Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé! ![💐](data:image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2016%2016%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E)
![💐](data:image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2016%2016%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E)
![💐](data:image/svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%2016%2016%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3.org%2F2000%2Fsvg%22%3E%3C%2Fsvg%3E)
![💐](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/te3/1/16/1f490.png)
![💐](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/te3/1/16/1f490.png)
![💐](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/te3/1/16/1f490.png)
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
Không luyện tập 1 ngày thì bản thân mình biết, không luyện tập 2 ngày thì đồng nghiệp biết, còn nếu không luyện tập 3 ngày thì tất cả khán giả đều biết.
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. V/A – 지 않다: không làm điều gì đó (phủ định)
2. V/A – (으)면: nếu (giả định)
3. V – 고: và (liên kết 2 động từ hoặc 2 mệnh đề)
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. 하루: 1 ngày
2. 이틀: 2 ngày
3. 사흘: 3 ngày
4. 연습하다: luyện tập
5. 동료: đồng nghiệp
6. 청중: khán giả
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
Nếu một người dừng việc học hỏi thì dù 20 hay 80 tuổi thì họ cũng đã già. Thế nhưng một người cứ tiếp tục tìm tòi thì họ mãi ở tuổi thanh xuân. Trên đời này, điều tuyệt vời nhất chính là vun đắp tâm hồn son trẻ của bạn. – Henry Ford.
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. N – (이)든(지): hoặc cái này… hoặc cái kia
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. 스물: 20
2. 여든: 80
3. 그치다: dừng, ngừng
4. 늙다: già đi, cao tuổi
5. 유지하다: duy trì
6. 훌륭하다: xuất sắc, tuyệt vời
7. 가꾸다: trồng, chăm sóc
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
유난히 겉 모습에 신경쓰는 이는 곧 사람들의 뇌리에서 잊혀지기 쉽습니다. – 그라시안
Vẻ đẹp lấp lánh bên trong thủy là để che đậy sự mong manh dễ vỡ. Những người chỉ chăm chút cho vẻ đẹp bên ngoài sẽ dễ dàng bị người khác lãng quên. – Gracia
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. V – 기위한: để làm gì đó
2. V – 기: động từ thêm 기 để biến động từ thành danh từ – danh từ hóa
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. 유리: thủy tinh
2. 광채: vẻ rực rỡ, lấp lánh
3. 깨리다: vỡ
4. 단점: nhược điểm
5. 가리다: che giấu
6. 유난히: một cách đặc biệt
7. 신경쓰다: chú ý, để ý
8. 뇌리: bộ não, tâm trí
9. 잊혀지다: lãng quên
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
Có lúc gió sẽ thổi sau lưng bạn, ánh mặt trời sẽ chiếu lên khuôn mặt bạn. Đôi lúc, dù mưa sẽ rơi trên con đường bạn đi nhưng sau cơn mưa đó nhất định sẽ có cầu vòng… – Bài cầu nguyện của người Celt.
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. V – 고: và (liên kết 2 động từ hoặc 2 mệnh đề)
2. V – 더라도: cho dù, mặc dù
3. V – 기: động từ thêm 기 để biến động từ thành danh từ – danh từ hóa
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. 바람: gió
2. 불다: thổi
3. 얼굴: khuôn mặt
4. 해: mặt trời
5. 비치다: chiếu
6. 이따금: đôi lúc
7. 무지개: cầu vòng
8. 뜨다: mọc, hiện lên
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
![🌺](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t99/1/16/1f33a.png)
Ngôi nhà đầu tiên mà ta luôn mong nhớ bất kể khi nào chính là dáng dấp của mẹ. Trong căn nhà ấy, chúng ta sẽ được an toàn và vui vẻ nhất. – S. Plaid.
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. N – 이야말로: chính là
2. N – (이)나: tận, đến
3. V/A – 았/었/였으며: và, rồi, còn…
![👉](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t51/1/16/1f449.png)
1. 동경하다: khao khát, mong mõi
2. 최초: đầu tiên, sớm nhất
3. 인간: nhân gian, con người
4. 안전하다: an toàn
5. 쾌적하다: dễ chịu, thoải mái
_______________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
- Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
- Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913