한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 6)
250. 5대 도시에서 자전거 무료 대여 서비스 시험 도입 Áp dụng thí điểm dịch vụ cho mượn xe đạp miễn phí tại 5 thành phố lớn.
251. 사상 최연소 37세의 외무성 대변인 탄생 Xuất hiện phát ngôn viên trẻ nhất 37 tuổi của Bộ Ngọai Giao .
252. 여행사 진원 종적 감춰, 홍콩 단체 여행객 하롱만에 방치Nhân viên công ty du lịch giấu tông tích , bỏ rơi đòan khách du lịch Hong Kong tại Hạ Long .
253. 공무원, 2020년까지 10만명 감축안, 능력 부족 직원이 대상Cán bộ viên chức, dự thảo cắt giảm 100.000 người đến năm 2020 , đối tuợng là nhân viên thiếu năng lực.
254. 호치민 무인가 탁아소 866곳 폐쇄 방침HCM Đóng cửa đưa ra nguyên tắc bãi bỏ 866 cơ sở mầm non không phép.
255. 베트남 오토바이 협회, 이달 중 설립 Hiệp hội Xe máy Việt Nam, thành lập trong tháng này
256. 베트남 ‘빅맥 지수’ 최초 산출, 베트남 동 38% 과소 평가Sản xuất đầu tiên ” Chỉ số Big Mac ‘, tiền đồng Việt Nam định giá quá thấp 38% .
257. 언론 자유도 랭킹, 베트남 180개국 중 174위Tự do ngôn luận cũng xếp hạng, Việt Nam đứng thứ 174 trong số 180 quốc gia .
258. 발렌타인 데이용 꽃다발, 최고 2,250만동Một bó hoa Valentine , cao nhất lên tới 22,5 triệu đồng.
259. 베트남 우편 요금 5년 만에 개정, 15일부터 1.5배 인상Việt Nam điều chỉnh cước các dịch vụ bưu chính trong vòng 5 năm, tăng 1,5 lần từ ngày 1.5
260. 1월 외국인 방문자 수, 전년 동월 대비+20.8%증가Số du khách nuớc ngòai vào tháng 1, tăng 20,8% so với cùng kì năm truớc .
261. 투자허가 1년 넘게 전개하지 못하면 허가 취소Thu hồi giấy phép đầu tư nếu không triển khai trong một năm
262. 1월 FDI 신규 인가액, 전년 동월 대비 52.4%감소Luợng vốn FDI mới tháng một, giảm 52,4% so với cùng kỳ năm trước
263. 유전자 조작 옥수수 시험 재배, 6성에서 개시Trồng thử nghiệm ngô biến đổi gien, bắt đầu tại 6 tỉnh.
264. 메콩 델타 지방 년평균 소득, 1,740달러 목표Thu nhập bình quân năm tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, mục tiêu 1740 đô la.
265. 에어 버스, 베트남 베토 제트 에어에서 A320패밀리 확정으로 수주 획득Airbus, nhận thầu mở rộng gia đình A 320 Family củaViệt Jet Air Việt nam
266. 배트남 기업들 자사 웹 사이트 보유율 4할Tỉ lệ các doanh nghiệp VN có website công ty mình là 40%.
267. 베트남의 양판점 ‘진열 상품’의 90% 베트남산이 차지Sản phẩm VN chiếm giữ 90% “ sản phẩm trưng bày” tại các cửa hàng bán lẻ lớn của VN.
268. 롯데 마트, 붕타우점 2015년에 개업Lotte Mart, khai truơng chi nhánh Vũng tàu vào năm 2015
269. 행정/법률: 행정 개혁 톱은 사법부, 최하위는 보건성Hành chính / Pháp luật: Bộ Tư Pháp đứng đầu cải cách hành chính , Bộ Y tế đứng cuối cùng.
270. 투자개발: IT 독일 기업, 속짱성에서 풍력 발전 사업Phát triển đầu tư : Doanh nghiệp CNTT Đức, dự án phát triển năng lượng gió tại tỉnh Sóc Trăng.
271. 베트남주식: 에자키 글리코(Glico), 킨도(Kinh Do)제과 주식 절반 매각Chứng khoán VN : Ezaki Glico bán hơn nửa số cổ phiếu Kinh Đô.
272. 환경/보건: AI확산, 중국으로부터 가금류 전면 수입 금지Môi trường / Y tế: AI lây lan, cấm nhập khẩu gia cầm từ Trung Quốc .
273. 삼성전자, 캐시카우 해외법인 1위 ‘베트남’ Điện tử Samsung , “ Cash cow số 1 là VN
274. 매출액, 베트남 GDP의 20%에 육박, 순익도 국내 본사 다음으로 많은 3兆Doanh số bán hàng, đạt gần 20% GDP Việt Nam, thu nhập ròng cũng tiếp nối trụ sở chính trong nuớc 3 ngàn tỉ
275. 휘발유 값 리터당 300동(1.2%) 인상 Gía một lít xăng tăng 300đồng (1,2%)
276. 베트남 해저 광케이블 복원 공사로 해외에의 접속에 영향 Ảnh hưởng tiếp nối với nước ngoài bằng việc xây dựng, phục hồi cáp quang dưới biển của Việt Nam
277. 제46회 국제 화학 올림피아드, 베트남에서 개최 Đại hội Olympic hóa học quốc tế tế lần thứ 26 tổ chức tại Việt Nam
278. 호치민 중심부 디스코장 2곳 급습, 경찰관 100명 동원 Cuộc tấn công bất ngờ vào 2 sàn nhảy ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, huy động 100 cảnh sát viên
279. 호치민, 새로운 빈곤 기준 적용으로 빈곤 가구 8배로 증가 Ở thành phố HCM, số hộ gia đình nghèo tăng lên 8 lần do áp dụng theo tiêu chuẩn mới
280. 장례행렬 지나던 중 교량 붕괴 9명 사망 9 người thiệt mạng trong vụ sụp cầu khi đang theo đoàn đưa tang.
281. 매춘부 관리를 위한 “적선지대(홍능가)” 설치 제안 Đề án thành lập “ Chốn lầu xanh (khu đèn đỏ)” để quản lý gái mại dâm.
282. 국도 1호선 하노이-박장 구간 고속 도로화 공사 착공 Khởi công xây dựng tuyến đường cao tốc khu vực quốc lộ 1 Hà Nội – Bắc Giang
283. 아시아에서 여행비가 가장 싼 도시 톱30, 베트남 3개 도시 포함 3 thành phố của VN nằm trong top 30 thành phố có giá du lich rẻ nhất Châu Á
284. VOV ‘교통 정체 맵 앱’ 발표 VOV công bố về “ Bản đồ giao thông ứng dụng”
285. 동나이성: Bò Cạp Vàng 관광구 로프 슬라이더 사망 사고 Tỉnh Đồng Nai : Tai nạn làm tử vong bằng dây trượt ở khu du lịch Bò Cạp Vàng
286. 관광객용 자전거 대여 실험 실시, 하노이 우선 Thí điểm thực hiện cho khách du lịch mượn xe đạp, Hà Nội thực hiện trước.
287. IAEA, 베트남 원자력 발전소 건설 지원 약속 IAEA hứa sẽ chi viện cho việc xây dựng nhà máy điện hạt nhân ở VN
288. 지난해 완성 차 수입 3.5만대, 한국 소형차 인기 1위 Năm ngoái 3,5 triệu chiếc xe hơi nhập khẩu nguyên chiếc, xe hơi loại nhỏ của HQ được yêu thích nhất.
289. 자라이성: Pleiku 공항 활주 확장 공사, 5월에 착공 Tỉnh Gia Lai : Dự án mở rộng đường băng bay PLEIKU khởi công vào tháng 5
290. TH우유, 하노이에서 택배 서비스 개시 TH milk ra mắt dịch vụ vận chuyển ở HN
291. FPT소프트, 아웃 소싱 기업의 세계 톱 100에 진입, 베트남 기업 최초 FPT software là doanh nghiệp Việt Nam đầu tiên nằm trong top 100 của thế giới về doanh nghiệp gia công phần mềm.
292. 베트남 관공서 행정 절차에서의 ‘발급기간’의 의미 Ý nghĩa của “thời gian cấp phát ” của thủ tục hành chính cơ quan nhà nước VN.
293. 2월의 CPI 전년 동월 대비 4.65%상승, 전월 대비 0.55%상승 CPI của tháng 2 tăng 4,65 % so với cùng tháng năm ngoái và tăng 0,55% so với tháng trước.
294. 베트남 정부 토큐건설에 1억엔 지급, 이례적인 보상 Chính phủ VN chi trả 100 triệu yên cho công ty xây dựng TOKYO, mức bồi thường hình thức
295. 호치민시 새로운 소프트웨어 파크 구상 Thành phố HCM tìm kiếm công viên phần mềm mới
296. 합병 등으로 은행 수 절반으로 감축될 전망 Triển vọng sẽ giảm bớt được một nửa số các ngân hàng do sát nhập
297. 섬유/의류 산업, 2013년에 이어 올해에도 수출 호조 예상Tiếp theo năm 2013 Dự đoán năm nay cũng dấu hiệu tốt về xuất khẩu của Ngành công ngiệp dệt may/ thời trang.
298. 2013년에 급속 성장한 베트남 기업 리스트 발표 Công bố danh sách các doanh nghiệp VN có sự tăng trưởng nhanh chóng trong năm 2013
299. 오토바이 시장, 2년 연속 부진에 이어 올해도 침체 예상 Thị trường xe máy dự đoán năm nay cũng sẽ đình trệ, 2 năm liên tiếp không bán được /giảm xuống
300. ASEAN 시장통합으로 도전에 직면한 베트남 해운회사들 Những công ty vận tải biển VN đối mặt với thách thức do thống nhất ASEAN
Mọi người chờ phần 7 tiếp theo nhé!