Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn
IMF, 올해 한국 성장률( tỉ lệ tăng trưởng) 전망(triển vọng) 3.0→2.8% 하향( giảm xuống)…내년 2.6%
IMF, 올해 한국 성장률( tỉ lệ tăng trưởng) 전망(triển vọng) 3.0→2.8% 하향( giảm xuống)…내년 2.6% [...]
2 Comments
Oct
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, tính từ để nhấn mạnh về sự việc mà mình không thể tin nổi hay không có khả năng xảy ra. Nếu chuyển 없다 thành 있다 thì để câu dạng nghi vấn (으)ㄹ 리(가) 있다? ( Lý nào lại…?). Nếu phía trước là danh từ thì dùng với -일리(가) 있다
을 리(가) 없다/있다 Không có lý nào. -을 리(가) 없다Dùng kết hợp với động từ, [...]
5 Comments
Oct
베트남은 지금 수족구병 (bệnh tay chân miệng) 주의보 (cảnh báo)
베트남은 지금 수족구병 (bệnh tay chân miệng) 주의보 (cảnh báo) 최근 (gần đây) 베트남 남부 (Nam Bộ) 지방 (khu [...]
Oct
BẢN TIN TUẦN (6-12/10/2018)
BẢN TIN TUẦN (6-12/10/2018) 제 15회 국제 수학 과학 올림픽, 베트남 대표 전원 메달 [...]
Oct
는 모양이다 Hình như. Người nói nhìn nhận và đánh giá khách quan về cái gì đó. Không dùng ở ngôi thứ nhất
는 모양이다 Hình như. Người nói nhìn nhận và đánh giá khách quan về cái [...]
1 Comments
Oct
해산물 공장 용어(TỪ CHUYÊN NGÀNH NHÀ MÁY HẢI SẢN)
TỪ CHUYÊN NGÀNH NHÀ MÁY HẢI SẢN 해산물 공장 용어 Bạch tuộc đông lạnh 냉동낙지 Bạch [...]
Oct
을까 봐(서) Lo rằng, sợ rằng, e rằng)
을까 봐(서) Lo rằng, sợ rằng, e rằng. Có 3 trường hợp: + Trường hợp [...]
1 Comments
Oct