- 막역지우 Bạn tâm đầu ý hợp
- 만불실일 Không sai một tý nào
- 만사휴의 Vạn sự không như ý/ Cảnh dùng mọi cách rồi vẫn không giải quyết được.
- 막상막하 Khó phân biệt trên dưới/ Ngang sức nhau, không hơn không kém
- 만구일담 Vạn khẩu nhất đàm/ Muôn người một lời
- 만구칭송 Muôn người đều ca ngợi
- 만면수색 Đầy mặt lo âu
- 만사무석 Tội nặng chết cũng đáng
- 만사무심 Vạn sự vô tâm/ Không quan tâm để ý tới cái gì cả
- 만수무강 Vạn thọ vô cương/ Sống lâu muôn tuổi
- 만전지책 Kế hoạch hoàn hảo
- 만초손, 겸수익 Tự mãn sẽ thất bại, khiêm tốn sẽ tiến bộ
- 망국지음 Nhạc làm mất nước/ Nhạc có hại, nhạc làm hư đất nước.
- 망년지우 Vong niên chi hữu/ Bạn vong niên bạn không kể tuổi tác
- 망매해갈 Vọng mai giải khát/ Khát nước, nghĩ đến trái mơ, nước miếng ra giảm khát
- 망운지정 Trông mây nhớ cha mẹ nơi đầt khách
- 매염봉우 Bán muối gặp mưa/ Không gặp vận may
- 맥수지탄 Than cảnh mất nước, nhà tan
- 맹모삼천 Mẹ Mạnh Tử ba lần dời nhà/ Để giáo dục con, mẹ ba lần dới nhà tới môi trường tốt
- 맹인모상 Người mù sờ voi/ Thầy bói xem voi. Nhận xét một cách phiến diện.
- 맹자실장 Người mù mấy gậy/ Mất nơi nương tựa
- 맹호지서 Mãnh hổ chi thử/ Hổ mấy uy thành chuột
- 명경지수 Gương trong nước sáng/ Lòng thanh thản, không có gì băn khoăn hay xấu hổ
- 명존실무 Danh tồn thực vô/ Hữu danh vô thực, chỉ có tên không có thực
- 무급승이망패 Thắng chớ vội mừng, thất bại chớ quên
- 무도뮬륜 Vô đạo bất luân/ Không có đạo lý
- 무면종퇴유후언 Trước mặt thì phục tùng, sau thì than phiền
- 무릉도원 Thoát cảnh đời trần tục
- 무상무벌 Vô thưởng vô phạt/ Không hại không lợi.
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất