제 구 장
신체, 병,치료.
Cơ thể, bệnh tật, điều trị.
Từ vựng
- Cơ thể
Đầu 머리 mơ-ri
Tóc 머리카락 mơ-ri-kha-rác
Mắt 눈 nun
Tai 귀 cuy
Miệng 입 íp
Môi 입술 íp-xul
Mũi 코 khô
Răng 이빨 i-bal
Lưỡi 혀 hiơ
Cổ 목 mốc
Vai 어깨 ơ-ce
Ngực 가슴 ca-xưm
Bàn tay 손 xôn
Cánh tay 팔 pal
Ngón tay 손가락 xôn-ca-rác
Cổ tay 팔목 pal-mốc
Chân 다리 ta-ri
Bàn chân 발 bal
Ngón chân 발가락 bal-ca-rác
Cổ chân 발 bal
Ngón chân 발가락 bal-ca-rác
Cổ chân 발목 bal-mốc
Xương 뼈 biơ
Xương sống 등뼈 tưng-bio
Lưng 허리 hơ-ri
Máu 피 pi
Bụng 배 be
Bắp thịt 근육 cưn-iúc
Dạ dày 위 uy
Đại tràng 대장 te-chang
Phổi 폐 piê
Tim 심장 xim-chang
Gan 간 can
Phế quản 기관지 ci-coan-chi
- Các vấn đề về sức khỏe
Bệnh 병 biơng
Cảm cúm 감기 cam-ci
Ho 기침 ci-shim
Sốt 열 iơl
Mỏi mệt 몸살 môm-xal
Đau đầu 머리 아프다 mơ-ri a-pư-tà
Đau 아프다 a-pư-tà
Chóng mặt 현기증 hiơn-ci-chưng
Đau răng 충치 shung-shi
Bệnh dạ dày 위병 uy-biơng
Đi ngoài / tiêu chảy 설사 xol-xa
Táo bón 변비 biơn-bi
Đầy bụng 체하다 shê-ha-tà
Bệnh tim 심장병 xim-chang-biơng
Viêm gan 간염 can-iơm
Bại liệt 마비 ma-bi
Bệnh khớp 관절염 coan-chơ-riơm
Ung thư 암 am
Cao huyết áp 고혈압 cô-hiơ-ráp
Bệnh suyễn 결핵 ciơ-réc
Mất ngủ 불면증 bul-miơn-chưng
Bệnh về giới tính 성병 xơng-biơng
Viêm da 비염 bi-iơm
Ruột thừa 맹장 meng-chang
Giang mai 매독 me-tốc
Bệnh truyền nhiễm 전염병 chơn-iơm-biơng
Bệnh tiểu đường 당뇨병 tang-niô-biơng
Bệnh động kinh 간질 can-chil
Bệnh thần kinh 정신병 chơng-xin-biơng
Có thai 임신 im-xin
Bị phỏng 화상을 입다 hoa-xang-ưl íp-tà
Bị tai nạn 사고를 당하다 xa-cô-rưl tang-ha-tà
Bị đứt / cắt 베이다 bê-i-tà
Nhiệt độ cơ thể 체온 shê-ôn
Nhóm máu 혈액형 hiô-réc-hiông
Vết thương 상처 xang-shơ
Uống thuốc 복용하다 bốc-iông-ha-tà
Bệnh nặng 중병 chung-biơng
- Điều trị .
Bệnh viện 병원 biơng-ươn
Hiệu thuốc 약국 iác-cúc
Bệnh nhân 환자 hoan-cha
Thuốc 약 iắc
Y tá 간호사 can-hô-xa
Bác sĩ 의사 ưi-xa
Khám bệnh 진찰을 받다 chin-sha-rưl bát-tà
Đơn thuốc 처방 shơ-bang
Thuốc nước 약물 iang-mul
Thuốc viên 알약 al-iác
Bệnh nan y 불치병 bul-shi-biơng
Trị bệnh 치료를 받다 shi-riô-rưl bát-tà
Tiêm 주사 chu-xa
Phẫu thuật 수술 xu-xul
Khỏi bệnh 병이 낫다 biơng-i nát-tà
Mắc bệnh 병이 걸리다 biơng-ê cơ-li-tà
Thuốc cảm 감기약 cam-ci-iắc
Thuốc hạ nhiệt 해열제 he-iơl-chê
Thuốc trợ tim 강심제 cang-xim-chê
Thuốc đau đầu 두통약 tu-thông-iắc
Thuốc táo bón 변비약 biơng-bi-iắc
Thuốc tiêu chảy 설사약 xơl-xa-iắc
Thuốc kháng sinh 항생제 hang-xeng-chê
Thuốc giảm đau 진통제 chin-thông-chê
Thuốc tránh thai 피임약 pi-im-iắc
Thuốc ngủ 수면제 xu-miơn-chê
Vitamin 비타민 bi-tha-min
Thuốc bổ 보약 bô-iắc
Thuốc đau dạ dày 위장약 uy-chang-iắc
Thuốc trợ tiêu 소화제 xô-hoa-chê
Uống thuốc 복용하다 bốc-iông-ha-tà
Uống trước khi ăn 식전복용 xíc-chơn-bốc-iông
Uống sau khi ăn 식후복용 xíc-hu-bốc-iông
Cách uống thuốc 복용방법 bốc-iông-bang-bớp
Tác dụng phụ 부작용 bu-chác-iông
Mỗi ngày một lần 하루세번 ha-ru-xê-bơn
Nhập viện 입원 íp-ươn
Xuất viện 퇴원 thuê-ươn
Mẫu câu thông dụng
- Cơ thể
– Cậu cao bao nhiêu?
키가 얼마예요?
Khi-ca ơl-ma-iề-iố?
– Tôi cao một mét bảy ?
백칠십 이에요 .
Béc-shin-xíp i-ê-iồ .
– Anh (cậu ,chị ) nặng bao nhiêu ?
몸무게는 얼마예요?
Môm-mu-cê-nưn ơl-ma-iề-iố ?
– Tôi nặng 68 kg
육십팔 키로 예요.
íuc-xíp-pal khi-lô iề-iồ
– Vòng eo cậu bao nhiêu ?
허리둘레는 얼마예요 ?
Hơ-ri-tu-lê-nưn ơl-ma-iề-iố ?
– Cậu cao mét bay mấy ??
키가 백칠십 얼마예요 ?
Khi-ca béc-shin-xíp ơl-ma-iế-iố ?
– Ông (bà,anh,chị ) sút cân nhiều / gầy đi nhiều .
살이 많이 빠졌네요.
Xa-ni ma-ni ba-chiốt-nê-iồ.
-Ông( bà,anh,chị ) tăng cân nhiều / mập lên nhiều .
살이 많이 쪘어요 .
Xa-ri ma-ni chiốt-xờ-iồ .
– Em (cậu,cháu ) lớn nhanh quá .
빨리 크네요 .
Ba-li khư-nê-iồ..
– Trông cô ấy già đi nhiều.
그녀는 많이 늙어 보여요 .
Cư-niơ-nưn ma-ni nưl-cơ bô-iơ-iồ
– Trông anh trẻ hơn tuổi .
나이보다 젊어 보이네요 .
Na-i-bô-ta chơ-mơ bô-i-nè-iồ.
– Trông anh ấy già trước tuổi.
그는 나이보다 늙어 보여요.
Cư-nưn na-i-bô-ta nưl-cơ bô-iồ-iồ.
– Sức khỏe tốt không?
건강이 안좋아요 .
Cơm-cang-i an-chô-a-iồ.
– Sức khỏe tôi đang tốt dần lên .
제 건강이 많이 좋아졌어요.
Chê-cơn-cang-i ma-ni chô-a-chiốt-xờ-iồ.
- Đau ốm .
– Tôi mệt quá .
저는 피곤합니다.
Chơ-nưn pi-côn-hăm-ni-tà.
– Tôi bị cảm từ ba hôm trước.
저는 삼일전에 감기에 걸렸어요.
Chơ-nưn xam-il-chơ-nê cam-ci-ê cơ-liớt-xờ-iồ.
– Đã uống thuốc nhưng không khỏi .
약을 먹었는데 병이 안낫어요.
íac-ưl mơ-cớt-nưn-tê biơng-i an-na-xờ-iồ
– Hãy đưa tôi đi bệnh viện
병원에 보내주네요.
Biơng-ươn-ê bô-ne chu-nề-iồ
– Tôi đã khám bệnh .
저는 진찰을 받았어요.
Chơ-nưn chin-shal-rưl ba-tát-xờ-iồ.
– Tôi đau đầu.
저는 머리 아파요.
Chơ-nưn mơ-ri a-pa-iồ.
– Tôi đau lưng
저는 허리가 아파요.
Chơ-nưn hơ-ri-ca a-pa-iồ.
– hãy tiêm cho tôi.
주사는 놔주세요.
Chu-xa-nưn noa-ch-xề-iồ
– Cần phải nghỉ ngơi vài hôm.
몇칠동안 쉬어야 해요
Miớt shil-tông-an xuy-ơ-ia hè-iồ.
- Tại hiêu thuốc
– Tôi đi đến hiệu thuốc.
저는 약국에 갑니다.
Chơ-nưn iác-cúc-ê cam-ni-tà.
-tôi bị cảm.
저는 감기에 걸렸어요.
Chơ-nưn cam-ci-ê cơ-liớt-xờ-iồ.
– Triệu chứng bệnh như thế nào?
병증상이 어떻게 되요.
Biơng-chưng-xang-i ơ-tớt-cê tuề-iố?
– Ho,sốt và đau đầu .
김치도하고 열이나고 머리가 아파요.
ci-shim-tô-ha-cô iơ-ri-na-cô mơ-ri-ca a-pa-iồ.
– Cho tôi thuốc uống trong ba ngày.
삼일분 약 주세요.
Xam-il-bun iắc chu-xề-iồ.
– Uống mỗi ngày ba lần sau bữa ăn .
하루세번 식후 복용하세요.
Ha-ru-xê-bơn xíc-hu bốc-iông-ha-xề-iồ.
- Tại bệnh viện .
– Tôi đau cách đây ba tuần.
저는 삼주전에 아팠어요.
Chơ-nưn xam-chu-chơ-nê a-pat-xờ-iồ
– Mong bác sĩ khám cho tôi.
제병은 좀 검사 해주세요.
Chê-biơng-ưl chôm cơm-xa-he chu-xề-iồ.
– Bệnh của tôi như thế nào ạ?
제병이 어때요?
Chê-biơng-i ơ-tè-iố?
– Bệnh có nặng không?
병이 심해요.
Biơng-i xim-hè-iố ?
-Bệnh không nặng nhưng phải cẩn thận .
병이 심하지 않지만 조심해야 해요.
Biơng-i xim-ha-chi an-chi-man chô-xim-he-ia hăm-ni-tà
-Phải điều trị như thế nào mong bác sĩ nói cho tôi biết .
어떻게 치료를 해야하는지 얘기해 주세요.
Ơ-tớt-cê shi-riô-rưl he-ia-ha-nưn-chi ie-ci-he chu-xề-iồ.
– Tôi muồn điều trị ngoại trú vì còn phải đi làm.
저는 일해야 하기 때문에 통원치료를 받고 싶어요.
Chơ-nưn il-he-ia ha-ci te-mu-nê thông-ươn-shi-riô-rưl bát-cô-xi-pờ-iồ.
– Nếu không đỡ tôi sẽ quay lại.
낮지 않으면 다 찾아오겠습니다 .
Nát-chi a-nư-miơn ta-xi sha-cha-ô-cết-xưm-ni-tà.
-mong ông( bà,anh,chị )hãy giữ gìn sức khỏe
건강을 잘 지키세요 .
Cơn-cang-ưl chal chi-khi-xề-iồ .