Cùng học Tiếng Hàn qua Danh ngôn Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé! 💐💐💐
🌺 🌺 1. 하루 연습하지 않으면 나 자신이 알고, 이틀 연습하지 않으면 동료가 알고, 사흘을 연습하지 않으면 청중이 압니다.
Không luyện tập 1 ngày thì bản thân mình biết, không luyện tập 2 ngày thì đồng nghiệp biết, còn nếu không luyện tập 3 ngày thì tất cả khán giả đều biết.
👉 Ngữ pháp:
1. V/A – 지 않다: không làm điều gì đó (phủ định)
2. V/A – (으)면: nếu (giả định)
3. V – 고: và (liên kết 2 động từ hoặc 2 mệnh đề)
👉 Từ vựng:
1. 하루: 1 ngày
2. 이틀: 2 ngày
3. 사흘: 3 ngày
4. 연습하다: luyện tập
5. 동료: đồng nghiệp
6. 청중: khán giả
🌺 🌺 2. 스물이든 여든이든 배우기를 그치는 사람은 늙는다. 그러나 계속 배우는 사람은 젊음을 유지한다. 삶에서 가장 훌륭한 일은 마음을 젊게 가꾸는 일이다. – 헨리 포드
Nếu một người dừng việc học hỏi thì dù 20 hay 80 tuổi thì họ cũng đã già. Thế nhưng một người cứ tiếp tục tìm tòi thì họ mãi ở tuổi thanh xuân. Trên đời này, điều tuyệt vời nhất chính là vun đắp tâm hồn son trẻ của bạn. – Henry Ford.
👉 Ngữ pháp:
1. N – (이)든(지): hoặc cái này… hoặc cái kia
👉 Từ vựng
1. 스물: 20
2. 여든: 80
3. 그치다: dừng, ngừng
4. 늙다: già đi, cao tuổi
5. 유지하다: duy trì
6. 훌륭하다: xuất sắc, tuyệt vời
7. 가꾸다: trồng, chăm sóc
🌺 🌺 3. 유리에서 나오는 광채는 깨지기 쉬운 단점을 가리기 위한 것입니다.
유난히 겉 모습에 신경쓰는 이는 곧 사람들의 뇌리에서 잊혀지기 쉽습니다. – 그라시안
Vẻ đẹp lấp lánh bên trong thủy là để che đậy sự mong manh dễ vỡ. Những người chỉ chăm chút cho vẻ đẹp bên ngoài sẽ dễ dàng bị người khác lãng quên. – Gracia
👉 Ngữ pháp:
1. V – 기위한: để làm gì đó
2. V – 기: động từ thêm 기 để biến động từ thành danh từ – danh từ hóa
👉 Từ vựng
1. 유리: thủy tinh
2. 광채: vẻ rực rỡ, lấp lánh
3. 깨리다: vỡ
4. 단점: nhược điểm
5. 가리다: che giấu
6. 유난히: một cách đặc biệt
7. 신경쓰다: chú ý, để ý
8. 뇌리: bộ não, tâm trí
9. 잊혀지다: lãng quên
🌺 🌺 4. 바람은 언제나 당신의 등 뒤에서 불고, 당신의 얼굴에는 해가 비치기를. 이따금 당신의 길에 비가 내리더라도 곧 무지개가 뜨기를.. – 켈트족 기도문
Có lúc gió sẽ thổi sau lưng bạn, ánh mặt trời sẽ chiếu lên khuôn mặt bạn. Đôi lúc, dù mưa sẽ rơi trên con đường bạn đi nhưng sau cơn mưa đó nhất định sẽ có cầu vòng… – Bài cầu nguyện của người Celt.
👉 Ngữ pháp:
1. V – 고: và (liên kết 2 động từ hoặc 2 mệnh đề)
2. V – 더라도: cho dù, mặc dù
3. V – 기: động từ thêm 기 để biến động từ thành danh từ – danh từ hóa
👉 Từ vựng
1. 바람: gió
2. 불다: thổi
3. 얼굴: khuôn mặt
4. 해: mặt trời
5. 비치다: chiếu
6. 이따금: đôi lúc
7. 무지개: cầu vòng
8. 뜨다: mọc, hiện lên
🌺 🌺 5. 어머니의 몸이야말로 언제까지나 사람들이 동경하는 최초의 집이다. 그 속에서 인간은 안전했으며 또 몹시 쾌적했다. – S. 프라이드
Ngôi nhà đầu tiên mà ta luôn mong nhớ bất kể khi nào chính là dáng dấp của mẹ. Trong căn nhà ấy, chúng ta sẽ được an toàn và vui vẻ nhất. – S. Plaid.
👉 Ngữ pháp:
1. N – 이야말로: chính là
2. N – (이)나: tận, đến
3. V/A – 았/었/였으며: và, rồi, còn…
👉 Từ vựng
1. 동경하다: khao khát, mong mõi
2. 최초: đầu tiên, sớm nhất
3. 인간: nhân gian, con người
4. 안전하다: an toàn
5. 쾌적하다: dễ chịu, thoải mái

_______________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x