CỔ SỬ THÀNH NGỮ – PHẦN 10

  1. 막역지우                             Bạn tâm đầu ý hợp
  2. 만불실일                             Không sai một tý nào
  3. 만사휴의                             Vạn sự không như ý/ Cảnh dùng mọi cách rồi vẫn không giải quyết được.
  4. 막상막하                             Khó phân biệt trên dưới/  Ngang sức nhau, không hơn không kém
  5. 만구일담                             Vạn khẩu nhất đàm/ Muôn người một lời
  6. 만구칭송                             Muôn người đều ca ngợi
  7. 만면수색                             Đầy mặt lo âu
  8. 만사무석                             Tội nặng chết cũng đáng
  9. 만사무심                             Vạn sự vô tâm/ Không quan tâm để ý tới cái gì cả
  10. 만수무강                             Vạn thọ vô cương/  Sống lâu muôn tuổi
  11. 만전지책                             Kế hoạch hoàn hảo
  12. 만초손, 겸수익                   Tự mãn sẽ thất bại, khiêm tốn sẽ tiến bộ
  13. 망국지음                             Nhạc làm mất nước/  Nhạc có hại, nhạc làm hư đất nước.
  14. 망년지우                             Vong niên chi hữu/  Bạn vong niên bạn không kể tuổi tác
  15. 망매해갈                             Vọng mai giải khát/  Khát nước, nghĩ đến trái mơ, nước miếng ra giảm khát
  16. 망운지정                             Trông mây nhớ cha mẹ nơi đầt khách
  17. 매염봉우                             Bán muối gặp mưa/   Không gặp vận may
  18. 맥수지탄                             Than cảnh mất nước, nhà tan
  19. 맹모삼천                             Mẹ Mạnh Tử ba lần dời nhà/  Để giáo dục con, mẹ ba lần dới nhà tới môi trường tốt
  20. 맹인모상                             Người mù sờ voi/  Thầy bói xem voi. Nhận xét một cách phiến diện.
  21. 맹자실장                             Người mù mấy gậy/ Mất nơi nương tựa
  22. 맹호지서                             Mãnh hổ chi thử/ Hổ mấy uy thành chuột
  23. 명경지수                             Gương trong nước sáng/ Lòng thanh thản, không có gì băn khoăn hay xấu hổ
  24. 명존실무                             Danh tồn thực vô/   Hữu danh vô thực, chỉ có tên không có thực
  25. 무급승이망패                     Thắng chớ vội mừng, thất bại chớ quên
  26. 무도뮬륜                             Vô đạo bất luân/    Không có đạo lý
  27. 무면종퇴유후언                 Trước mặt thì phục tùng, sau thì than phiền
  28. 무릉도원                             Thoát cảnh đời trần tục
  29. 무상무벌                             Vô thưởng vô phạt/ Không hại không lợi.
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x