượng sạch và nhanh chóng triển khai kinh tế và chính quyền số | 베트남은 청정 에너지로 전환하고 디지털 경제 및 정부를 신속한 전개를 보장합니다 |
Nguồn: Báo chí, Nghiên cứu JLL, PISA 2018 (mới nhất hiện có), Ngân hàng Thế giới, IHS Markit, Báo cáo Khảo sát JBIC, Báo cáo Bridges | 출처: 신문, JLL 연구, PISA 2018 (현재 가장 최신)세계은행, IHS Markit, JBIC 조사 보고서, Bridges 보고서 . |
Việt Nam đã vượt mặt các nước ngang hàng về các chỉ số đầu tư chính | 베트남은 주요 투자 지표에서 동등한 국가들을 앞질렀다 |
Tốt nhất đến kém nhất | 최고에서 최저로 |
Quốc gia | 국가 |
Việt Nam / Indonesia / Thái Lan / Malaysia | 베트남/인도네이상/태국/말라이시아 |
Chi phí lao động hợp lý | 합리적인 인건비 |
Phát triển nguồn nhân lực | 인적 자원 개발 |
Đất công nghiệp giá phù hợp | 적당한 가격의 공업용지 |
Cải thiện logistic | 물류 개선 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng | 인프라 투자 |
Tăng trưởng sản lượng sản xuất | 생산량 증가 |
Dựa trên mức tiền lương trung bình so với Trung Quốc | 중국 대비 평균 임금 기준 |
Điểm trung bình khoa học PISA so với điểm dự kiến dựa trên GDP trên đầu người năm 2018 | 예상 점수 대비 PISA (국제 학생 평가 프로그램) 과학 평균 점수는 2018년 1인당 GDP를 기준으로 한다 |
Dựa trên giá đất công nghiệp hiện tại và dự kiến | 현재 및 예상되는 산업용지 가격에 기초한다 |
Chỉ số hiệu quả Logistics (LPI) năm 2018 | 2018년 물류성과지수(LPI) |
Chi tiêu cho hạ tầng tính theo % GDP 2018 | 2018년GDP 대비 인프라 지출 % |
CAGR sản lượng sản xuất giai đoạn 2010-2020 | CAGR (복합 연간 성장률)2010-2020년 기간의 생산량 |
Nguồn: Nghiên cứu JLL, PISA 2018 (gần nhất), Ngân hàng Thế giới, HIS Markit | 출처: JLL Research, PISA 2018(최신), World Bank, HIS Markit |
Việt Nam vượt xa các đối thủ về nguồn nhân lực, đồng thời có chi phí lao động cạnh tranh | 베트남은 인적 자원과 경쟁력 있는 인건비 측면에서 경쟁국보다 훨씬 앞서 있습니다 |
Giá đất công nghiệp của Việt Nam dự kiến sẽ vẫn hấp dẫn nếu so với Trung Quốc, Myanmar, và Thái Lan đến năm 2030 | 2030년까지 베트남의 산업 토지가는 중국, 미얀마, 태국에 비해 매력적으로 유지될 전망 |
Việt Nam nằm trong những nước có thành tích cao nhất trong ngành logistics tại Châu Á, và dự kiến sẽ nâng cao hơn nữa | 베트남은 아시아에서 물류 산업에서 가장 높은 성과를 보이는 국가 중 하나이며, 더욱 개선될 것으로 예상됩니다. |
Sản lượng sản xuất ở Việt Nam vẫn thấp hơn các nước khác trong khu vực, và có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất | 베트남의 제조 생산량은 여전히 지역의 다른 국가보다 낮고 가장 빠른 성장률을 보입니다. |
Việt Nam cam kết duy trì vị trí dẫn đầu | 베트남은 선두 위치를 유지하기 위해 최선을 다하고 있습니다. |
Các chính sách quốc gia hướng tới tăng trưởng bền vững thông qua công nghệ và năng lượng sạch | 청정에너지와 기술을 통한 지속가능한 성장을 위한 국가정책 |
Kinh doanh tốt hơn | 더 나은 비즈니스 |
Đại hội Đảng nhấn mạnh sự cần thiết cùa việc đẩy mạnh sản xuất trong 20 năm tới | 당대회는 앞으로 20년 동안 생산증진의 필요성을 강조했다 |
Chiến lược thu hút FDI để chuyển từ lượng sang chất, tập trung vào công nghệ tiên tiến | 선진기술 중심으로 양에서 질로 외국인직접투자 유치 전략 |
Trọng tâm quốc gia thúc đẩy hiện đại hoá và cải tiến kỹ thuật trong sản xuất | 국가 핵심은 제조의 현대화 및 기술 개선 촉진임 |
Cải thiện hệ thống kinh tế định hướng thị trường và năng lực quản trị doanh nghiệp | 시장지향 경제체제 및 기업지배구조 역량 강화 |
Năng lượng sạch hơn | 더 깨끗한 에너지 |
Việt Nam có một tầm nhìn rõ ràng hướng đến năng lượng sạch như đã nêu trong Quy hoạch điện mới nhất | 베트남은 최신 전기 계획에 명시된 청정 에너지를 향한 분명한 비전을 가지고 있다. |
Đến năm 2030, 21-23% tổng công suất năng lượng đến từ khí (chủ yếu là LNG) | 2030년까지 전체 에너지 용량의 21-23%가 가스(주로 LNG)에서 나올 것입니다. |
Đến năm 2045, 52% tổng công suất năng lượng đến từ nguồn tái tạo | 2045년까지 전체 에너지 용량의 52%가 재생 가능한 자원에서 나올 것입니다. |
Giảm tỷ trọng than đá xuống 17-18% trong tổng năng lượng vào năm 2045 | 2045년까지 전체 에너지에서 석탄의 비중을 17-18%로 줄일 것입니다 |
Xã hội số | 디지털 사회 |
Lộ trình chuyển đổi số quốc gia 2025 phác thảo ba trụ cột để chuyển đổi số hoàn toàn vào năm 2030 | 2025년 국가 번호 전환 로드맵은 2030년까지 완전한 디지털 혁신을 위한 세 가지 축을 간략하게 설명합니다. |
Số hóa toàn bộ các dịch vụ công và thủ tục hành chính, và tích hợp các cơ sở dữ liệu vào năm 2030 | 2030년까지 모든 공공 서비스 및 행정 절차를 디지털화하고 데이터베이스를 통합합니다 |
Đặt mục tiêu 100% dân số tiếp cận băng thông rộng cáp quang và thanh toán điện tử chiếm 80% giao dịch vào năm 2030 | 2030년까지 거래의 80%를 차지하는 전자 결제 및 광케이블 광대역 접속 인구의 100%를 목표로 한다. |
Nguồn: Đại hội Đảng Toàn quốc lần thứ XIII, Lộ trình chuyển đổi số quốc gia, Dự thảo Quy hoạch Điện VIII, Việt Nam trong thời kỳ hậu COVID: Thực hiện ‘Quốc gia số’ | 출처: 제13차 전국당대회, 국가 디지털 전환 로드맵, 전기 마스터 플랜 VIII 초안, 코로나 이후 기간 베트남: ‘디지털 국가’ 구현 |
Long An – Hòn ngọc phương Nam có tỷ lệ tăng trưởng GDP hai con số là 14%, vượt các địa phương lân cận | 남부 롱안-혼 응옥은 두 자릿수의 GDP 성장률이 14%로 인근 지역을 앞질렀다. |
GDP ĐBSCL năm 2019, CAGR | 2019년 메콩 삼각주 GDP, CAGR( 복합 연간 성장률) |
GDP bình quân đầu người năm 2019, nghìn USD & GDP | 2019년 1인당 GDP, 천 달러 및 GDP |
Campuchia / Long An / Bà Rịa / TP.HCM | 캄보디아 / 롱안 / 바지아 / 호치민시 |
Tây Ninh / Bình Dương / Đồng Nai | 떠이 닌/빈즈엉/동나이 |
1. Giá hiện hành | 1. 현행 가격 |
GDP Long An 2015 -2019, CARG | 롱안 GDP 2015-2019, CARG( 복합 연간 성장률) |
Công nghiệp / Dịch vụ / Nông nghiệp / Ngành khác | 산업 / 서비스 / 농업 / 기타 |
14%/năm / Sơ bộ 2019 | 연간 14% /2019년 통계 |
Nguồn: Bộ dữ liệu TCTK 2010-2019, Báo cáo quy hoạch tỉnh, phân tích McKinsey | 출처: 2010-2019 통계청 자료, 지방 계획 보고서, McKinsey 분석 |
Hiện trạng: 2020 | 현황: 2020 |
12,1 nghìn ha Diện tích đất công nghiệp và đô thị & dịch vụ, 2020 | 12.100 헥타 산업 및 도시 토지 및 서비스 분야, 2020년 |
~5,6 tỷ USD GDP1, 2020 | 약 56억 달러 GDP1, 2020년
|
0,9 triệu Dân số trong độ tuổi lao động, 2020 | 90만 생산가능인구, 2020년 |
Đích đến: 2030 | 달성 목표: 2030 년 |
19,1 tỷ USD GDP ước tính, 2030 | 191억 달러 2030년 예상 GDP |
Long An có tầm nhìn trở thành trái tim của trung tâm công nghiệp phía Nam dựa trên 4 ngành chính. | 롱안은 4개의 주요 산업을 기반으로 남부 산업 센터의 심장이 되는 비전을 가지고 있습니다. |
Tầm nhìn của Long An | 롱안의 비전 |
Tầm nhìn của tỉnh là nâng cao đời sống và chất lượng cuộc sống trên địa bàn tỉnh thông qua phát triển kinh tế dựa trên năng lượng xanh, các trung tâm sản xuất tự động hóa hàng đầu và đổi mới sáng tạo và các cơ sở giáo dục và đào tạo tốt nhất Việt Nam | 성의 비전은 녹색 에너지를 기반으로 하는 경제 개발, 선도적인 자동화 및 혁신 센터, 교육 기관 통해 성의 생활 수준과 삶의 질을 향상시키고 베트남 최고의 교육 및 훈련하는 것이다 |
Các ngành chủ đạo | 주요 산업들 |
Chế biến chế tạo Trung tâm tự động hóa tốt nhất về đồ điện tử, cơ khí, linh kiện năng lượng tái tạo, hàng may mặc và thực phẩm | 가공 및 제조 전자, 기계, 재생 에너지 부품, 의류 및 식품 에 대한 최고의 자동화 센터를 만든다 |
Dịch vụ Ngành dịch vụ tạo ra những điều kiện hỗ trợ then chốt cho sự phát triển của các ngành khác | 서비스 서비스 부문은 다른 부문의 발전을 위한 핵심 지원 조건을 만듭니다. |
Năng lượng Tỉnh dẫn đầu về cung cấp điện trong các lĩnh vực LNG và H2 và hạ tầng chuyển giao năng lượng lạnh | 에너지 이 지방은 LNG 및 수소 및 저온 에너지 전송 인프라 분야의 전력 공급을 주도합니다. |
Nông nghiệp Tiên phong trong điều phối ngành xuất khẩu nông sản của Đồng bằng sông Cửu Long, trung tâm “tất cả trong một” đầu tiên của cả nước | 농업 국내 최초 ‘올인원’ 센터 메콩델타 농업수출산업 조율의 선구자 역할을 한다 |
Tỷ trọng GDP, 2030 | GDP 점유율, 2030년 |
Nguồn: Báo cáo quy hoạch tỉnh, Phân tích của McKinsey | 출처: 지방 계획 보고서, McKinsey 분석 |
Long An vốn có 5 yếu tố độc đáo tạo sự khác biệt và những yếu tố này sẽ giúp tỉnh đạt được tầm nhìn đề ra | 롱안에는 차이를 만드는 5가지 고유한 요소가 있으며 이러한 요소는 지방이 비전을 달성하는 데 도움이 됩니다. |
Sẽ đi vào chi tiết | 세부 사항을 살펴 보겠다 |
Mối quan hệ lâu dài với các nhà đầu tư | 투자자와의 장기적인 관계 |
Chính quyền địa phương có nhiều kinh nghiệm làm việc với các nhà đầu tư trong nước và quốc tế từ những năm 00. | 지방정부는 2000년대부터 국내외 투자자들과 일한 경험이 많다. |
Chính quyền địa phương hỗ trợ | 지자체 지원 |
IPA1 hoạt động hiệu quả để phụ trách toàn bộ các mối quan hệ nhà đầu tư và sáng kiến đầu tư (thuế, hành chính) giữa các ngành khác nhau. | IPA1 (투자진흥원) 은 다양한 산업 전반에 걸쳐 모든 투자자 관계 및 투자 이니셔티브(세금, 행정)를 효과적으로 담당합니다. |
Quỹ đất dồi dào với khái niêm KCN2 thế hệ mới | 차세대 산업단지 개념의 풍부한 토지 기금 |
Phân bổ sử dụng đất được quy hoạch tốt thúc đẩy tăng trưởng hạ tầng công nghiệp. | 잘 계획된 토지 사용 할당은 산업 기반 시설 성장을 촉진합니다 |
Cam kết hiện thực hóa khái niệm khu công nghiệp thế hệ mới nhằm hỗ trợ đầy đủ các hoạt động sản xuất. | 생산활동을 충분히 지원하기 위한 차세대 산업단지 개념의 실현을 보증한다. |
Lực lượng lao động lớn và có chất lượng | 대규모의 질 좋은 인력 |
Với 45% dân số trong độ tuổi dưới 30, tỉnh sở hữu nguồn lao động dồi dào. | 인구의 45%가 30세 미만이며 풍부한 노동력을 보유하고 있습니다. |
Ngoài ra, tỉnh còn có tiếp cận được lực lượng lao động trình độ cao từ TP.HCM. | 그 외에도 롱안성은 호치민시에서 우수한 자격을 갖춘 노동력과 쉽게 접근할 수 있습니다. |
Vị trí chiến lược | 전략적 위치 |
Long An nằm ở vị trí lý tưởng trong vùng kinh tế công nghiệp năng động, gắn với kết cấu đô thị của TP.HCM – trung tâm kinh tế lớn của cả nước. | 롱안은 베트남의 주요 경제 중심지인 호치민시의 도시 구조와 관련된 역동적인 산업 경제 구역의 이상적인 위치에 있습니다. |
1. Cơ quan Xúc tiến đầu tư (IPA) 2. Khu công nghiệp | 1. 투자진흥원(IPA) 2. 산업단지 |
1. Long An có quan hệ lâu dài với nhiều nhà đầu tư trong nhiều ngành khác nhau | 롱안은 다양한 산업 분야의 많은 투자자들과 장기적인 관계를 유지하고 있습니다 |
Hàng may mặc & giày dép – 0,2 tỷ USD | 의류 및 신발 – 2억 달러 |
Đồ uống – 279 triệu USD | 음료 – 2억 7,900만 달러 |
Hàng may mặc & giày dép – 0,9 tỷ USD | 의류 및 신발 – 9억 달러 |
Bán lẻ, bất động sản – 60 triệu USD | 소매, 부동산 – 6천만 달러 |
Đổi mới và bất động sản | 혁신과 부동산 |
Chăn nuôi – 145 triệu | 축산 – 1억 4500만 |
Sản xuất gỗ – 100 triệu USD | 목재 생산 – 1억 달러 에너지 – 30억 달러 |
Bán lẻ, bất động sản – 60 triệu USD | 소매, 부동산 – 6천만 달러 |
Năng lượng – 3 tỷ USD | 에너지 – 30억 달러 |
Tổng số FDI đăng ký: 9,1 tỷ USD | 등록된 총 FDI: 91억 USD |
Nguồn: Bộ dữ liệu TCTK 2010-2019, Báo cáo quy hoạch tỉnh, phân tích của McKinsey | 출처: 2010-2019 통계청 자료, 지방 계획 보고서, McKinsey 분석 |
2. Chính quyền tỉnh Long An khởi xướng 4 lĩnh vực chính để đảm bảo các nhà đầu tư tiềm năng được hỗ trợ đầy đủ | 롱안 성 정부는 잠재 투자가들이 충분히 지원되도록 하기 위해 4개의 주요 분야를 시작 |
Quy hoạch đồng bộ | 동기화된 계획 |
Lập quy hoạch toàn diện bao gồm tất cả các lĩnh vực với một lịch trình phát triển cụ thể nhằm đảm bảo các điều kiện hỗ trợ chính (như hạ tầng giao thông) và tăng trưởng chính (như sản xuất, đô thị hóa) sẽ triển khai song song | 주요 지원 조건(교통 인프라 등)과 주요 성장(생산, 도시화 등)을 보장하기 위한 특정 개발 일정으로 모든 분야를 포괄하는 종합 계획을 수립한다. |
Cơ chế ưu đãi và thuế hấp dẫn | 인센티브 및 매력적인 세금 메커니즘 |
Cơ chế ưu đãi rõ ràng (tiền thuê ngân hàng, thuế suất), hỗ trợ tiếp cận tài chính (tư vấn vay đất, vay tín dụng) dành cho chủ nhà máy. | 공장 소유주를 위한 명확한 인센티브 메커니즘(은행 임대료, 세율), 재정적 접근 지원(토지 대출 컨설팅, 신용 대출). |
Cơ chế đặc biệt dành cho các nhà đầu tư chiến lược | 전략적 투자자를 위한 특별한 메커니즘 |
Hỗ trợ hành chính “một chiều” | “한방향” 행정 지원 |
IPA phụ trách toàn bộ các mối quan hệ NĐT và sáng kiến đầu tư (thuế, hành chính) giữa các ngành khác nhau. | IPA (투자진흥원) 는 다양한 부문 간의 모든 투자자 관계 및 투자 이니셔티브(세금, 행정)를 담당합니다. |
Cơ quan này tiếp tục giúp các nhà đầu tư đơn giản hóa và hướng dẫn thực hiện quy trình quy định | 이 기관은 투자자들이 규제 절차를 간소화하고 안내하도록 지속적으로 지원합니다 |
Cam kết tầm nhìn dài hạn | 장기적인 비전을 보장함 |
Trọng tâm phát triển các khu công nghiệp, viện nghiên cứu và phát triển, trung tâm đào tạo, trung tâm giáo dục nhằm tạo ra lực lượng lao động có chất lượng bền vững | 개발에 초점 지속 가능한 양질의 인력을 만들기 위해 산업 단지, 연구 및 개발 기관, 훈련 센터, 교육 센터 |
Chính quyền địa phương hỗ trợ | 지자체 지원 |
Trích dẫn lời chia sẻ thành công từ một chủ nhà máy | 공장주에게서 성공사례를 공유하도록 한다 |
Trích dẫn lời chia sẻ thành công từ một nhà đầu tư hiện hữu | 현존하는 성공사례를 공유하도록 한다 |
Trích dẫn lời chia sẻ thành công từ một BQL khu công nghiệp | 산업 단지 관리 위원회의 성공사례를 공유하도록 한다 |
10 chủ đề chính được nêu lên trong các cuộc thảo luận đều được giải quyết trong quy hoạch này | 각 토론회에서 제기된 10가지 주요 주제는 모두 이 계획안에서 해결되었다 |
Tầm nhìn của Long An về đời sống đô thị và kinh tế mới | 새로운 경제와 도시 생활에 대한 롱안의 비전 |
Những yếu tố cần có cho đời sống đô thị mới | 새로운 도시 생활을 위한 필수 요소들 |
Những yếu tố cần có cho kinh tế mới | 새로운 경제를 위한 필수 요소들 |
Cách thức giúp Long An đạt được các mục tiêu này | 롱안이 이러한 목표를 달성하도록 돕는 방법 |
TP. Tân An mới | 신 떤안 시 |
Chuyển đổi thành phố Tân An thành một đô thị công nghệ cao, hành chính và bền vững nhờ chuyển đổi số | 디지털 변혁을 통해 떤안시를 첨단 행정적이고 지속 가능한 도시로 변모 |
Trung tâm đô thị mới | 신도시의 중심 |
Phát triển hai trung tâm đô thị mới nhằm thu hút và giữ chân nhân tài từ Thành phố Hồ Chí Minh với sinh kế tốt hơn và chất lượng sống được cải thiện | 더 나은 삶의 질과 개선된 삶의 질을 가진 호치민시에서 인재를 유치하고 유지하기 위해 2개의 새로운 도시 센터를 개발한다 |
Kinh tế mới | 신경제 |
Đưa ra định hướng cho nền kinh tế hiện có nhằm củng cố mối quan hệ giữa Campuchia và Việt Nam và giữa Long An và Thành phố Hồ Chí Minh | 캄보디아와 베트남, 그리고 롱안과 호치민시의 관계를 강화하기 위해 기존 경제에 방향을 제시하였다. |
Năng lượng, nước, rác thải | 에너지, 수도, 폐기물 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng cấp nước và điện trên toàn tỉnh, đặc biệt tập trung vào các cộng đồng nông thôn và vùng sâu vùng xa | 농촌 및 외딴 지역 사회에 특히 중점을 두고 주 전역의 수도 및 전기 공급 인프라를 개선합니다. |
Chuyển sang năng lượng tái tạo | 재생 에너지로 전환 |
Phát triển ngành điện và năng lượng mang tính chuyển đổi đồng thời thu hút đầu tư vào năng lượng tái tạo để Long An có thể trở thành nguồn năng lượng quan trọng đóng góp vào lưới điện quốc gia. | 전환적인 전력과 에너지 산업을 발전시키고 롱안이 국가 전력망에 기여하는 중요한 에너지원이 될 수 있도록 재생 에너지에 대한 투자를 유치 |
Kết nối giao thông vận tải | 운송 연결 |
Cải thiện kết nối GTVT (đường bộ, đường sắt và đường thủy) trong tỉnh cũng như với các địa phương lân cận, thống nhất với các quy hoạch xây dựng và GTVT quốc gia và khu vực. | 국가 및 지역 교통 및 건설 계획과 일치하여 롱안성뿐만 아니라 인접 지역과의 교통 연결성(도로, 철도 및 수로)을 개선합니다. |
Logistics phục vụ xuất nhập khẩu | 수출입 물류 |
Phát triển cảng sông Long An và các cảng khác để thúc đẩy hoạt động logistic xuất nhập khẩu, công nghiệp chế biến chế tạo tại địa phương, và vận chuyển nông sản qua đường sông trên toàn tỉnh. | 롱안강 항구 및 기타 항구를 개발하여 수출입 물류, 현지 제조 및 가공 산업, 성 전체의 강 건너 농산물 운송을 촉진합니다. |
Đầu tư chiến lược | 전략적 투자 |
Có chiến lược đầu tư toàn diện để hỗ trợ Tỉnh hoàn thành quy hoạch, mục tiêu và chỉ tiêu phát triển đầy tham vọng | 지방이 야심찬 개발 계획, 목표 및 지표를 완성하도록 지원하기 위한 포괄적인 투자 전략이 있다.
|
Cân đối tăng trưởng | 성장 균형 |
Cân đối phát triển với công suất của lĩnh vực nông nghiệp, với định hướng rõ ràng về phát triển bền vững và đồng bộ với các mục tiêu nông nghiệp quốc gia | 지속 가능한 개발에 대한 명확한 방향과 국가 농업 목표와 일치하는 농업 부문의 역량과 균형 개발 |
Tương lai bền vững | 지속 가능한 미래 |
Đảm bảo Long An phát triển bền vững và bảo vệ được các giá trị môi trường tiến tới năm 2050. | 2050년을 향해서 롱안의 지속 가능한 발전을 보장하고 환경 가치를 보호합니다. |
5. Long An là Hòn ngọc phương Nam của Việt Nam | 롱안은 베트남 남부의 진주와 같다 |
Tỉnh có vị thế chiến lược để trở thành một trung tâm sản xuất quan trọng của Việt Nam | 이 지방은 베트남의 중요한 생산 센터가 되기 위한 전략적 위치를 가지고 있습니다. |
(trong ngoặc) – số khu công nghiệp trong tỉnh | ( 괄호 안) – 성내 공업단지 번호 |
Hà Nội / Hưng Yên / Quảng Nam / Quảng Ngãi | 하노이/흥이엔/꽝남/꽝응아이 |
Bình Định / Bình Dương / Long An / Cần Thơ | 빈딘/빈즈엉/롱안/껀터 |
Bắc Ninh / Hải Dương / Hải Phòng / Nam Định | 박닌/하이즈엉/하이퐁/남딘 |
Thừa Thiên Huế / Đà Nẵng / Đồng Nai | 트어 티엔 후에/다낭/동나이 |
Bà Rịa Vũng Tàu / Hồ Chí Minh | 바지아붕떠우/호치민 |
Long An có tham vọng trở thành một đầu tàu công nghiệp then chốt | 롱안은 핵심 산업 견인차가 되려는 야망을 가지고 있다 |
Vị trí chiến lược ngay cạnh TP.HCM, trung tâm kinh tế của Việt Nam | 베트남 경제의 중심지인 호치민시 바로 옆에 있는 전략적 위치 |
Vùng kinh tế phía Nam rộng lớn hơn đem lại cơ hội tiếp cận nguồn đầu vào công nghiệp khác | 광활한 남부 경제 지역은 다른 산업 투입물에 접근할 기회를 제공한다. |
Tổng diện tích đất (ha) | 총 토지 면적 |
Giá thuê bình quân (m2/thuê thời hạn) | 평균 임대료(m2/임대기간) |
Khoảng giá thuê bình quân tại các tỉnh/ thành thuộc Khu kinh tế trọng điểm phía Nam (m2/thời hạn thuê) | 남부핵심경제권 성/시 평균 임대가격대(㎡/임대기간) |
Tỷ lệ lấp đầy | 점유율 |
Tổng diện tích xây dựng sẵn sàng (m2) | 총 건축 예정 면적 (m2) |
Giá thuê bình quân (m2/tháng) | 평균 임대료(㎡/월) |
Khoảng giá thuê bình quân tại các tỉnh/ thành thuộc Khu kinh tế trọng điểm phía Nam (m2/tháng) | 남부핵심경제구역에 속한 성 /시 평균 임대가격대(㎡/월) |
Vùng này có số lượng tài sản công nghiệp lớn nhất và tập trung vào các ngành truyền thống của Việt Nam như dệt may, kim loại, máy móc và thiết bị. Với điều kiện phát triển, đây trở thành trung tâm của các DNVVN và khởi nghiệp | 이 지역은 가장 많은 산업 자산을 보유하고 있으며 섬유, 금속, 기계 및 장비와 같은 베트남 전통 산업에 집중되어 있습니다. 개발 여건에 따라 중소기업 및 스타트업의 중심이 된다 |
Các định hướng phát triển quốc gia và địa phương được xem xét để đưa ra các linh vực ưu tiên đầu tư của Long An | 국가 및 지방 개발 지향점은 롱안의 투자 우선 영역을 제시하기 위해 고려되었다. |
Sản xuất chế biến, chế tạo | 가공 생산, 제조 |
Vật liệu xây dựng bền vững | 지속 가능한 건축 재료 |
Nhà máy chế biến thực phẩm | 식품 가공 공장 |
Hóa chất và Dược phẩm | 화학약품 |
Nhà máy bán dẫn | 반도체공장 |
Hạ tầng | 인프라 |
Hạ tầng đường bộ, đường sắt, bến cảng | 도로, 철도, 항만 인프라 |
Nhà máy nước và xử lý chất thải | 수도 및 폐기물 처리 공장 |
Phát triển khu công nghiệp | 산업단지 개발 |
Trung tâm Đổi mới sáng tạo và công nghệ | 혁신 및 기술 센터 |
Năng lượng | 에너지 |
Nhà máy điện Mặt Trời | 태양광 발전소 |
Nhà máy Hydro | 수소공장 |
Trung tâm LNG | LNG 센터 |
Nhà máy điện khí | 가스 발전소 |
Các cơ hội đầu tư sáng kiến mới đột phá | 획기적인 새로운 혁신 투자 기회 |
30 triệu / 5 tỷ / Cập nhật sau / Đầu tư | 3천만 / 50억 / 추후 업데이트 / 투자 |
Việc sắp xếp các sáng kiến được tùy chỉnh để sử dụng các sản phẩm phụ hỗ trợ các giải pháp khác và nâng cao năng suất | 다른 솔루션을 지원하고 생산성을 향상시키는 부산물을 사용하기 위한 맞춤형 이니셔티브 조정 |
Trung tâm đổi mới sáng tạo: | 혁신 센터: |
Trụ sở và không gian làm việc | 본사 및 작업실 |
Trung tâm y tế | 의료 센터 |
Trung tâm sản xuất và tạo mẫu dùng chung | 공동 사용 견본 제작 및 제작 센터 |
Nhà ở cho công nhân: | 근로자들을 위한 주택: |
Nhà ở | 주택 |
Không gian cộng đồng | 커뮤니티 공간 |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển | 연구개발센터 |
Vùng năng lượng xanh | 그린에너지 지역 |
SP phụ (muối) | 보조 상품 (소금) |
Nhà máy hóa chất | 화학공장 |
Trung tâm LNG | LNG 센터 |
Các nguồn năng lượng sạch và tái tạo (mặt trời, H2) thúc đẩy cho các yếu tố | 깨끗하고 재생 가능한 에너지 원 (태양, H2)은 여러 요소를 촉진함 |
SP phụ (nước lạnh) | 보조 상품(냉수) |
Chế biến thực phẩm bán dẫn | 반도체 식품 가공 |
Nhà máy đồ điện tử công nghệ cao: | 첨단 전자 공장 |
Hình mẫu Công nghiệp 4.0 | 산업 모델 4.0 |
Sản xuất gia công điện tử | 전자 가공 생산 |
Ngành công nghiệp hạ nguồn | 다운스트림 산업 |
Tạo điều kiện và hỗ trợ: | 촉진 및 지원 |
Văn phòng IPA | IPA(투자 진흥청) 사무실 |
Cố vấn chính sách | 정책 고문 |
Trung tâm Hỏi & Đáp nhà đầu tư | 투자자Q&A센터 |
Trung tâm logistics và vận tải | 물류와 운송 센터 |
Khu vực SX chính | 주요 생산 지역 |
Nhà máy xây dựng bền vững | 지속 가능한 건설 공장 |
Sản phẩm phụ (cặn lắng) | 부산물(퇴적물) |
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN MỜI GỌI ĐẦU TƯ (1/2) | 투자 유치를 위한 우선 과제 목록(1/2) |
DỰ ÁN 1. Khu kinh tế cửa khẩu Long An 2. Khu Công nghiệp Phú An Thạnh 3. Khu Công nghiệp Việt Phát 4. Khu Công nghiệp Prodezi 5. Khu công nghiệp cầu cảng IMG Phước Đông 6. Khu công nghiệp Đức Hòa III – Slico 7. Khu công nghiệp Hựu Thạnh 8. Khu phức hợp giải trí Khang Thông | 프로젝트 1. 롱안 국경 게이트 경제 구역 2. 푸안탄 산업단지 3. 비엣팟 산업단지 4. 프로데지 산업단지 5. IMG 프억 동 항구 산업단지 6. 득화 III 산업 단지 – Slico 7. 흐우탄 산업단지 8. 캉통 엔터테인먼트 단지 |
ĐỊA ĐIỂM 1. Thị xã Kiến Tường tỉnh Long An 2. Xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An 3. Xã Tân Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An 4. Xã Lương Hòa, huyện Bến Lức 5. Ấp 5, đường tỉnh 826B, xã Phước Đông, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Việt Nam 6. Xã Đức Lập Thượng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An 7. Xã Hựu Thạnh, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An 8. Huyện Bến Lức, tỉnh Long An | 지점 1. 롱안성 끼엔 뜨엉 소도시 2. 롱안성 벤륵 현 안탄 면 3. 롱안성 투트어 현 떤타인 면 4. 벤륵현 르엉화 면 5. 프억 동 면 826B 지방도로 5 촌락 6. 롱안성 득화 현 득럽트엉 면 7. 롱안성 득화 현 흐우탄 면 8. 롱안성 벤륵현 |
VỐN ĐẦU TƯ DỰ KIẾN, triệu USD | 예상 투자금,백만 달러 |
HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | 투자형태 |
Đầu tư trực tiếp | 직접투자 |
GHI CHÚ | 각주 |
Đã có quy hoạch chung, đang mời gọi đầu tư Khu kinh tế cửa khẩu và các khu vực chức năng khác như khu đô thị, khu phi thuế quan… | 국경 게이트 경제 구역 및 도시 지역, 비관세 구역과 같은 기타 기능 구역에 대한 투자를 요구하는 일반 계획이 있습니다 |
Nhà đầu tư đã lập dự án, mời gọi nhà đầu tư mới hợp tác cùng đầu tư với nhà đầu tư hiện tại hoặc đầu tư trực tiếp vào Khu Công nghiệp. | 투자자는 프로젝트를 생성하고 기존 투자자와 협력하거나 산업 단지에 직접 투자하기 위해 새로운 투자자를 초대했습니다. |
Nhà đầu tư đã lập dự án, mời gọi đầu tư trực tiếp hoặc hợp tác với nhà đầu tư hiện tại | 투자자는 프로젝트를 수립하거나, 직접 투자를 초대하거나 기존 투자자와 협력한다.. |
Nhà đầu tư đã lập dự án và đã đầu tư một phần, giới thiệu dự án mời gọi nhà đầu tư mới hợp tác cùng đầu tư với nhà đầu tư hiện tại hoặc đầu tư trực tiếp một số hạn mục trong Khu Happy land. | 프로젝트를 진행하고 일부 투자한 투자자들이 신규 투자자를 유치해 기존 투자자와 공동 투자하거나 일부 아이템에 직접 투자할 수 있는 프로젝트를 소개한다 |
DANH MỤC DỰ ÁN ƯU TIÊN MỜI GỌI ĐẦU TƯ (2/2) | 투자 유치를 위한 우선 과제 목록(2/2) |
DỰ ÁN 9. Khu đô thị Nam Long VCD 10. Trung tâm công nghệ sinh học vùng Đồng Tháp Mười tại Long An 11. Khu vực tiếp nhận kho vận, logistic – Cảng Long An 12. Xây dựng Trung tâm Kho vận lương thực tại Vùng Đồng Tháp Mười tỉnh Long An 13. Trung tâm kho vận và dịch vụ logistic 14. Phát triển chăn nuôi bò thịt tại tỉnh Long An 15. Đầu tư sản xuất và xây dựng các nhà máy chế biến khoai mỡ 16. Nhà máy chế biến Thanh Long | 프로젝트 9. VCD 남롱 도시 지역 10. 롱안에 있는 동탑므어이 지역의 생명 공학 센터 11. 물류 창고 및 물류 구역 – 롱안항 12. 롱안성 동탑므어이 지역에 식품 물류 창고 센터 건립 13. 물류 창고 및 물류 서비스 센터 14. 롱안성에 육우 사육 개발 15. 참마 가공 공장의 생산 및 건설 투자 16. 용과 가공 공장 |
ĐỊA ĐIỂM 9. Xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An 10. Thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An 11. Huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An 12. Huyện Thạnh Hoá, tỉnh Long An 13. Huyện Bến Lức, tỉnh Long An 14. Huyện Đức Hòa, Đức Huệ tỉnh Long An 15. Huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An 16. Huyện Châu Thành, tỉnh Long An | 지점 9. 롱안성 벤륵 현 안탄 면 10. 롱안성 끼엔 뜨엉 소도시 11. 롱안성 껀주억 현 12. 롱안성 탄화 현 13. 롱안성 벤륵현 14. 롱안성 득화, 득후에 현 15. 롱안성 타인화 현 16. 롱안성 쩌우탄 현 |
GHI CHÚ | 각주 |
Nhà đầu tư đã lập dự án, mời gọi đầu tư trực tiếp hoặc hợp tác với nhà đầu tư hiện tại | 투자자는 프로젝트를 수립하거나, 직접 투자를 초대하거나 기존 투자자와 협력한다. |
Dự án mới, đang mời gọi đầu tư (chưa lập dự án cụ thể) | 신규 프로젝트, 투자 유치 (아직 구체적인 프로젝트 없음) |
Mời gọi đầu tư khu vực kho vận và hoạt động dịch vụ logistics tại Cảng Quốc tế Long An | 롱안국제항에서 물류 및 물류 서비스 활동에 대한 투자를 요청합니다 |
Thông tin liên lạc | 연락처 |
Website: https://www.longan.gov.vn/Pages/Default.aspx | 웹사이트: https://www.longan.gov.vn/Pages/Default.aspx |
Cổng thông tin chính thức của tỉnh Long An | 롱안성 공식 포털 |
Giới thiệu Cơ quan Xúc tiến Đầu tư (IPA) | 투자진흥원(IPA) 소개 |
Các cơ hội đầu tư có sẵn | 기존 투자 기회들 |
Liên hệ | 연락처 |
Nguyen Van A, Phó Giám đốc | 부사장 응우엔 반 아 |
Tran Thi B, Quản lý cấp cao – Các Sáng kiến Đầu tư | 고위 관리 쩐티비- 투자 이니셔티브 |
Cơ quan Xúc tiến Đầu tư tỉnh Long An, Phòng Phát triển | 롱안 성 투자 진흥청 개발부 |
Phụ lục | 부록 |
Cuộc sống tốt đẹp hơn tại Long An với năng lượng xanh, tự động hóa và đổi mới sáng tạo | 청정 에너지, 자동화 및 혁신으로 롱안에서의 더 나은 삶 |
Tác động của quy hoạch | 계획의 영향 |
25 sáng kiến đột phá nhằm đẩy mạnh định hướng quy hoạch | 계획의 방향을 강화할25개의 획기적인 이니셔티브 |
62 tỷ USD đầu tư đến năm 2050 để đẩy mạnh kinh tế | 620억 달러 경제 활성화를 위해 2050년까지 투자 |
12 tỷ USD đóng góp GRDP tăng dự kiến hàng năm đến 2050 | 120억 달러 2050년까지 매년 예상 GRDP 증가에 기여 |
175K việc làm mới trong chế biến chế tạo, chế biến nông sản, năng lượng và dịch vụ | 175,000개의 새로운 일자리 제조, 농산물 가공, 에너지 및 서비스 분야 |
38 nghìn hecta thúc đẩy phát triển đô thị, giáo dục, y tế và chế biến chế tạo | 38,000 헥타 도시 개발, 교육, 건강 관리 및 제조를 촉진 |
Động lực kinh tế / Đòn bẩy hỗ trợ | 경제역학 / 레버리지 지원 |
Chế biến chế tạo | 가공 및 제조 |
Trở thành tỉnh đầu tàu về chế biến chế tạo trong các ngành tự động hóa (Công nghiệp 4.0) | 자동화 산업(산업 4.0)의 가공 및 제조 분야에서 선도적인 지역이 됨 |
Ba ngành ưu tiên: Ứng dụng Công nghiệp 4.0 cho khu kinh tế biển, vi mạch và VLXD xanh | 세 가지 우선순위 산업: 해양 경제 구역, 마이크로칩 및 친환경 건축 자재에 산업 4.0 적용 |
Tầm nhìn 2050: Đầu tư dài hạn vào các chuỗi giá trị mới nổi lên từ những thay đổi trong ngành năng lượng | 2050 년 비전: 에너지 부문의 변화로 인한 새로운 가치 사슬에 대한 장기 투자 |
Đòn bẩy hỗ trợ: Thành lập cơ quan xúc tiến đầu tư mới tập trung vào phát triển công nghiệp, đô thị và cơ sở hạ tầng | 레버리지 지원 : 산업, 도시 및 인프라 개발에 중점을 둔 새로운 투자 촉진 기관 설립 |
Trở thành tỉnh đi đầu về cung cấp năng lượng bền vững LNG và Hydro | LNG와 수소의 지속가능한 에너지 공급의 선두 주자인 성이 됨 |
Hai lĩnh vực ưu tiên: Cơ sở vật chất tiên tiến nhất trong cả nước để sản xuất và xuất khẩu LNG và Hydro | 2개 우선분야: LNG와 수소의 생산과 수출을 위한 국내 최첨단의 시설을 갖춤 |
Tầm nhìn 2050: Trở thành tỉnh đóng góp nguồn năng lượng quan trọng vào lưới điện quốc gia. | 2050년비전 : 국가 전력망에 중요한 에너지를 공급하는 지방이 된다 |
Đòn bẩy hỗ trợ: Đảm bảo thống nhất với Quy hoạch điện VII với khoản đầu tư chủ lực từ VinCapital | 레버리지 지원:빈케피탈의 주요 투자로 전기 계획 VII와의 일관성 보장 |
Nông nghiệp | 농업 |
Trở thành tỉnh điều phối hoạt động xuất khẩu nông sản trong vùng | 지역의 농업 수출 활동을 조정하는 지방이 된다 |
Hai lĩnh vực ưu tiên: Các năng lực nông nghiệp công nghệ cao và trung tâm xuất khẩu nông sản mang thương hiệu ĐBSCL | 두 가지 우선순위 영역: 첨단 농업 역량 및 메콩 삼각주 브랜드의 농산물 수출 센터 |
Tầm nhìn 2050: Đặt ra tiêu chuẩn quốc gia về nông nghiệp có trách nhiệm, đủ chất lượng xuất khẩu | 2050년 비전: 책임 있는 수출 품질 농업에 대한 국가 표준 설정 |
Đòn bẩy hỗ trợ: Thành lập cơ quan xúc tiến thương mại và đầu tư nông nghiệp mới để tăng năng suất đất và thu hút nhà đầu tư phát triển trung tâm xuất khẩu tại ĐBSCL | 레버리지 지원: 토지 생산성을 높이고 투자자를 유치하여 메콩 삼각주에 수출 센터를 개발하기 위한 새로운 농업 투자 및 무역 진흥 기관 설립 |
Giáo dục & Y tế | 교육, 의료 |
Nâng cao chuyên môn về CN 4.0 và năng lượng. Phát triển và thu hút nhân tài nhờ giáo dục và y tế chất lượng | 산업 4.0 및 에너지 분야의 전문성을 향상시킨다. 양질의 교육 및 의료를 통한 인재 개발 및 유치한다 |
Hai lĩnh vực ưu tiên: Trung tâm đại học và nghiên cứu về các ngành trọng điểm, và chứng nhận nghề | 두 가지 우선 영역: 대학 및 핵심 산업 연구 센터 및 직업 인증 |
Tầm nhìn 2050: Phát triển quan hệ hợp tác với các tổ chức hàng đầu trên toàn cầu | 2050 년 비전: 전 세계 선도 기관과의 협력 관계 개발한다 |
Đòn bẩy hỗ trợ: Bổ nhiệm một chuyên gia có tiếng tăm để quảng bá Long An trong cộng đồng học thuật TP. HCM và ĐBSCL. Tận dụng các trung tâm đổi mới, sáng tạo mới nổi tại TP. HCM lân cận | 레버리지 지원: 호치민시 학술 커뮤니티에서 롱안을 홍보하기 위해 유명한 전문가를 임명합니다. 호치민시와 메콩 삼각주. 호치민시 인근에 새로운 혁신 및 창의성 센터를 활용. |
Cơ sở hạ tầng mới | 새로운 인프라 |
Xây dựng các đòn bẩy hỗ trợ then chốt cho tiêu chuẩn mới mà Tỉnh đang hướng tới trong đó có phát triển đô thị | 도시개발 등 도가 지향하는 새로운 기준을 위한 핵심 지원 레버리지 구축 |
Ba lĩnh vực ưu tiên: Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, phát triển đô thị, công trình xử lý rác thải và nước | 3대 우선 분야: 교통 인프라, 도시 개발, 폐기물 및 수도처리 시설 |
Tầm nhìn 2050: Xây dựng các khu đô thị bền vững và có kết nối tốt, hỗ trợ sinh kế của các cộng đồng địa phương | 2050년비전 : 지역 사회의 생계를 지원하는 지속 가능하고 잘 연결된 도시 지역 건설 |
Đòn bẩy hỗ trợ: Tích hợp quy hoạch giao thông vận tải tỉnh với Quy hoạch mạng lưới đường bộ quốc gia. Phân kỳ phát triển đất. Chi cục Bảo vệ Môi trường sẽ thực thi các tiêu chuẩn xây dựng bền vững | 레버리지 지원 : 지방 교통 계획과 국가 도로망 계획을 통합합니다. 토지 개발 단계. 환경 보호국은 지속 가능한 건설 표준을 시행할 것입니다 |
Điểm tác động bền vững / Cao / Trung bình / Thấp | 지속 가능 영향 점수/상/중/하 |
Long An sẽ cải thiện 10/17 mục tiêu phát triển bền vững | 롱안은 지속 가능한 개발 목표 17 개 중 11개 를 개선할 것입니다 |
Phát triển ngành công nghiệp & xây dựng sẽ bao gồm phát triển khu kinh tế biển và đẩy mạnh một số hoạt động chọn lọc | 산업 및 건설 개발에는 해양 경제 구역 개발 및 일부 활동 촉진이 포함됩니다. |
Các lĩnh vực chịu tác động của quy hoạch ngành công nghiệp và xây dựng | 산업 및 건설 계획의 영향을 받는 분야들 |
Vùng công nghiệp / Khu kinh tế | 산업지역 / 경제지역 |
Các ngành trọng tâm chính | 주력 산업들 |
Hóa chất & Dược | 화학 & 약품 |
Chất bán dẫn | 반도체 |
Máy móc | 기계 |
Dệt / May mặc / Giày thể thao | 직물/의류/운동화 |
Chế biến thực phẩm | 식품 가공 |
Ý tưởng đột phá / Ý tưởng | 획기적인 아이디어/ 아이디어 |
Ngành LNG hạ nguồn | 다운스트림 LNG 산업 |
Khu kinh tế biển | 해양경제구역 |
Phát triển hệ sinh thái | 생태계 개발 |
Nâng cao trình độ kỹ năng | 기술 진도 향상 |
Vật liệu xây dựng bền vững | 지속 가능한 건축 자재 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo cao cấp | 고급 제조 및 가공 산업 |
Xuất khẩu kim loại cơ bản | 비금속 수출 |
Cracker hóa chất và dược phẩm | 화학 및 제약 크래커 |
Chi tiết | 세부 사항 |
Thu hút các ngành công nghiệp hạ nguồn hưởng lợi từ phụ phẩm của LNG (năng lượng lạnh, muối) | LNG 부산물(냉에너지, 소금)의 혜택을 받을 수 있는 다운스트림 산업 유치 |
Phát triển Khu kinh tế biển | 해양경제구역 개발 |
Kết hợp hạ tầng xã hội và môi trường trong phát triển KCN | 산업 단지 개발에 사회 및 환경 인프라 결합 |
Chuyên môn hóa các cơ sở đào tạo cho KCN, đào tạo lao động và kế hoạch tìm nguồn dựa trên nhu cầu danh mục công nghiệp | 산업단지을 위한 교육 시설의 전문화, 노동 훈련 및 산업 포트폴리오 요구에 의한 자원 발굴 계획 |
Tái sử dụng phụ phẩm từ nạo vét để phát triển vật liệu xây dựng bền vững | 준설부산물을 재사용하여 지속 가능한 건축 자재 개발 |
Thu hút hoạt động sản xuất cơ khí và năng lượng tái tạo cao cấp, chất bán dẫn | 첨단 기계 및 재생 에너지 제조, 반도체 유치 |
Phát triển thêm các kim loại cơ bản (VD: hợp kim phẳng) | 비금속류(예: 평판합금)의 추가 개발 |
Xây dựng một cracker hỗ trợ cho ngành hóa chất và dược phẩm tại địa phương | 지역 화학 및 제약 산업을 위한 지원 크래커 구축 |
Chỉ tiêu then chốt cho các ý tưởng đột phá | 획기적인 아이디어의 핵심 지표 |
~8 tỷ USD Nhu cầu đầu tư | 약80억 달러 투자 수요 |
~4 tỷ USD tác động GDP ước tính đến năm 2050 | 약40억 달러 2050년까지 예상 GDP 영향 |
~135 nghìn việc làm được tạo ra vào năm 2050 | 20050년까지 약135,000개 이상의 일자리 창출 |
~5000 ha đất phân bổ cho ngành | 약5000헥타르이상의 토지가 산업에 할당됨 |
Phát triển khu công nghiệp | 산업단지 개발 |
Tổng quan thị trường | 시장 개요 |
Trong thập kỷ qua, Việt Nam đã đạt được tăng trưởng hai con số về sản lượng công nghiệp và dự báo sẽ tăng trưởng ở mức 11% trong 5 năm tới | 지난 10년 동안 베트남은 산업 생산량에서 두 자릿수 성장을 달성했으며 향후 5년 동안 11% 성장할 것으로 예상됩니다. |
Giá cả tăng khoảng 4% mỗi năm và dự kiến cầu sẽ vượt cung trong những năm tới | 가격은 매년 약 4%씩 증가하고 있으며 향후 몇 년 동안 수요가 공급을 초과할 것으로 예상됩니다. |
Tuy nhiên, cần phải cải tiến và nâng cấp các khu công nghiệp theo tiêu chuẩn để tạo ra cơ hội khác biệt cho Long An dẫn đầu | 그러나 롱안이 주도할 다른 기회를 만들기 위해서 표준에 따라 산업 단지를 개선하고 업그레이드해야 합니다. |
Tại sao nên đầu tư phát triển khu công nghiệp ở Long An | 왜 롱안에 있는 산업 단지 개발에 투자해야 합니까? |
Long An đã hình thành cơ sở hạ tầng và trung tâm khu công nghiệp với lực lượng lao động tăng trưởng nhanh | 롱안은 노동력이 빠른 성장과 함께 기반 시설과 산업 단지의 중심을 형성하였다 |
Đến năm 2030, Long An dự kiến sẽ có thêm 45 khu công nghiệp, khi đó, sẽ có trên 100 nhà máy hoạt động tại Long An | 2030년까지 롱안에는 45개의 공업 단지가 추가되고 롱안에서 활동하는 100개 이상의 공장이 생길 것으로 예상됩니다 |
Các nhà đầu tư tích cực và các nhà phát triển bất động sản địa phương đã phát triển các tiện ích tích hợp cho khu công nghiệp | 적극적인 투자자와 지역 부동산 개발업자가 산업 단지를 위한 통합 편의 시설을 개발했습니다. |
Chi tiết cơ hội đầu tư | 투자 기회의 세부 사항 |
Ưu tiên phát triển khu vực: – Các khu công nghiệp trong Khu kinh tế ven biển 6.217 ha – Khu công nghiệp Đức Hòa 7.866 ha – Khu công nghiệp Bến Lức 6.717 ha – Khu công nghiệp Thủ Thừa 4.635 ha | 지역개발의 우선 영역: – 연안 경제 구역내 공업 단지들 6.217헥타르 – 득화 산업 단지7,866 헥타르 – 벤 륵 산업 단지 6,71헥타르 – 투트어 산업 단지4,635 헥타르 |
Các hạng mục xây dựng: – San lấp – Nhà ở cho công nhân – Hệ thống điện, nước, xử lý chất thải – Vùng xanh | 건설 항목: – 매립 – 노동자들을 위한 주택 – 전기, 수도, 폐기물 처리 시스템 – 그린존 |
Địa điểm: Tập trung vào các khu công nghiệp: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức, Khu kinh tế | 위치: 산업 구역에 집중: 득후에,득화,벤륵,경제 단지 |
Diện tích: tổng cộng 31.000 ha đất mới được phân bổ cho 45 khu công nghiệp mới | 면적: 총 31,000헥타르의 신규 토지가 45개의 신규 산업 구역에 할당됨 |
~1,4 triệu nhu cầu đầu tư cho mỗi khu công nghiệp | 약140만 각 산업 단지에 대해 투자수요 |
Tìm kiếm nhà đầu tư: | 투자자 구함 |
Khu công nghiệp đang hoạt động: 23 khu công nghiệp hiện hữu đã sẵn sàng cho khách thuê chuyển vào. | 가동 중인 산업 단지: 23개의 기존 산업 단지는 임차인을 입주시킬 준비가 되어 있다. |
Khu công nghiệp mới: Các đối tác quan tâm đầu tư và xây dựng làn sóng khu công nghiệp tiếp theo tại Long An | 신규 산업단지: 롱에에 차세대 산업단지 투자 및 건설에 관심 있는 파트너 |
Chính quyền tỉnh Long An cam kết hỗ trợ các nhà đầu tư khu công nghiệp thông qua chương trình một cửa của IPA | 롱안 성 당국은 진흥투자청의 원스톱 프로그램을 통해 산업단지 투자자들을 지원하기로 약속했다. |
Nguồn: Báo chí, Báo cáo quy hoạch tỉnh, Phân tích của McKinsey, Phỏng vấn chuyên gia trong nước | 출처 : 언론, 지방 계획 보고서, 맥킨지의 분석, 국내 전문가 인터뷰 |
Trung tâm đổi mới sáng tạo | 창조혁신센터 |
Tổng quan thị trường | 시장 개요 |
Hệ sinh thái khởi nghiệp Việt Nam là một trong những hệ sinh thái mạnh mẽ trong khu vực, đứng thứ 3 ở Đông Nam Á về số lượng công ty khởi nghiệp. | 베트남의 스타트업 생태계는 스타트업 회사 수 기준으로 동남아 3위를 차지하며 지역에서 가장 강력한 생태계 중 하나입니다. |
Các trung tâm không gian làm việc linh hoạt và các công ty công nghệ được kỳ vọng sẽ chiếm lĩnh nhu cầu văn phòng và trở thành khách thuê trọng điểm của các văn phòng truyền thống. | 유연한 근무가능한 공간 센터와 기술기업이 사무실 수요를 선점하고 전통적인 사무실의 기존 임차인이 될 것으로 기대된다. |
Tại sao nên đầu tư vào Trung tâm Đổi mới sáng tạo Long An | 왜 롱안 창조 혁신센터에 투자해야 합니까? |
Đến năm 2030, Long An sẽ có thêm 45 khu công nghiệp, khi đó, sẽ có trên 100 nhà máy hoạt động tại Long An | 2030년까지 롱안에는 45개의 공업 단지가 추가되고 그 때, 롱안에는 100개 이상의 공장이 운영될 것입니다 |
Do đó, có cơ hội tạo ra một hệ sinh thái giúp các công ty có được trung tâm đổi mới, nghiên cứu & phát triển (R&D), và các tiện ích sản xuất ở gần nhau | 따라서 기업이 혁신 센터, 연구 및 개발(R&D) 및 제조 시설을 가까이에 둘 수 있는 생태계를 만들 수 있는 기회가 있습니다. |
Long An sẽ tạo ra những không gian lớn hơn với chi phí hợp lý hơn cho các công ty | 롱안은 기업을 위해 더 합리적인 비용으로 더 큰 공간을 만들 것입니다 |
Địa điểm nhà máy trong Khu kinh tế ven biển | 연안 경제 구역 내 공장위치 |
100 triệu USD Nhu cầu đầu tư cho mỗi trung tâm | 센터당 1억 달러 투자 필요 |
Địa điểm: Khu kinh tế ven biển | 위치: 해안 경제 구역 |
Diện tích: 100ha | 면적: 100헥타르 |
Thành phần của Trung tâm Đổi mới sáng tạo: xây dựng những tiện nghi phức hợp nhắm vào các dự án dưới đây | 혁신 센터의 구성 요소: 다음 프로젝트를 대상으로 하는 복합 편의 시설 구축 |
Giải trí và cư trú: Khu vực cư trú tạm thời / thường xuyên, Sân chơi với không gian xanh | 레크리에이션 및 거주: 임시/상시 거주 지역, 녹지 공간이 있는 놀이터 |
Không gian văn phòng: Trụ sở và không gian làm việc | 사무실 공간: 본사 및 작업 공간 |
Nhà hàng và CSSK: Trung tâm y tế | 레스토랑 및 건강 관리: 의료 센터 |
Cơ sở đào tạo và nghiên cứu và phát triển: Các cơ sở nghiên cứu khoa học | 교육 및 연구 개발 기관: 과학 연구 시설 |
Trung tâm sản xuất và tạo mẫu dùng chung: Nhà máy mô hình ảo, Nhà máy kiểu mẫu toàn diện | 공동 제작 및 모델 제작 센터: 가상 모델 공장, 포괄적인 모델 공장 |
Nhà máy hóa chất và dược phẩm | 화학 및 제약 공장 |
Tổng quan thị trường | 시장 개요 |
Đến năm 2025, Công nghiệp hóa chất của Việt Nam dự kiến sẽ đáp ứng ~85% nhu cầu nội địa về các hoá chất vô cơ được sử dụng trong sản xuất phân bón (VD: axit sulfuric) | 2025년까지 베트남의 화학 산업은 비료 생산에 사용되는 무기 화학 물질(예: 황산)에 대한 국내 수요의 약85%를 충족할 것으로 예상됩니다. |
Tuy nhiên, ngành này sẽ vẫn phụ thuộc chủ yếu vào nhập khẩu (26 tỷ USD năm 2018 với 5 tỷ USD kim ngạch xuất khẩu) | 그러나 이 산업은 여전히 주로 수입에 의존할 것입니다(2018년 260억 달러, 수출액 50억 달러). |
Tại sao nên đầu tư vào ngành hoá chất và dược phẩm ở Long An? | 롱안에서 화학 및 제약 산업에 투자하는 이유는 무엇입니까? |
Phù hợp với chiến lược quốc gia: Long An có lợi thế công nghiệp để phát huy trọng tâm phát triển quốc gia (tăng trường hàng năm +2% trong ngành hoá chất) | 국가 전략과 일치: 롱안은 국가 발전 핵심을 촉진하는 산업적 이점을 가지고 있습니다(화학 산업에서 연간 2% 성장) |
Gần với trung tâm R&D: Long An nằm gần trung tâm nghiên cứu và phát triển hoá sinh (một ở thành phố Hồ Chí Minh và một có khả năng ở trung tâm đổi mới trong Khu kinh tế ven biển) | 연구와 개발(R&D )센터와의 근접성: 롱안은 생화학 연구 및 개발 센터(하나는 호치민 시에 있고 다른 하나는 해안 경제 구역의 혁신 센터에 있을 수 있음) 근처에 있습니다. |
Nhu cầu thị trường mạnh mẽ: Long An có thể đáp ứng nhu cầu dược phẩm chưa được phục vụ đầy đủ của Việt Nam (tăng 15% trong cùng kỳ, cao hơn 11,8% so với mức tăng trưởng kép hàng năm (CAGR) giai đoạn 2015-2019), từ đó sẽ làm tăng cơ hội hợp tác | 강력한 시장 수요: 롱안은 2015-2019년 기간 동안 베트남의 취약한 의약품 수요(같은 기간 15% 증가해 2015~2019년 CAGR(연 평균성장률)보다 11.8%포인트 높아짐)를 충족할 수 있어 협력 기회가 증가할 것입니다 |
Vị trí lý tưởng: Logistic cho các hoạt động xuất khẩu được tận dụng từ cảng LNG trong Khu kinh tế ven biển | 이상적인 위치: 연안 경제 구역 내의 LNG 항구에서 이용되는 수출 활동을 위한 로지스틱이 있음 |
~ 225 triệu Nhu cầu đầu tư cho mỗi nhà máy | 공장당 약 2억 2,500만 투자 필요 |
Địa điểm: Khu kinh tế ven biển, cảng Long An gần đó, huyện Cần Giuộc | 위치: 해안 경제 구역, Long An 항구 근처,껀주억 현 |
Tìm kiếm nhà đầu tư: | 투자자를 찾습니다 |
Giai đoạn 1: Các công ty sản xuất y khoa giàu kinh nghiệm đang tìm kiếm cơ hội thành công nhanh chóng bằng cách hợp tác sản xuất với các công ty hiện hữu | 1단계: 경험 많은 의료제조업체가 기존업체와 공동제작하여 빠른 성공의 기회 모색한다 |
Giai đoạn 2: Sản xuất sản phẩm nghiên cứu độc quyền từ các viện nghiên cứu R&D trong nước, phát huy các nguồn lực địa phương cho các hoạt động sản xuất | 2단계: 국내 연구와 개발 기관의 독자적인 연구 제품 생산하고 생산 활동을 위한 현지 자원 활성화한다 |
Ý tưởng đột phá ngành nông nghiệp sẽ hỗ trợ chuyển dịch sang công nghiệp hóa | 농업 혁신 아이디어는 산업화로의 전환을 도울 것이다. |
Các lĩnh vực chịu tác động của quy hoạch ngành nông nghiệp | 농업 계획의 영향을 받는 분야들 |
Các cơ sở quản lý nước | 수도 관리 시설 |
Công nghiệp công nghệ cao | 첨단산업 |
Trung tâm xuất khẩu trong KKT biển | 해양경제권 내 수출센터 |
Cơ quan xúc tiến và thương mại nông nghiệp | 농업무역진흥원 |
Các cơ sở quản lý nước | 수도 관리 시설 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 첨단 농업 |
Trung tâm xuất khẩu trong KKT biển | 해양경제권 수출센터 |
Thành lập cơ quan quảng bá thương hiệu nông sản vùng Đồng bằng sông Cửu Long và đảm bảo sản xuất nông nghiệp hiệu quả, chất lượng cao | 메콩 삼각주 농산물 브랜드 홍보 기관을 설립하여 효율적이고 양질의 농업 생산을 보장 |
Tiếp tục phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ nông nghiệp | 농업용 관개 시스템을 지속적으로 개발 |
Tiếp tục đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp công nghệ cao: lúa, chanh, thanh long | 첨단 농업 생산을 계속 촉진: 쌀, 레몬, 용과 |
Thu hút các công ty cung cấp dịch vụ hỗ trợ xuất khẩu tại cảng Long An (như dịch vụ khử trùng, thông quan) | 롱안항구에서 수출 지원 서비스(예: 소독 서비스, 통관 ) |
~0,7 tỷ USD Nhu cầu đầu tư | 약7억 달러 투자 수요 |
~0,1 tỷ USD tác động GDP ước tính | 약1억 달러 예상 GDP 영향 |
~380 nghìn nông dân chuyển sang lĩnh vực mới nhờ công nghiệp hóa và tự động hóa trong ngành nông nghiệp đến năm 2050 | 2050년까지 농업의 산업화 및 자동화를 통해 약380,000명의 농부가 새로운 분야로 이동 |
Nhà máy chế biến nguyên liệu thực phẩm | 식품 재료 가공 공장 |
Tổng quan thị trường | 시장 개요 |
Trong giai đoạn 2013-2017, Chỉ số Sản xuất Công nghiệp (IIP) của ngành chế biến thực phẩm tăng trung bình 6,82% mỗi năm (VGP, 2018) | 2013-2017년 기간 동안 식품 가공 산업의 산업 생산 지수는 연간 평균 6.82% 증가했습니다(VGP, 2018). |
Mặc dù có tác động của đại dịch COVID-19, IIP năm 2020 của ngành vẫn tăng 5,3% so với năm 2019, cũng như chất lượng sản phẩm và số lượng doanh nghiệp | 코로나 대유행의 영향에도 불구하고 2020년 업계 산업 생산 지수는 여전히 2019년에 비해 5.3% 증가했으며 제품 품질 및 기업 수는 증가했습니다. |
Quan điểm của nhà đầu tư | 투자자의 관점 |
Tại sao nên đầu tư vào nhà máy chế biến thực phẩm ở Long An | 롱안의 식품 가공 공장에 투자해야 하는 이유는 무엇입니까? |
Phù hợp với chiến lược quốc gia: Chế biến thực phẩm là một trong những lĩnh vực mà Việt Nam đang ưu tiên phát triển đến năm 2025, với tầm nhìn đến năm 2035. | 국가 전략에 부합: 식품 가공은 베트남이 2035년을 향한 비전으로, 2025년까지 개발을 우선시하는 분야 중 하나입니다. |
Sản xuất chi phí thấp: Nguồn cung ổn định được đảm bảo bởi khu nông nghiệp công nghệ cao gần đó (huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa) | 저비용 생산: 인근 첨단 농업 지역(떤 타인 현, 타인 화 현)에서 안정적인 공급 보장 |
Vị trí lý tưởng: Logistic cho các hoạt động xuất khẩu được tận dụng từ cảng LNG trong Khu kinh tế ven biển | 이상적인 위치: 연안 경제 구역의 LNG 항구에서 활용되는 수출 작업을 위한 로지스틱이 있음 |
Địa điểm: Khu kinh tế ven biển, cảng Long An gần đó, huyện Cần Giuộc | 위치: 해안 경제 구역, 롱안 항구 근처, 껀 주억 현 |
Diện tích: ~2ha (có thể mở rộng do quy mô kinh doanh) | 면적: 약2 헥타르 (사업 규모에 따라 확장 가능) |
Tìm kiếm nhà đầu tư | 투자자 모집 |
Các nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi và gia súc, tận dụng nhu cầu hiện tại và các nguyên liệu đầu vào trong nước. | 현재 수요와 국내 투입재료를 활용하는 사료 및 가축 생산자 |
Được hưởng các hỗ trợ/khuyến khích tích cực từ ATIPA1 để hỗ trợ sự tuân thủ các tiêu chuẩn sản phẩm của các thị trường xuất khẩu chính. | 주요 수출 시장의 제품 규격 준수를 지원하기 위해 ATIPA1으로부터 적극적인 지원/장려를 받게 됨 |
Mở rộng thị trường xuất khẩu nhờ vào chất lượng cao hơn, vươn lên phân khúc giá cao | 수출 시장 확대 더 높은 품질로, 고물가 부문으로 도약 |
Cơ quan Xúc tiến đầu tư & thương mại Nông nghiệp | 농업 투자 및 무역 진흥 기관 |
Ý tưởng đột phá ngành dịch vụ bao gồm phát triển dịch vụ kinh doanh & đổi mới sáng tạo cũng như đẩy mạnh đô thị hóa | 서비스 산업의 획기적인 아이디어에는 비즈니스 서비스 개발 및 혁신과 도시화 가속화가 포함됩니다. |
Các lĩnh vực chịu tác động của quy hoạch ngành dịch vụ | 서비스 부문 계획의 영향을 받는 분야들 |
Vùng nông nghiệp | 농업 지역 |
Đô thị hóa | 도시화 |
Hạ tầng nông thôn | 농촌 기반 시설 |
Trung tâm logistic | 물류센터 |
Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh | 경영 지원 서비스 |
Du lịch sinh thái ngách | 틈새 생태관광분야 |
Trung tâm thi đấu | 체육 센터 |
Trung tâm khởi nghiệp | 스타트업 센터 |
Hạ tầng giao thông và logistic | 운송 및 물류 인프라 |
Không gian làm việc chung và vườn ươm tại Tân An | 떤안에 공동 작업 공간 및 묘목원 |
Dịch vụ hỗ trợ kinh doanh | 경영지원서비스 |
Hạ tầng nông thôn và trung tâm cộng đồng | 농촌 기반 시설 및 커뮤니티 센터 |
Đẩy mạnh đô thị hóa | 도시화를 촉진 |
Du lịch sinh thái ngách | 틈새 생태 관광 |
Trung tâm thi đấu thể thao | 스포츠 센터 |
Xây dựng Trung tâm khởi nghiệp rộng 100ha | 100헥타르 규모의 스타트업 센터 구축 |
Mở rộng cơ sở hạ tầng logistic và giao thông | 물류 및 교통 인프라 확장 |
Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp và thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp với không gian làm việc chung và vườn ươm tại Tân An, tiếp cận rộng rãi các kết quả nghiên cứu khoa học | 스타트업 생태계 지원하고 떤안에 공유 작업 공간 및 묘목원를 통해 기업가 정신을 촉진하고 , 과학적 연구 결과에 대한 폭넓은 접근 |
Phát triển các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh | 비즈니스 지원 서비스 개발 |
Phát triển hạ tầng nông thôn và trung tâm cộng đồng (như chợ, bệnh viện, trường học, ngân hàng) | 농촌 기반 시설 및 커뮤니티 센터(시장, 병원, 학교, 은행 등) 개발 |
Xây dựng 2-3 thành phố/đô thị lớn tại Tân An, Cần Giuộc và các trung tâm nông thôn chính | 떤안, 껀 주억 및 주요 농촌 센터들에 2-3개의 시 /도시 건설 |
Phát triển năng lực du lịch sinh thái ngách trong các vùng nông nghiệp | 각 농업 지역의 틈새 생태 관광 역량 개발 |
Trở thành trung tâm thi đấu thể thao bằng cách đầu tư vào trung tâm thể thao quốc gia | 국가체육센터 투자로 체육센터 조성 |
~35 tỷ USD Nhu cầu đầu tư | 약350억 달러 투자 수요 |
~400 triệu USD tác động GDP ước tính | 약 4억 달러 예상 GDP 영향 |
~26 nghìn việc làm tạo ra vào năm 2050 | 2050년까지 약26,000개의 일자리 창출 |
~23 nghìn ha đất được phân bổ | 약 23,000헥타르의 할당된 토지 |
Định hướng quy hoạch cho phát triển đô thị của Long An là tối đa hóa khả năng đi lại, chất lượng sống và tính bền vững | 롱안의 도시 개발 계획 방향은 이동 능력, 삶의 질 및 지속 가능성을 극대화하는 것입니다. |
Tiêu chuẩn sống mới | 새로운 생활 수준 |
Khả năng đi lại | 이동 능력 |
Chất lượng sống | 삶의 질 |
Tính bền vững | 지속 가능성 |
1. Chính sách hỗ trợ Cung cấp và thực thi các chính sách kịp thời | 지원 정책 적시에 정책 제공 및 시행 |
2 Tiện ích & Cơ sở hạ tầng Xây dựng đủ cơ sở hạ tầng và tiện nghi chất lượng cao | 유틸리티 및 인프라 양질의 인프라와 편의시설을 충분히 구축 |
Khả năng đi lại Khả năng đi lại được định nghĩa là khả năng mỗi người dân có thể đi lại hoặc tái định cư một cách thuận tiện cho tất cả các cơ hội việc làm trong tỉnh. Khả năng đi lại quyết định năng suất của đô thị vì tỷ lệ công việc mà mọi người có thể di chuyển hoặc chuyển nơi ở để làm việc sẽ giới hạn tỷ lệ việc làm tối đa, và khả năng kết nối các kỹ năng chuyên môn với các vị trí công việc. | 이동능력 이동능력은 개인이 편안한 방식으로 여행하거나 재정착하는 능력으로 정의됩니다. 성의 모든 취업 기회에 편리합니다. 이동능력은 도시의 생산성을 결정합니다 사람들이 직장으로 옮기거나 재배치할 수 있는 직업 비율 때문에 시장은 최대 고용 비율을 제한하고 전문 기술을 직업 위치와 일치시키는 능력을 제한할 것입니다. |
Chất lượng sống Chất lượng sống được định nghĩa là trải nghiệm thể chất và tâm lý dẫn đến (1) cảm giác an toàn, (2) cảm giác thoải mái và (3) cảm giác cộng đồng của một cá nhân | 삶의 질 삶의 질은 (1) 안전감, (2) 안락감, (3) 개인의 공동체 의식으로 이어지는 심리적, 신체적 경험으로 정의된다 |
Tính bền vững Tính bền vững tập trung vào việc giảm tác động tiêu cực của đô thị lên môi trường đồng thời đảm bảo môi trường có thể tiếp tục hỗ trợ các hoạt động của đô thị trong dài hạn | 지속 가능성 지속 가능성은 환경이 장기적으로 도시 운영을 계속 지원할 수 있도록 보장하는 동시에 환경에 대한 도시의 부정적인 영향을 줄이는 데 중점을 둡니다 |
==========
📍 Tự học thêm nhiều kiến thức tiếng Hàn hoàn toàn MIỄN PHÍ tại:
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅ Youtube – Học tiếng Hàn với Kanata
✅ Tiktok – kanata_hanngu
📍 Tư vấn MIỄN PHÍ tại:
✅ Facebook – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
✅ Website – www.kanata.edu.vn
✅Trụ sở chính: Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. P.Võ Thị Sáu, Quận 3 (Đối diện chùa Vĩnh Nghiêm) – 028.3932 .0868; 028.3932.0869
✅Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình, 028.3949 1403 / 3811 8496
✅Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602
✅Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895.9102
Hay và bổ ích lắm ạ