한-베 번역연습용 6000개문장 – 6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT (PHẦN 26)
1501. 비엣젯(Vietjet)항공 ‘서울-하이퐁(Hải Phòng)’ 노선 신규 취항 Hãng hàng không Vietjet khai trương đường bay mới “Hải Phòng – Seoul”.
1502. 베트남 M&A 시장에 쏟아지는 해외투자 Đầu tư nước ngoài ồ ạt tràn vào thị trường M&A Việt Nam.
1503. 농업분야, 외국인직접투자에 관한 시행령 공표 예정 Lĩnh vực Nông Nghiệp, dự định công bố nghị định liên quan đến vấn đề đầu tư trực tiếp nước nước ngoài.
1504. 사회보험 전자납부 방법 안내 : Bảo hiểm xã hội hướng dẫn phương pháp thực hiện giao dịch điện tử qua mạng.
1505. 학교폭력 예방교육 관련특강 실시 Triển khai công tác giảng dạy đặc biệt liên quan đến vấn đề giáo dục phòng chống bạo lực học đường.
1506. 뗏(Tết) 연휴 폭발화재 위험 상승 경고 Cảnh báo nguy cơ gia tăng cháy nổ dịp tết
1507. 베트남 최고인민법원장 한국 방한 Viện trưởng viện kiểm soát nhân dân tối cao Việt Nam có chuyến thăm Hàn Quốc.
1508. 베트남, 외환보유액 410억 달러 Việt Nam dự trữ ngoại tệ 41 tỷ đô la
1509. 하노이의 겨울 음식, 반쪼이따우(Bánh trôi tàu) Bánh trôi tàu, món ăn mùa đông của người Hà Nội.
1510. 한국산 심비디움, 베트남에 첫 수출 : Sản phẩm hoa lan kiếm Hàn Quốc lần đầu xuất khẩu đến Việt Nam.
1511. 미국, 베트남 투자 확대 바란다 : Mỹ, mong muốn mở rộng đầu tư tại Việt Nam.
1512. 올해 베트남 우체국수입 급증 : Năm nay doanh thu bưu điện Việt Nam tăng đột biến.
1513. 호이안(Hội An) 구정설 맞아 예술 라이팅쇼 연다 : Hội An tổ chức buổi trình diễn ánh sáng nghệ thuật đón tết nguyên đán.
1514. ‘우아한 벌’에 올라 하노이를 관광하다 : Ngắm cảnh Hàn Nội trên “lưng chú ong kiều diễm” ( Xe Vespa )
1515. 2016년 베트남에서 발생한 황당한 사건…, 인어 사진 등. Các sự kiện hoang đường xảy ra ở Việt Nam năm 2016 ảnh của nàng tiên cá vv.
1516. 베트남, 2015년 인구 이동 조사 결과 발표…, 여성 이동 증가. Việt Nam, công bố kết quả điều tra di cư năm 2015, số lượng nữ giới di cư đang gia tăng.
1517. ‘주재원이 살기 좋은 나라’, 베트남 19위로 상승. “Đất nước đáng sống trên thế giới” Việt Nam tăng lên thứ 19.
1518. 베트남 –호주 불법 체류자 송환 양해 각서 체결. Việt Nam – Úc ký biên bản hợp tác triệu hồi người cư trú bất hợp pháp
1519. 베트남 사람들 “화장품” 하면 가장 먼저 한국 떠올려. Khi sử dụng mỹ phẩm, người Việt nghĩ đến trước tiên là Hàn Quốc.
1520. 하노이시, 부동산 중매업 면허 100명 교부 ‘국내최초’. Hà Nội, trao giấy phép họat động môi giới bất động sản cho 100 người ‘lần đầu tiên trong cả nước
1521. 냐짱, 베트남 최초 천문대 내년 3월 개관…, 관광 명소 예약 Nha Trang, mở cửa đài thiên văn đầu tiên ở Việt Nam vào tháng 3 năm sau…., hứa hẹn là nơi danh lam thắng cảnh.
1522. 호치민 시, 지카 바이러스 141명…, 24개 중 23개 구역에서 감염. 141 người nhiễm vi rút Zika tại 23/ 24 quận huyện tại Hồ Chí Minh.
1523. 하노이 시, 국제공항, 낌마 신규 노선 버스 개통…, 90번, 9천동 Hà nội mở tuyến xe buýt từ Kim Mã, cầu Nhật Tân đi Nội Bài, sân bay quốc tế, số 90, giá 9 ngàn đồng.
1524. 구글맵에서 경쟁 업체 전화 번호 바꿔치기 ‘영업 방해’ Thay đổi số điện thoại của đối thủ cạnh tranh trên google map ‘cản trở việc kinh doanh’.
1525. 동남아 3번째 규모 수력 발전소 ‘라이쩌우’ 1년 앞당겨 준공. Hoàn công sớm 1 năm nhà máy thủy điện Lai châu có qui mô lớn thứ 3 khu vực Đông Nam ‘Lai Châu’
1526. 미국계 커피 체인점 ‘PJ’ s 커피’ 호치민 시에 2호점 오픈. Chuỗi cửa hàng thương hiệu cà phê Mỹ ‘PJ’ s Coffee’ khai trương cửa hàng thứ hai ở Hồ Chí Minh.
1527. 베트남, 휘발유 가격 연중 최고치 기록. Việt Nam, giá xăng dầu cao kỷ lục trong năm.
1528. 삼성 베트남, 3분기 노트7리콜로 엄청난 손실 보고. Samsung Việt Nam thiệt hại lớn vì thu hồi Note 7 ở quí 3.
1529. 프랑스에서 바지를 입는 당나귀들의 섬. Hòn đảo của những con lừa mặc quần ở Pháp.
1530. 양 머리 – 크리스마스 파티에 가장 징그러운 음식. Đầu cừu – món ăn ghê sợ trên bàn tiệc Giáng sinh.
1531. 시카고가 화성보다 더 춥다. Chicago lạnh hơn sao hỏa.
1532. 우루과이에 물이 없는 유명한 마을. Ngôi làng không có nước nổi tiếng ở Uruguay
1533. 90년대에 가장 유명한 크리스마스 노래. Ca khúc nhạc Giáng sinh đình đám nhất những năm 90.
1534. 2017년 공휴일은 18일, 설날 7일연휴, 남부해방 기념일 4일연휴. Năm 2017 nghỉ lễ 18 ngày, nghỉ tết 7 ngày, kỷ niệm giải phóng miền nam nghỉ lễ 4 ngày.
1535. 베트남에서 한국인의 이미지는 어떤가요. Hình ảnh người Hàn Quốc ở Việt Nam như thế nào nhỉ.
1536. 호치민시, 2017년 부동산 시장은 향방은? Hồ Chí Minh, phương hướng thị trường bất động sản năm 2017?
1537. 베트남 사람들은 왜 손톱을 깍지않고 기르는 지요? Tại sao người Việt Nam không cắt móng tay mà lại để dài?
1538. 베트남 지역중에 어느 곳에 한국 사람들이 가장 많이 밀집되어고 살고 있나요? Khu vực nào ở Việt Nam người Hàn Quốc tập trung và sống nhiều nhất?
1539. 베트남 설립 가능한 회사는 어떠한 것이 있나요? Thành lập công ty ở Việt Nam cần phải có những điều kiện gì?
1540. 베트남을 왜 월남이라고 부르는지요? Tại sao người ta gọi Việt Nam là ‘월남’?
1541. 건강 달리기에 참여한 미스 베트남. Hoa hậu Việt Nam tham gia cuộc đua chạy bộ cho sức khỏe.
1542. 모비폰, 3대 도시에서 4G 서비스 제공 개시, SIM 변환 무료. Mobifone bắt đầu cung cấp dịch vụ 4G tại 3 thành phố lớn, đổi SIM miễn phí.
1543. 역사 문화 왜곡하는 불법 외국인 가이드 추방. Trục xuất hướng dẫn du lịch người nước ngoài bất hợp pháp bóp méo văn hoá lịch sử.
1544. 호치민시 일인당 평균 소득 5538 달러. Thu nhập bình quân đầu người của thành phố Hồ Chí Minh là 5538 USD.
1545. 떤썬녓 국제 공항 오후 4시~6시 운항 횟수 감축, 교통 체증 완화. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất giảm số chuyến bay từ 16:00 – 18:00, giảm bớt tình trạng tắc nghẽn giao thông.
1546. 베트남 국내선 공항 서비스 이용 요금 인상 신청. Đề xuất tăng phí sử dụng dịch vụ sân bay tuyến nội địa Việt Nam.
1547. 롱탄 공항 착공 2019년, 베트남 부총리가 지시, 설계 안은 국민의 의견 청취. Khởi công xây dựng sân bay Long Thành vào năm 2019, Phó Thủ tướng Việt Nam chỉ thị, lắng nghe ý kiến của người dân về đề án thiết kế.
1548. 베트남 신뢰성 높은 상업 은행 톱 10, Vietinbank, BIDV 등. Top 10 ngân hàng thương mại đáng tin cậy tại Việt Nam: Vietinbank, BIDV v.v.
1549. 베트남: 남딘 성에 있는 인도 차이나 최대급의 섬유 공장들 이전. Việt Nam: di chuyển các nhà máy dệt Indochina quy mô lớn thuộc tỉnh Nam Định.
1550. 베트남 브랜드력 1위는 비나밀크, 포브스. Đứng đầu về sức mạnh thương hiệu tại Việt Nam là Vinamilk, theo tờ Forbes.
1551. 법원 “베트남전 파병 군인들은 ‘전투수당’ 못 받아”. Tòa án (Hàn Quốc) “Lính Hàn tham chiến tại Việt Nam không được nhận thù lao chiến đấu”.
1552. 박 대통령, 라오스-베트남-EU 정상회담. Tổng thống Park hội đàm thượng đỉnh với Lào, Việt Nam, EU.
1553. 세계 최고령 여성 베트남인 123세로 타계. Cụ bà Việt Nam cao tuổi nhất thế giới qua đời ở tuổi 123.
1554. 베트남 항공 Skytrax로부터 4성급 에어 라인 인정. Hàng không Việt Nam được Skytrax công nhận là hãng hàng không 4 sao.
1555. 위조 ATM 카드 사용으로 구금 중인 외국인 혐의자, 칫솔 사용 유치장 탈주 시도. Kẻ tình nghi người ngoại quốc đang bị giam giữ vì sử dụng thẻ ATM giả mạo có ý định đào tẩu khỏi trại tạm giam bằng bàn chải đánh răng.
1556. 미성년자 출산 4만 2000건, 낙태 5500건. Trẻ vị thành niên sinh con là 42000 ca, phá thai là 5500 ca.
1557. 부당 판결에 따른 손해 배상 230억 VND 사상 최고액. 23 tỷ đồng tiền bồi thường tổn hại do xử sai, cao nhất trong lịch sử.
1558. 베트남: 2016년 면화 수입 19% 증가, 수출 310억 달러 목표. Việt Nam: năm 2016 nhập khẩu bông tăng 19%, mục tiêu xuất khẩu 31 tỷ USD.
1559. 호치민시와 동나이 성을 잇는 캇라이 교 건설, 5.7조 VND 투자. Xây dựng cầu Cát Lái nối liền thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai, đầu tư 5,7 nghìn tỷ đồng.
1560. 19.2015년 호텔 서비스 수입 전년 대비 4할 증가, 국내 고객 급증. Năm 2015 thu nhập dịch vụ khách sạn tăng 40% so với năm trước, khách trong nước tăng đột ngột.
1561. 호치민: 1구 중심부에서 힐튼 호텔 착공, 2019년 개업. Hồ Chí Minh: khởi công xây dựng khách sạn Hilton tại trung tâm quận 1, khai trương vào năm 2019.
1562. 포모사(Formosa), 환경 오염 혐의 인정 5억 달러 배상. Formosa thừa nhận gây ô nhiễm môi trường, bồi thường 500 triệu USD.
1563. 베트남 하우스(Vietnam house) 미술의 정수가 한 곳에 모여 있는 장소. Vietnam House, nơi tinh túy mỹ thuật quy tụ về một chỗ.
1564. 25.하 장(Hà Giang) 푸 페오(Pu Péo)족의 집들이 전통. Truyền thống tân gia của tộc Pu Péo tỉnh Hà Giang.
1565. 베트남 민족학 박물관, 세계 여러 나라의 문화재 전시. Bảo tàng dân tộc học Việt Nam, triển lãm di sản văn hoá nhiều nước trên thế giới.
1566. 27.6개의 기업, 65억 동 가치의 소프트웨어 무단사용. 6 doanh nghiệp sử dụng trái phép phần mềm có trị giá 6,5 tỷ đồng.
1567. 여행사업, 여행가이드 활동관리 강화. Tăng cường quản lý hoạt động của công ty du lịch và hướng dẫn viên du lịch.
1568. 호치민시 공업단지 평균 임대료 115USD/㎡. Tiền thuê bình quân khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh là 115USD/㎡.
1569. 별장/도시주택 수요 증가. Nhu cầu biệt thự, nhà thành phố tăng.
1570. 중앙회의에서 국가기관 지도부 소개. Giới thiệu ban lãnh đạo cơ quan nhà nước tại kỳ họp trung ương.
1571. 32.‘죽은 땅’을 정화하는 과학자. Nhà khoa học tinh hoá “đất chết”.
1572. 비엣젯(Vietjet) 탄 화(Thanh Hóa)-냐 짱(Nha Trang) 비행편 개항. Vietjet mở đường bay Thanh Hóa – Nha Trang.
1573. 칸호아성, 2억8천만 달러 이상 수출흑자. Tỉnh Khánh Hoà, hơn 280 triệu USD thặng dư xuất khẩu.
1574. 35.6가지 농업 분야의 투자경영 조건 규정. Quy định điều kiện kinh doanh đầu tư 6 lĩnh vực nông nghiệp.
1575. 베트남-라오스, 공동 범죄 예방 회의 개최. Việt Nam – Lào mở cuộc họp phòng chống tội phạm phối chung.
1576. 37.”베트남의 거점” 천억 원대 스포츠도박 사이트 적발. Phát hiện trang cá cược thể thao hàng trăm tỷ won “cứ điểm tại Việt Nam”.
1577. 38.SM 재능기부, 유니세프와 베트남 사회공헌 협약 체결. Công ty giải trí SM cùng với Unicef ký kết hiệp ước cống hiến cho xã hội Việt Nam.
1578. 朴대통령 “법인세 인센티브 요청”…베트남 총리 “직접 챙길 것”. Tổng thống Park “yêu cầu ưu đãi thuế doanh nghiệp “…thủ tướng Việt Nam “Trực tiếp giải quyết”.
1579. 서울시-UNDP, ‘청렴건설행정시스템’ 베트남 등 5개국과 공유. Thành phố Seoul – UNDP cùng chia sẻ với 5 nước bao gồm Việt Nam “hệ thống hành chính xây dựng thanh liêm”
1580. 48.메리츠자산운용, 베트남 펀드 9월 출시. Công ty điều hành tài sản Meritz ra mắt quỹ tài trợ Việt Nam vào tháng 9.
1581. 50.SM-유니세프, 3년간 베트남 아동 음악교육 지원. SM – Unicef, hỗ trợ giáo dục âm nhạc cho trẻ em trong 3 năm.
1582. 호찌민市, 길물은 행인에 ‘모른다’고 답변한 경비원.., 폭행당해 사망. Trả lời “Tôi không biết” khi được hỏi đường, một nhân viên bảo vệ ở TP HCM bị hành hung đến chết.
1583. 베트남, 2026년 인구 1억 명 돌파.., 성비 불균형, 고령화 심각. Dân số Việt Nam vượt mức 100 triệu người vào năm 2026.., tình trạng mất cân bằng giới và già hóa dân số đang trở nên nghiêm trọng.
1584. 베트남, 동화 환율 변동…, 한때 23,350동까지. Biến động tỷ giá hối đoái ở Việt Nam, có khi lên đến mức 23.350 đồng/USD.
1585. 베트남 ‘사이공맥주’ 사베코 상장…주가 제한선까지 올라. Công ty Sabeco có “Bia Sài Gòn” chính thức lên sàn chứng khoán, giá cổ phiếu tăng kịch trần.
1586. 한•베트남 FTA 발효 1년…양국 간 교역 17% 증가. Thương mại song phương Việt – Hàn tăng 17%… sau 1 năm kể từ sau FTA Việt Nam – Hàn Quốc có hiệu lực.
1587. 한국, 일본 경제 협의체…, ‘잔업 시간 규제 완화’ 요청. Tập hợp thành phần Kinh tế Hàn Quốc, Nhật Bản yêu cầu nới lỏng quy định về giờ làm thêm.
1588. 베트남, ‘글로벌 교육 평가’.., 수학, 과학은 양호 독서는 미흡. Theo chương trình đánh giá giáo dục quốc tế, Việt Nam nổi bật trong lĩnh vực Toán học và Khoa học, thiếu kỹ năng Đọc sách.
1589. 충격적인 하노이 전기 배선…, 세계 최악 순위에서 3위. Dây điện Hà Nội gây sốc, xếp hạng top 3 trong những nơi có hệ thống dây điện tồi tệ nhất
1590. 고객의 과실없는 예금 부정 거래…, 은행에서 5영업일 이내에 환불. Giao dịch sai trong gửi tiền mà không có lỗi khách haa2ng, ngân hàng sẽ hoàn tiền trong vòng 5 ngày làm việc.
1591. 빙그룹, 전국 7개 省 市에 저가형 아파트 ‘VinCity’ 분양 계획. VinGroup xây dựng kế hoạch bán căn hộ giá rẻ VinCity tại 7 tỉnh thành trên toàn quốc.
1592. 하이네켄, 바리어-붕따우省 맥주 공장 연간 생산량 12배 증량. Heineken tăng lượng sản xuất trong năm tại nhà máy sản xuất bia tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu lên 12 lần.
1593. 베트남, 연초부터 11월까지 5산업생산지수 7.3%까지 확대. Việt Nam: Chỉ số sản xuất công nghiệp 11 tháng đầu năm tăng 7.3%.
1594. 세계은행, 2016년 베트남 GDP 성장률 6.0%로 둔화 예상. Ngân hàng Thế giới dự đoán tỉ lệ tăng trưởng GDP Việt Nam trong năm 2016 sẽ giảm xuống mức 6.0%.
1595. 학생 국제 로봇 콘테스트, 베트남 최초 3위 입상. Việt Nam giành giải 3 đầu tiên trong Cuộc thi Robot dành cho học sinh quốc tế.
1596. 환경 및 공공 질서 위반 벌금 인상.., 노상방뇨 등 벌금액 10배 인상. Tăng tiền phạt với những hành vi vi phạm trật tự công cộng và môi trường, tăng mức phạt lên 10 lần với các hành vi như tiểu tiện bừa bãi.
1597. 베트남 총리, 공무원들에 뗏(Tet: 설) 선물 금지 지시. Thủ tướng Việt Nam ra chỉ thị cấm viên chức nhà nước nhận quà tết.
1598. 호치민: 사이공 동물원에 지하 주차장 건설. Thành phố Hồ Chí Minh xây dựng bãi đậu xe ngầm ở Thảo Cầm viên.
1599. 다낭: 음식의 안전 점포 SMS에을 통해 확인 가능하게 점포 명단 공개. Đà Nẵng: công khai danh sách của hàng có thể xác nhận thông qua SMS cửa hàng an toàn thực phẩm
1600. 한국의 농협, 하노이에 동남아 최초의 지점 개설. Ngân hàng Hàn Quốc NongHyup thành lập chi nhánh đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á tại Hà Nội.
Mọi người chờ phần tiếp theo nhé!