- 일모도원 Ngày tối, đường xa/ Muộn mất rồi, khó giải quyết kịp.
- 일자천금 Nhất chữ thiên kim/ Một chữ ngàn vàng. Gía trị vô cùng của một chữ, một lời nói có tác dụng tốt.
- 일패도지 Nhất bại thành đất đen/ Thất bại rồi không ngóc đầu lên được.
- 자두연기 Anh em tranh giành đấu đá nhau
- 자수성가 Tự thủ thành gia/ Tay trắng làm nên giàu có
- 자업자득 Tự nghiệp tự tức/ Mình làm mình chịu. Gậy ông đập lưng ông.
- 자의불신인 Không tin mình thì sao tin người
- 자초지종 Từ đầu chí cuối
- 챙신필간기점 Phải biết nghe người can ngăn điều sai của mình
- 쟁천하지필선쟁인 Muốn tranh thiên hạ phải tranh người trước
- 작심삼일 Quyết tâm ba ngày/ Không lâu bền, chỉ được ban đầu
- 적고성산 đất nhỏ thành sơn/ Đất đá nhỏ thành núi cao.
- 전사지불망, 후사지사 Không quên việc trước khó thành thầy việc sau
- 전문거호 후문진랑 Ngăn hổ cửa trước, lang đến cửa sau/ Một lúc phải lo hai việc. Nhà cháy hai đầu lại.
- 전무후무 제갈무후 Trước Võ, sau Võ, Gia cát Võ hầu/ Gia cát lượng lá bậc kỳ tài có một không hai trong thiên hạ.
- 전전긍긍 Sợ run và cảnh giác
- 전차복, 후차계 Xe trước đổ, xe sau coi chừng. Tránh vết xe đổ
- 전화이위복 Chuyển họa thành phúc
- 접소리역이례 Khi tiếp người thấp nhất cũng phải có lễ
- 접인즉혼시일단화기 Tiếp người phải chân thành, ấm áp
- 정저지와 Êch ngồi đáy giếng/ Chỉ người học vấn ít, hiểu biết kém.
- 정중시정 Đáy giếng đếm sao/ Kiến thức hẹp giống như ngồi dưới giếng xem sao
- 천지지도, 극즉반, 영즉손 Trong trời đất, mọi việc đầy thì sang trạng thái khác
- 정충보국 Lòng trung báo quốc/ Một lòng một dạ trung thành với đất nước.
- 제세안민 Tế thế an dân/ Làm cho đất nước giàu có, dân được tâm làm ăn.. Kinh bang tế thế.
- 조강지처 Vợ thời khổ còn ăn cám/ Người vợ ban đầu từng cùng nhau chịu nhiều gian khổ.
- 조강지처 불하당 Khi giàu sang không được bỏ người vợ xưa
- 조문석사 Sáng hiểu chiều chết/ Ban ngày hiểu ra chân lý, tối đó chết cũng được
- 조삼모사 Sáng ba chiều bốn/ Sáng ba chiều bốn hay sáng bốn chiều ba cũng thế. Tổng không đổi.
- 조장 Vội vàng làm hỏng việc/ Vội vàng hỏng việc
- 조족지혈 Điểu túc chi huyết/ Lương rất nhỏ, không đàng kể.
- 주경야독 Ngày làm ăn, đêm học tập
- 주지육림 Lấy rượu làm hồ, lấy thịt làm rừng/ Ăn chơi, phá phách vô độ.
- 주상야몽 Ngày tưởng đêm mộng/ Ngày nhớ đêm mơ
- 죽마지우 Trúc mã chi hữu/ Bạn từ thời cưỡi ngựa gỗ với nhau
- 중구난방 Khó ngăn miệng nhiều người/ Khi dư luận đã ra, khó ngăn được
- 중노난성, 전욕난성 Khó chống được quần chúng nổi giận, khó đạt được lòng tham của mình.
- 중심성성, 중구삭금 Lòng nhiều người thành thành quách, miệng nhiều người làm tan sắt.
- 지성감천 Chí thành cảm thiên/ Lòng tốt đã thấu tới trời
- 지자불언, 언자부지 Người có trí không lời, người nhiều lời không trí
- 지자천려필유일실, 루자천려필유일득Người giỏi cũng có điều sớ suất, người dốt cũng có điều hay
- 지족불욕, 지지불태 Biết bằng lòng thì không tham, biết dừng thì không nguy
- 진충복국 Tận trung báo quốc
- 지록위마 Chỉ con hươu nói là con ngựa
- 지부지, 상의 Biết mà làm như khôngh biết là xử thế giỏi
- 지인용, 천하지달덕야 Trí nhân dũng , đức trong đức
- 지인자지, 자지자명 Biết người là trí, biết mình là mệnh
- 지음 tri âm Bạn tri âm
- 지피지기 백전무태 Biết mình biết ta, trắm trận đánh trăm trận thắng
- 직무선벌, 검정선갈 Cây tốt thẳng bị chặt trước, giếng nước ngọt mau cạn. (người tài sắc chết sớm)
- 진급부도 Vàng thật không mạ vàng/ Vàng ròng
- 진퇴양난 Tiến thóai lưỡng nan/ Mắc kẹt, không tiến không lùi được.
- 진합태산 Góp đá thành núi Thái sơn, góp gió thành bão
- 창업이수성난 Sáng nghiệp dễ, giữ nghiệp khó/ Cứu nước dễ, giữ nước khó.
- 창해일속 Hạt gạo giũa biển xanh/ Giọt nước trong biển cả.
Mấy cái cổ sử thành ngữ này chắc từ âm Hán ra nhỉ? Ai rành Hán Hàn chắc đọc nhanh hiểu hơn