- 백전백승 Trăm trận trăm thắng
- 백전노장 Bách chiến lão tướng/ Lão tướng lão luyện.
- 병가상사 Việc quân thắng bại chuyện thường
- 부귀재천 Phú quý tại thiên/ Giàu sang phú qúy có số.
- 병문졸속 Tốc chiến tốc thắng/ Việc quân phải thần tốc
- 병입고황 Bệnh vào sâu, bệnh lan sâu, không chữa được nữa/ Việc muộn mất rồi.
- 병형상수 Việc quân giống như nước
- 보원이덕 Lấy ân báo oán
- 복생어미, 화생어홀 Phúc sinh ra từ những việc đức thiện nhỏ, họa sinh ra từ việc ác nhỏ
- 복수불반분 Nước đổ khó hốt lại được/ Việc quá khứ, muốn làm lại cũng không được.
- 부귀핍입래 Cố gắng rồi phú quý đến
- 부동심 Lòng không thay đổi
- 부중지어 Cá trong chậu/ Cảnh cá chậu chim lồng.
- 부재지족 Giàu có thật ở chỗ phải biết thỏa mãn.
- 분서갱유 Đốt sách chôn nho (Tần Thủy Hoàng)/ Hàng vi đàn áp giới trí thức.Độc ác của Tần Thủy Hòang
- 불구대천지수 Kẻ thù không đội trời chung
- 불려호획, 불위호성 Không suy nghĩ sâu không hiểu được, không hành động không thành công
- 불수고중고, 난위인상인 Chưa trải qua thử thách cùng cực thì không thành người lãnh đạo đứng đầu được.
- 불원천 불우인 Đừng trách trời, đừng đổ lỗi tại người
- 불입호혈 불득호자 Không vào hang cọp, không bắt được cọp con/ Không mạo hiểm, không chấp nhận nguy hiểm không làm được việc lớn.
- 불초 Không giống/ Con không bằng cha
- 불치하문 Đừng xấu hổ khi hỏi người dưới
- 불학무식 Bất học vô thức/ Vô học bất thành nhân
- 불학편로이쇠 Học và hành làm trẻ con người
- 불환무위, 환수이립 Đừng than phiền không có chức vụ, hãy lo tu chí nuôi thực lực.
- 불환빈이환불안 Chớ lo nghèo, lo không ổn định
- 불혹 Không bị mê hoặc/ Chỉ tuổi 40 hoàn toàn chín chắn. Tứ thập lập thân
- 붕정만리 Phượng bay vạn dặm/ Kế họach, công viêc làm ăn rất to lớn.
- 비몽사몽 Mơ hay thực?
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất