CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN ~으나마나/나마나

Cấu trúc này được sử dụng khi mà nội dung ở phía sau nó không có liên quan gì đến nội dung phía trước. Cũng có khi nó được dùng để dự đoán kết quả một cách chính xác và kết quả đó sẽ xảy ra dù cho ở phía trước hành động là gì.

Từ có patchim dùng으나마나, không có patchim dùng나마나
Ví dụ:
가: 배 고프면 여기 있는 초콜릿을 좀 먹어.
A: Nếu đói thì ăn chút socola kia đi.
나: 그 정도로는 너무 양이 적어서 먹으나마나일 거예요.
B: Chừng đó ít vậy ăn hay không thì cũng thế, chả no đâu.
가: 이 빨간색 옷이 나한테 잘 어울릴 것 같니? 한번 입어 볼까?
A: Cái áo đỏ kia chắc hợp với tớ đấy nhỉ? Tớ có nên thử không?
나:입어 보나마나 확실히 잘 어울릴 거야.
B: Cậu thử hay không thì cũng vậy à, chắc chắn sẽ rất hợp.
가: 이번 달에 어느 정도 이익이 났는지 계산해 봅시다.
A: Thử tính xem tháng này thu lãi ít ở mức độ nào nào.
나: 계산해 보나마나 이번 달은 손해일 거예요.
B: Có tính thì cũng vậy tháng này lỗ rồi.
<문제>
※ 보기
가: 일주일 동안 약을 먹었는데 잘 낫지 않아요.
나: 그래요? 약을 먹으나 마나네요.
1. 가: 공부하다가 계속 졸았어요.
나: 그렇게 공부하면 _________
2. 가: 바타르 씨가 하루종일 안 보여요.
나: _______ 여자 친구 만나러 갔을 거예요.
​3. 가: 제가 만든 음식인데 한번 드셔 보세요.
나: ________ 제 입에 딱 맞을 것 같아요.
보기
※ (먹어 보다) : 어머니가 만든 음식은 먹어 보나마나 맛있어요.
4. (부탁하다): _____________
5. (계획을 세우다): _____________
6. (일찍 일어나다): _____________
※ ‘-(으)나마나’를 사용해서 대화를 완성하세요.
7. 가: 일주일 동안 약을 먹었는데 잘 낫지 않아요.
나: 그래요? 약을 ________ .
8. 가: 운동을 많이 했으니까 많이 먹어도 살이 안 찔 거에요.
나: 그렇게 먹으면 ________ .
9. 가: 집에 청소기가 없어요?
나: 청소기가 하나 있지만 고장이 자주 나서 ________
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Đỗ Trân
Đỗ Trân
2 năm cách đây

Cấu trúc này hơi khó, nhung có bài tập áp dụng là hiểu liền ngay

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x