- 삼십육계 Ba mươi sáu kế/ Trong ba mươi sáu kế, bỏ chạy là thượng sách.
- 삼인성호 Ba người nói thì tin là có hổ/ Nhiều người nói đi nói lại một chuyện thì giả thành như thật.
- 삼종지도 Tam tòng chi đạo/ Khi nhỏ theo cha, lấy chồng theo chồng, chồng chết theo con trai (tam tòng trong thời phong kiến)
- 상가지구 Chó đến nhà có tang/ Chỉ người ăn xin tiều tụy.
- 상사병 Bệnh tương tư/ Yêu nhau thực sự sinh bệnh.
- 상선약수 Sống phải mềm và mạnh như nước
- 상전벽해 Thương điền biếc hải/ Ruộng dâu biến thành biển xanh, đời bể dâu
- 새웅지마 Phú ông mất ngựa/ (Giông như chuyện phú ông mất ngựa) Phúc họa thay nhau.
- 석과불식 Quả lớn không ăn cả/ Không tham hưởng hết, để phần con cháu
- 선리자수덕 Người quản lý tài giỏi lấy đức làm đầu
- 선선이불능용, 오악능불능지 Thích việc thiện mà không làm, ghét việc ác mà không bỏ
- 선입견 Ý sẵn có/ Mang sẵn định kiến.
- 선왕하지우이우, 후천하지락이락 Lo trước thiên hạ, vui su thiên hạ.
- 선용인자위지하 Để kéo người phải khiêm tốn đã
- 선장자애여위이이 Tướng thắng trong chiến tranh là tướng có uy và có tình thương
- 선전자승우이승자야 Ai thư thái, bình tĩnh thì người đó dễ thắng trong chiến tranh
- 선전자치인이불치우인 Tướng giỏi trong chiến tranh là tướng nắm được quyền chủ động
- 선즉제인 Tấn công trước mới chế ngự được người/ Việc gì cũng phải chủ động trước.
- 선착편 Tham cái nhỏ, bỏ cái lớn; tham bát bỏ mâm
- 세요 Chỉ người đàn bà đẹp
- 세유백락, 연후유천리마 Ngựa tốt nhờ người coi tướng ngựa. Muốn nên sự nghiệp phải có người giới thiệu đỡ đầu
- 소불인즉난대모 Không nhẫn nại chụi được việc nhỏ, khó đạt được việc lớn.
- 소인간거위불신 Tiểu nhân lúc có một mình hay làm bậy.
- 소인익어수, 군자익어구, 대인익어민 Tiểu nhân chết vì nước, quân tử chết vì lời nói, người làm chính trị chết do dân
- 소인지학야, 입호이, 출호구 Học vấn của tiểu nhân là nghe bằng tai, nhổ ra bằng miệng
- 소중요도 Trong cười có dao/ Miệng cười nhưng trong đầu nghĩ khác
- 소탐대실 Tiểu tham đại thất/ Tham bát bỏ mâm
- 속수무책 Bó tay vô sách/ Đành bó tay, không phương cứu chữa.
- 수구초심 Quay đầu về núi/ Cáo chết quay đầu về núi (không quên quê hương mình).
Woah nhiều thành ngữ thú vị quá