제 팔 장
식사
Ăn uống
Từ vựng.
Nhà hàng,tiệm ăn 식당 xíc-tăng
Đi nhà hàng 식당에 가다 xíc-tăng-ê ca-tà
Nhà hàng 레스통랑 rê-xừ-thô-răng
Quán rượu,quầy bar 술집 xul-chíp
Cơm sáng 아침식사 a-shim-xíc-xa
Cơm trưa 점심식사 chơm-xim-xíc-xa
Cơm tối 저녁식사 chơ-niớc-xíc-xa
Ăn cơm tối 저녁식사를 하다 chơ-niớc-xíc-xa-rưl ha-tà
Tráng miệng 후식 hu-xíc
Món ăn chính 주식 chu-xíc
Món ăn 음식 ưm-xíc
Thực đơn 매뉴 me-niu
Cơm 밥 báp
Canh 국 cúc
Gạo 쌀 xal
Dầu ăn 기름 ci-rưm
Muối 소금 xô-cưm
Đường 설탕 xơl-thang
ớt 고추 cô-shu
nước mắm 간장 can-chang
bánh 빵 bang
mỳ gói 라면 ra-miơn
thịt 고기 cô-ci
thịt bò 소고기 xô-cô-ci
thịt heo 돼지고기 toe-chi-cô-ci
thịt chó 개고기 ce-cô-ci
thịt gà 닭고기 tác-cô-chi
cá 생선 xeng-xơn
cá biển 바다생선 ba-ta-xeng-xơn
món gỏi 회 huê
gỏi cá 생선화 xeng-xơn-huê
trứng 계란 ciê-ran
rau 야채 ia-she
cà chua 토마토 thô-ma-thô
khoai 고구마 cô-cu-ma
khoai tây 감자 cam-cha
hành tây 양파 iang-pa
tỏi 마늘 ma-nưl
đậu phụ ( đậu hũ ) 두부 tu-bu
đậu xanh 녹두 nốc-tu
lạc 땅콩 tang-không
hoa quả 과일 coa-il
nho 포도 pô-tô
táo 사과 xa-coa
lê 배 be
hồng 감자 cam-cha
dưa hấu 수박 xu-bác
chuối 바나나 ba-na-na
cam 오렌지 ô-rên-chi
rượu trắng 소주 xô-chu
rượu 술 xul
rượu ngoại 양주 iác-chu
rượu thuốc 약주 iác-chu
bia 맥주 méc-chu
đồ nhắm 안주 an-chu
nước ngọt 주스 chu-xừ
co6la 콜라 khô-la
sữa 우유 u-iu
cà phê 커피 khơ-pi
ly/chén 잔 chan
bát đĩa 그릇 cư-rứt
đũa 젓가락 chớt-ca-rắc
thìa 숫가락 xút-ca-rắc
nồi cơm điện 전기밥솥 chơn-ci-báp-xốt
ấm điện 주전자 chu-chơn-cha
bếp ga 가스레인지 ca-xư-rê in-chi
kim chi 김치 cim-chi
thịt nướng 볼고기 bul-cô-ci
gà hầm sâm 삼계탕 xam-ciê-thang
thức ăn 반찬 pan-shan
dinh dưỡng 영양 iơng-iang
món ăn truyền thống 전통음식 chơn-thông-ưm-xíc
món Tây/ món Âu 양식 iang-xíc
Món ăn Hàn Quốc 한식 han-xic
Ngon 맛있다 ma-xít-tà
Không ngon 맛없다 mát-ợp-ta
Ăn thử 먹어보다 mơ-cơ-bô-tà
Cay 맥다 mép-tà
Mặn 짜다 cha-tà
Ngọt 달다 tal-tà
Đắng 쓰다 xư-tà
Nhạt 싱겁다 xing-cớp-tà
Đầu bếp 요리사 iô-ri-xa
Bếp trưởng 주방장 chu-bang-chang
Mời cơm 식접대하다 xíc-xa-te-chớp-ha-tà.
Mẫu câu thông dụng
A.
-Chào ông Kim
김 선생님 안녕하세요?
Cim-xơn-xeng-nim an-niơng-ha-xề-iố?
-Ồ, lâu ngày quá.
예,오래간만이네요.
Iê,ô-re-can-man-i-nề-iồ.
– Ông ăn cơm tối chưa?
저녁식사 했어요?
Chơ-niớc-xíc-xa hét-xờ-iố?
– Tôi chưa ăn.
아직 안 했어요.
a-chic an-het-xờ-iồ.
– Chúng ta cùng đi ăn vậy .
식사하러 가죠.
Xíc-xa-ha-rơ ca-chiô.
– Ông thích ăn món gì?
무슨 음식을 좋아하세요.
Mu-xưn ưm-xíc-cưl chô-a-ha-xề-iố?
– món nào cũng được.
아무거나 괜찮습니다.
a-mu-cơ-na coen-shan-xưm-ni-tà.
– Tôi đã gọi gà hầm sâm.
저는 삼계탕을 시겼어요.
Chơ-nưn xam-ciê-thang-ưl xi-khiớt-xờ-iồ.
– Làm một chén rượu.
술 한잔 하지요?
Xul hăn-chan-ha-chi-iố?
-Hãy gọi món khác.
다른거 시커세요.
Ta-rưl-cơ xi-khi-xề-iồ
– Ăn có được không?
괜찮습니다.
Coen-shan1-xưm-ni-cá.
B.
-Ngài (ông,bà) dùng gì ạ ?
무엇을 드릴까요 ?
Mu-ơ-xưl tư-ril-cà-iố ?
– Cho tôi xem thực đơn.
매뉴를 보여주세요.
Me-niu-rưl bô-iơ-chu-xề-iồ.
– ở đây có thịt nướng không?
불고기 있어요?
Bul-cô-ci ít-xờ-iồ?
– Mấy người ạ?
몇 분 이세요?
Miớt-bun-i-xề-iồ?
– Hãy cho chúng tôi năm xuất ăn.
오인분 주세요.
Ô-in-bun chu-xề-iồ.
– Ông( bà, anh,chị) ăn ngon miệng.
맛있게 드세요.
Ma-xít-cê tư-xề-iồ.
-Cho thêm hai phần ăn nữa.
이이분 더 주세요.
i-in-bun tơ chu-xề-iồ.
– Cho thêm một ít rau.
야채 좀 가져다 주세요.
Ia-she chôm ca-chiơ-ta chu-xề-iồ.
– hãy tính tiền cho tôi.
계산해 주세요.
Ciê-xan-he chu-xề-iồ.
C.
– Mấy giờ thì ăn cơm ạ?
식사는 몇시부터 예요?
Xíc-xa-nưn miớt-xi-bu-thơ iề-iồ?
– Bà ( dì, cô ) ơi, bây giờ đã có cơm chưa?
아주마 지금 밥있어요?
a-chu-ma chi-cưm báp-ít-xờ-iố?
– cho tôi thêm ít cơm .
밥좀 더 주세요.
Báp-chôm tơ chu-xề-iồ.
– Hôm nay có những món gì?
오늘 반찬 뭐 있어요?
Ô-nưl ban-shan mươ ít-xờ-iố?
– ăn nhiều vào nhé.
많이 드세요.
Ma-ni tư-xề-iồ.
– Ăn nữa đi chứ .
더 드세요.
Tơ tư-xề-iồ.
– Tôi đói bụng
배가 고파요.
Be-ca cô-pa-iồ.
– Tôi no rồi.
배가 불러요.
Be-ca bu-lơ-iồ.
– Tôi không ăn được.
저는 못 먹어요.
Chơ-nưn mốt mơ-cờ-iồ.
– cay quá, tôi không ăn được.
너무 매워서 못 먹어요.
Nơ-mu me-ươ-xơ mốt mơ-cờ-iồ.
– Mong bà ( ông,anh,chị ) đừng nấu cay quá .
너무 맵게 하지 마세요.
Nơ-mu mép-cê ha-chi ma-xề-iồ.
– Không hợp khẩu vị.
입맛에 안 맞아요.
Im-ma-xê an ma-cha-iồ.
– Tôi hợp với món ăn Hàn Quốc.
저는 한국음식에 맞아요.
Chơ-nưn han-cúc-ưm-xíc-ê ma-cha-iồ.
– Chúng tôi muốn tự nấu ăn.
우리는 스스로 해먹고 싶어요.
u-ri-nưn xư-xư-rô he-mơc-cô xi-pờ-iồ.
– Chúng tôi đã ăn rất ngon.
잘 먹었습니다.
Chal mơ-cớt-xưm-ni-tà.