신출귀몰 Thần xuất quỷ nhập
Tài biến hóa khôn lường.
실사구시 Tìm việc đúng điều tốt
Lấy sự thật làm nến tảng chân lý
십인십색 Thập nhân thập sắc
Mỗi người mỗi vẻ, mỗi tính, đa dạng.
십일지국 Hoa nở muộn
Lỡ thời
악관 Tuổi hai mươi
Tuổi trưởng thành người lớn
악인악과 Ác nhân ác quả
Người ác gặp việc ác
안도 An toàn trong bức tường
Nghỉ thoải mái và rất an toàn
안불망위 Trong bình an vẫn phải luôn cảnh giác
안시이처순, 애락불능입야 Đợi thời là thuận trời
암중모색 Mày mò trong đêm
Loay hoay tìm phương pháp.
야랑자대 Không biết thân phận mình, làm như tài giỏi chỉ có thất bại
약육강식 Nhược nhục cường thực.
Kẻ yếu là mồi kẻ tmạnh Cá lớn nuốt cá bé
양고심장약어 Chớ phô đồ tốt, cần cất kỹ
양공고심 Người tài giỏi lắm điều lo lắng
양두구육 Đầu dê thịt chó
Treo đầu dê, bán thịt chó (gian dối trong buôn bán).
양사부육 Phụng dưỡng cha mẹ, nuôi dạy vợ con
양상군자 Kẻ trộm trên xà nhà
Kẻ trộm ban ngày là quan
양심막선어과욕 Muốn lòng ngay thẳng phải bớt lòng tham
양약고어구 Thuốc tốt khổ miệng
Thuốc đắng dã tật.
양자불교부지과 Sinh nuôi con mà không dạy con là lỗi lớn ở cha mẹ
양호유환 Dưỡng hổ hữu hoạn
Nuôi hổ sẽ bị họa sau này
양호상투 Hai hổ đánh nhau
Hai kẻ tranh nhau, có lợi cho người thứ ba
어두육미 Cá đầu chim đuôi
Đầu cá, đuôi chim ngon.
어망홍리 Đánh cá được vảy
Thành công trượt
어부지리 Ngư ông được lợi
Cò nghêu cắn nhau, ngư ông bắt cả hai.
Hai người tranh nhau, kết cục chỉ lợi người thứ ba.
언고행, 행고언 Nói như làm, làm như nói; nói làm đi đôi với nhau
언과기실 Nói hay làm dở
언행군자지추기, 언행일치 Người quân tử nói và lám phải đi đôi với nhau