CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 20

  1. 일모도원                             Ngày tối, đường xa/  Muộn mất rồi, khó giải quyết kịp.
  2. 일자천금                             Nhất chữ thiên kim/  Một chữ ngàn vàng. Gía trị vô cùng của một chữ, một lời nói có tác dụng tốt.
  3. 일패도지                             Nhất bại thành đất đen/ Thất bại rồi không ngóc đầu lên được.
  4. 자두연기                             Anh em tranh giành đấu đá nhau
  5. 자수성가                             Tự thủ thành gia/  Tay trắng làm nên giàu có
  6. 자업자득                             Tự nghiệp tự tức/  Mình làm mình chịu. Gậy ông đập lưng ông.
  7. 자의불신인                         Không tin mình thì sao tin người
  8. 자초지종                             Từ đầu chí cuối
  9. 챙신필간기점                     Phải biết nghe người can ngăn điều sai của mình
  10. 쟁천하지필선쟁인             Muốn tranh thiên hạ phải tranh người trước
  11. 작심삼일                             Quyết tâm ba ngày/ Không lâu bền, chỉ được ban đầu
  12. 적고성산                             đất nhỏ thành sơn/   Đất đá nhỏ thành núi cao.
  13. 전사지불망, 후사지사       Không quên việc trước khó thành thầy việc sau
  14. 전문거호 후문진랑            Ngăn hổ cửa trước, lang đến cửa sau/ Một lúc phải lo hai việc. Nhà cháy hai đầu lại.
  15. 전무후무 제갈무후            Trước Võ, sau Võ, Gia cát Võ hầu/  Gia cát lượng lá bậc kỳ tài có một không hai trong thiên hạ.
  16. 전전긍긍                             Sợ run và cảnh giác
  17. 전차복, 후차계                   Xe trước đổ, xe sau coi chừng. Tránh vết xe đổ
  18. 전화이위복                         Chuyển họa thành phúc
  19. 접소리역이례                     Khi tiếp người thấp nhất cũng phải có lễ
  20. 접인즉혼시일단화기         Tiếp người phải chân thành, ấm áp
  21. 정저지와                             Êch ngồi đáy giếng/ Chỉ người học vấn ít, hiểu biết kém.
  22. 정중시정                             Đáy giếng đếm sao/ Kiến thức hẹp giống như ngồi dưới giếng xem sao
  23. 천지지도, 극즉반, 영즉손 Trong trời đất, mọi việc đầy thì sang trạng thái khác
  24. 정충보국                             Lòng trung báo quốc/ Một lòng một dạ trung thành với đất nước.
  25. 제세안민                             Tế thế an dân/ Làm cho đất nước giàu có, dân được tâm làm ăn.. Kinh bang tế thế.
  26. 조강지처                             Vợ thời khổ còn ăn cám/   Người vợ ban đầu từng cùng nhau chịu nhiều gian khổ.
  27. 조강지처 불하당                Khi giàu sang không được bỏ người vợ xưa
  28. 조문석사                             Sáng hiểu chiều chết/ Ban ngày hiểu ra chân lý, tối đó chết cũng được
  29. 조삼모사                             Sáng ba chiều bốn/   Sáng ba chiều bốn hay sáng bốn chiều ba cũng thế. Tổng không đổi.
  30. 조장                                     Vội vàng làm hỏng việc/  Vội vàng hỏng việc
  31. 조족지혈                             Điểu túc chi huyết/   Lương rất nhỏ, không đàng kể.
  32. 주경야독                             Ngày làm ăn, đêm học tập
  33. 주지육림                             Lấy rượu làm hồ, lấy thịt làm rừng/    Ăn chơi, phá phách vô độ.
  34. 주상야몽                             Ngày tưởng đêm mộng/ Ngày nhớ đêm mơ
  35. 죽마지우                             Trúc mã chi hữu/ Bạn từ thời cưỡi ngựa gỗ với nhau
  36. 중구난방                             Khó ngăn miệng nhiều người/  Khi dư luận đã ra, khó ngăn được
  37. 중노난성, 전욕난성           Khó chống được quần chúng nổi giận, khó đạt được lòng tham của mình.
  38. 중심성성, 중구삭금           Lòng nhiều người thành thành quách, miệng nhiều người làm tan sắt.
  39. 지성감천                             Chí thành cảm thiên/  Lòng tốt đã thấu tới trời
  40. 지자불언, 언자부지           Người có trí không lời, người nhiều lời không trí
  41. 지자천려필유일실, 루자천려필유일득Người giỏi cũng có điều sớ suất, người dốt cũng có điều hay
  42. 지족불욕, 지지불태           Biết bằng lòng thì không tham, biết dừng thì không nguy
  43. 진충복국                             Tận trung báo quốc
  44. 지록위마                             Chỉ con hươu nói là con ngựa
  45. 지부지, 상의                       Biết mà làm như khôngh biết là xử thế giỏi
  46. 지인용, 천하지달덕야       Trí nhân dũng , đức trong đức
  47. 지인자지, 자지자명           Biết người là trí, biết mình là mệnh
  48. 지음 tri âm                           Bạn tri âm
  49. 지피지기 백전무태            Biết mình biết ta, trắm trận đánh trăm trận thắng
  50. 직무선벌, 검정선갈           Cây tốt thẳng bị chặt trước, giếng nước ngọt mau cạn. (người tài sắc chết sớm)
  51. 진급부도                             Vàng thật không mạ vàng/ Vàng ròng
  52. 진퇴양난                             Tiến thóai lưỡng nan/  Mắc kẹt, không tiến không lùi được.
  53. 진합태산                             Góp đá thành núi Thái sơn, góp gió thành bão
  54. 창업이수성난                     Sáng nghiệp dễ, giữ nghiệp khó/ Cứu nước dễ, giữ nước khó.
  55. 창해일속                             Hạt gạo giũa biển xanh/ Giọt nước trong biển cả.
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Anh Hà Quỳnh
Anh Hà Quỳnh
3 năm cách đây

Mấy cái cổ sử thành ngữ này chắc từ âm Hán ra nhỉ? Ai rành Hán Hàn chắc đọc nhanh hiểu hơn

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x