Dưới đây là danh sách 500 cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong đề thi TOPIK II mà bạn có thể tham khảo để chuẩn bị:
- -거나: Hoặc là
- -고 나서: Sau khi
- -고 있다: Đang
- -기 위해서: Để (mục đích)
- -기 때문에: Bởi vì
- -기 쉽다: Dễ
- -기도 하다: Cũng
- -ㄴ/은 적이 있다: Đã từng
- -ㄴ/은 적이 없다: Chưa từng
- -ㄴ/은 지: Từ khi
- -ㄴ/은 채로: Trong khi
- -ㄹ/을 게요: Sẽ (ý chí)
- -ㄹ/을 것이다: Sẽ
- -ㄹ/을 때: Khi
- -ㄹ/을 수 있다: Có thể
- -ㄹ/을 수 없다: Không thể
- -ㄹ/을 필요가 있다: Cần thiết
- -ㄹ/을 필요가 없다: Không cần thiết
- -ㄹ/을 줄 알다: Biết (làm gì)
- -ㄹ/을 줄 모르다: Không biết (làm gì)
- -ㄹ/을까 보다: Có lẽ
- -ㄹ/을까 해서: Nghĩ sẽ (dự định)
- -려고 하다: Định
- -려고: Để
- -만큼: Bằng (mức độ)
- -ㄹ/을 뿐이다: Chỉ là
- -ㄹ/을 걸 그랬다: Giá mà đã
- -다 보니까: Sau khi (thường xuyên)
- -다 보면: Nếu cứ
- -다시피: Như
- -다고 하다: Bảo rằng
- -다고 들었다: Nghe rằng
- -다고 해서: Vì nói rằng
- -다고 하더니: Đã bảo rằng
- -는 대로: Theo như
- -는 대신에: Thay vì
- -는 덕분에: Nhờ vào
- -는 바람에: Vì (lý do)
- -는 사이에: Trong khi
- -는 동안: Trong suốt
- -는 김에: Nhân tiện
- -는 척하다: Giả vờ
- -는 편이다: Thuộc dạng
- -ㄹ/을 리가 없다: Không lý nào
- -ㄹ/을 만하다: Đáng để
- -ㄹ/을 뻔하다: Suýt nữa
- -ㄹ/을 수밖에 없다: Không còn cách nào khác
- -ㄹ/을 지 모르겠다: Không biết có … không
- -아/어 보다: Thử
- -아/어 버리다: Hết sạch
- -아/어 두다: Để sẵn
- -아/어 놓다: Để lại
- -아/어 보이다: Trông có vẻ
- -아/어야 하다: Phải
- -아/어서는 안 되다: Không được
- -아/어 주다: Giúp (ai làm gì)
- -아/어도: Dù
- -아/어도 되다: Có thể (được phép)
- -아/어서: Vì, để
- -았/었더니: Sau khi
- -았/었으면 좋겠다: Ước gì
- -아/어 있다: Đang ở trạng thái
- -아/어 가지고: Sau khi
- -아/어 가다: Sắp
- -아/어야지요: Phải (quyết tâm)
- -았/었었: Đã từng
- -은/는 편이다: Thuộc dạng
- -을 걸요: Có lẽ
- -을 뿐만 아니라: Không chỉ mà còn
- -을까 하다: Định
- -을 정도로: Đến mức
- -을지도 모르다: Có lẽ
- -지 않으면 안 되다: Phải
- -지 않다: Không
- -지 말고: Đừng mà hãy
- -지 말다: Đừng
- -지 못하다: Không thể
- -지 않다: Không
- -지 않아도 되다: Không cần phải
- -지 않기로 하다: Quyết định không
- -지 않기 위해서: Để không
- -게 하다: Bắt làm gì
- -게 되다: Bị, trở thành
- -게 되면: Nếu mà
- -거든요: Vì (lý do)
- -기 마련이다: Đương nhiên là
- -기만 하면: Chỉ cần
- -기는 하지만: Tuy … nhưng
- -기는요: Sao mà … được
- -길래: Vì (do)
- -는 한: Nếu
- -는 바람에: Vì (kết quả)
- -나 보다: Có vẻ
- -ㄴ가요?: Phải không?
- -는 중이다: Đang
- -아/어 가지고: Để (mục đích)
- -다가는: Nếu cứ
- -ㄴ/는다면: Nếu mà
- -게 되다: Bị, trở thành
- -지 말아야 하다: Không nên
- -(으)면서도: Dù… nhưng vẫn
- -(으)ㄹ지도 모른다: Có thể, có lẽ
- -(으)ㄹ 때마다: Mỗi khi
- -(으)ㄴ/는 셈이다: Xem như là
- -(으)ㄹ 따름이다: Chỉ còn cách
- -(으)ㄴ/는 척하다: Giả vờ như
- -(으)ㄴ 채로: Giữ nguyên trạng thái
- -(으)ㄹ 뿐이다: Chỉ là
- -(으)ㄴ/는 김에: Nhân tiện
- -(으)ㄹ 만하다: Đáng để làm gì
- -(으)려다가: Đị.. nhưng
- -(으)ㄹ 정도로: Đến mức
- -(으)ㄹ 리가 없다: Không lý nào
- -(으)ㄴ/는 대로: Theo như
- -(으)ㄴ 탓에: Do (nguyên nhân xấu)
- -(으)ㄴ/는 바람에: Vì, do
- -(으)ㄹ까 봐(서): Lo lắng rằng, sợ rằng
- -(으)ㄹ 수밖에 없다: Chỉ có thể
- -(으)ㄹ 겸: Vừa để, đồng thời
- -게 마련이다: Đương nhiên là, chắc chắn là
- -(으)ㄹ 수도 있다: Có thể là, có khả năng là
- -곤 하다: Thường hay
- -느라고: Vì (mục đích xấu)
- -다가는: Nếu cứ tiếp tục thì
- -더라도: Dù có… thì
- -ㄴ/는다니까: Nghe nói rằng
- -ㄴ/는다고 해서: Vì nghe rằng
- -ㄴ/는다니까: Nghe bảo là
- -기 싫다: Ghét, không muốn
- -ㄴ/는가 보다: Có vẻ là
- -ㄴ/는다더니: Nghe nói rằng
- -기 마련이다: Chắc chắn là
- -다시피 하다: Gần như
- -곤 하다: Thường
- -(으)ㄹ 줄 알았다: Nghĩ rằng
- -(으)ㄹ 줄 몰랐다: Không nghĩ rằng
- -(으)ㄴ/는 걸 보면: Nhìn vào việc
- -(으)ㄴ/는 것 같다: Có vẻ là
- -(으)ㄴ/는 모양이다: Trông có vẻ là
- -고 말다: Cuối cùng đã
- -(으)ㄴ 채로: Giữ nguyên, vẫn còn
- -아/어지다: Trở nên
- -고도: Dù… vẫn
- -(으)ㄴ/는 듯하다: Dường như
- -(으)ㄴ/는 게 틀림없다: Chắc chắn rằng
- -도록 하다: Cố gắng
- -아/어 놓다: Để nguyên
- -ㄹ 뿐만 아니라: Không chỉ… mà còn
- -ㄹ 만하다: Đáng để
- -고 말겠다: Quyết tâm làm
- -(으)ㄹ 줄 알다/모르다: Biết/không biết cách làm gì
- -(으)ㄴ 끝에: Sau khi (kết quả)
- -(으)ㄹ락 말락 하다: Suýt nữa, gần như
- -(으)려면: Nếu muốn
- -아/어 대다: Làm đi làm lại (thường có nghĩa tiêu cực)
- -(으)ㄴ 나머지: Vì quá… mà dẫn đến
- -고서야: Chỉ sau khi
- -(으)ㄹ 겸: Vừa để, vừa là
- -아/어야지(요): Phải (mang tính quyết định)
- -고자: Để, nhằm
- -(으)로 인해: Bởi vì, do
- -(으)ㄹ 뻔하다: Suýt nữa
- -곤 했다: Thường hay (thói quen trong quá khứ)
- -(으)ㄹ 뿐이다: Chỉ là
- -(으)ㄹ걸요: Có lẽ
- -아/어야만 하다: Phải (nhấn mạnh)
- -기 마련이다: Đương nhiên là
- -는 수밖에 없다: Không còn cách nào khác ngoài
- -(으)ㄹ 법하다: Có khả năng, có lẽ
- -(으)로서: Với tư cách
- -(으)나 마나: Dù có làm hay không cũng như nhau
- -(으)ㄴ 척하다: Giả vờ là
- -아/어 주다: Làm giúp
- -아/어 있다: Đang ở trạng thái
- -는 동안에: Trong lúc, trong khi
- -고자 하다: Dự định, định làm gì
- -나 마나: Dù có làm hay không thì
- -(으)ㄹ 만큼: Đến mức
- -아/어 있다: Đang ở trạng thái (trạng thái kéo dài)
- -에 비해(서): So với
- -기에: Để (dùng khi đánh giá)
- -(으)ㄹ 수 없다: Không thể
- -(으)ㄹ지 모르다: Không biết có… không
- -는 길에: Nhân tiện
- -더니: Kết quả là
- -게끔: Để, nhằm
- -더라도: Dù cho
- -(으)ㄴ 김에: Nhân tiện
- -(으)면서: Vừ.. vừa
- -는 바람에: Vì (kết quả xấu)
- -고 있다가: Đ.. thì
- -ㄹ/을 테니까: Vì sẽ… nên
- -아/어 가지고: Mang theo
- -는 둥 마는 둥: Làm qua loa, không đến nơi đến chốn
- -(으)ㄹ 지도 모르다: Có lẽ là, không chừng là
- -(으)ㄹ 따름이다: Chỉ còn cách
- -다가 보니: Khi đang làm gì (nhận ra)
- -는 길이다: Đang trên đường
- -는 듯하다: Có vẻ là, hình như
- -(으)ㄹ걸요: Có lẽ, chắc là
- -(으)ㄹ 뿐만 아니라: Không chỉ… mà còn
- -(으)ㄹ까 싶다: Đang lo lắng rằng, có ý định rằng
- -(으)려다가: Đị.. nhưng rồi
- -다가는: Nếu cứ… thì (cảnh báo kết quả tiêu cực)
- -자마자: Ngay sau khi
- -고 나서: Sau khi
- -(으)ㄹ 정도로: Đến mức
- -(으)ㄹ 걸 그랬다: Giá mà đã
- -(으)로 인해: Do, vì (nguyên nhân)
- -아/어 놓다: Làm gì rồi giữ nguyên trạng thái đó
- -(으)ㄹ 만하다: Đáng để làm gì
- -(으)려던 참이다: Đúng lúc định làm gì
- -ㄴ/는다고 치다: Coi như là
- -(으)ㄹ 법하다: Có khả năng là
- -는 바람에: Vì (nguyên nhân xấu)
- -(으)로서: Với tư cách là
- -(으)ㄹ 따름이다: Chỉ là
- -고 나면: Nếu làm gì xong
- -ㄹ/을지도 모르다: Có thể là
- -는 길에: Trên đường làm gì
- -(으)ㄴ 결과: Kết quả là
- -게끔: Để
- -기 마련이다: Chắc chắn là, đương nhiên là
- -기 싫다: Không muốn
- -기로 하다: Quyết định làm gì
- -기로 되어 있다: Được dự kiến là
- -다가는: Nếu cứ tiếp tụ.. thì
- -(으)ㄹ지라도: Dù có… đi nữa
- -(으)ㄴ가 하면: Nếu có… thì cũng có
- -다 보니: Làm gì đó rồi nhận ra
- -는 한편: Đồng thời
- -(으)ㄴ 셈이다: Xem như là
- -(으)ㄴ 채로: Trong trạng thái
- -다니: Thật không ngờ là
- -다 보니: Khi làm gì lâu, nhận ra
- -아/어 가지고: Với mục đích để
- -고 해서: Vì
- -(으)ㄴ 데다가: Thêm vào đó
- -기에: Vì để, cho
- -게 되어 있다: Sẽ trở nên
- -아/어야지: Phải
- -은/는 대로: Theo như
- -더라: Nghe rằng, biết rằng
- -(으)ㄹ 따름이다: Chỉ còn cách
- -ㄹ락 말락 하다: Gần như
- -ㄴ/는다니: Nghe nói là
- -고 말다: Cuối cùng đã
- -기에: Vì, với lý do
- -다(가) 보면: Nếu cứ làm thì
- -기에 딱이다: Rất phù hợp với
- -(으)ㄹ 만한: Đáng để, phù hợp để
- -고도 남다: Thừa sức, đủ để
- -기도 하고 -기도 하다: Vừ.. vừa
- -(으)ㄴ 나머지: Vì quá… mà
- -(으)려던 참에: Đúng lúc định
- -(으)ㄹ락 말락 하다: Gần như, suýt nữa
- -아/어 봤자: Dù có… thì cũng
- -(으)ㄹ 테니까: Vì sẽ… nên
- -에 의해(서): Dựa vào, dựa trên
- -(으)ㄴ 만큼: Đến mức, đúng với mức
- -(으)려면: Nếu muốn
- -(으)ㄹ 리가 없다: Không thể nào
- -고서야: Chỉ sau khi, chỉ khi nào
- -기 십상이다: Rất dễ
- -기 일쑤이다: Thường xuyên, hay
- -(으)ㄴ 셈 치다: Xem như là, coi như là
- -(으)ㄹ 걸 그랬다: Giá mà đã
- -고 말겠다: Nhất định, quyết làm gì
- -(으)ㄴ지라: Bởi vì, do (lý do)
- -는 법이다: Chắc chắn là, lẽ tự nhiên là
- -아/어 버리다: Đã làm mất, hoàn tất
- -(으)ㄹ 뿐더러: Không chỉ… mà còn
- -(으)ㄹ지도 모르다: Không chừng, có thể
- -(으)ㄹ 줄 몰랐다: Không ngờ rằng
- -기에 좋다: Tốt để làm gì
- -(으)ㄴ/는 감이 있다: Cảm thấy, có cảm giác
- -길래: Vì, do (thường là lý do)
- -(으)ㄴ데도 불구하고: Mặc dù
- -다 보니까: Khi làm gì đó thì nhận ra
- -기 일쑤이다: Thường hay, dễ bị
- -(으)ㄹ까 싶다: Đang suy nghĩ, lo lắng rằng
- -는 척하다: Giả vờ như
- -(으)ㄹ걸 그랬다: Giá mà đã
- -고 말다: Cuối cùng thì
- -(으)ㄹ지도 모르다: Có thể, có lẽ
- -다시피 하다: Gần như, coi như là
- -(으)ㄹ 만하다: Đáng để
- -(으)ㄴ/는 듯이: Như thể là
- -더니만: Kết quả là, sau khi
- -곤 하다: Thường hay (thói quen)
- -고서야: Chỉ sau khi
- -(으)ㄹ 듯하다: Có vẻ như là
- -아/어 봐야: Dù có… cũng không
- -에 달려 있다: Phụ thuộc vào
- -을 무렵: Vào lúc, khoảng lúc
- -자니: Nếu định làm gì thì
- -는 동시에: Đồng thời, cùng lúc
- -기만 하다: Chỉ toàn làm gì
- -(으)려나 보다: Có lẽ định
- -아/어야만: Chỉ khi
- -(으)ㄹ 게 뻔하다: Chắc chắn là, rõ ràng là (dự đoán tiêu cực)
- -아/어 있다: Đang trong trạng thái
- -기 싫어하다: Không thích, ghét
- -기는 하지만: Tuy là… nhưng
- -(으)ㄴ 나머지: Do quá… mà dẫn đến
- -아/어 가다: Sắp (tiến gần đến trạng thái nào đó)
- -(으)ㄹ 리 없다: Không lý nào, không thể nào
- -(으)ㄴ 채로: Giữ nguyên trạng thái
- -(으)ㄴ 덕분에: Nhờ vào, nhờ có
- -자마자: Ngay sau khi
- -아/어야겠다: Sẽ phải, cần phải
- -(으)ㄹ 뿐: Chỉ là, chỉ có
- -(으)ㄴ 탓에: Vì (lý do tiêu cực)
- -고 보니까: Khi làm gì thì nhận ra
- -기 마련이다: Chắc chắn là
- -(으)ㄴ 감이 있다: Có cảm giác rằng
- -게 하다: Khiến cho, làm cho
- -는 동안: Trong khi, trong suốt
- -아/어 버리다: Hoàn tất, làm mất
- -고 나니: Sau khi làm gì thì
- -다 싶다: Nghĩ rằng, cho rằng
- -기만 하면: Chỉ cầ.. thì
- -ㄴ/는다기에: Nghe nói là
- -을까 말까: Phân vân làm hay không
- -기 어렵다: Khó để làm gì
- -을지도 모르다: Có thể, không chừng
- -기에 충분하다: Đủ để
- -고 해서: Vì (nhiều lý do)
- -기 나름이다: Phụ thuộc vào
- -다면서: Nghe nói là
- -게끔 하다: Khiến cho
- -ㄹ/을 만하다: Đáng để làm gì
- -는 바람에: Vì (kết quả tiêu cực)
- -아/어 두다: Làm sẵn, chuẩn bị sẵn
- -아/어 보이다: Có vẻ như, trông như
- -아/어야만: Phải, chỉ khi nào
- -다가는: Nếu cứ tiếp tục thì
- -ㄴ/는다더니: Nghe nói là
- -에 반해(서): Trái ngược với
- -는 길에: Trên đường làm gì
- -고 나서야: Chỉ sau khi
- -는 편이다: Thuộc dạng, thuộc loại
- -다 보면: Nếu cứ làm thì
- -기엔: Để, cho việc gì
- -자니: Nếu định làm gì thì
- -아/어서는 안 되다: Không được phép
- -길래: Vì, do
- -에 관해서: Về việc gì
- -기로 마음먹다: Quyết tâm làm gì
- -고 말다: Cuối cùng cũng làm gì
- -기로 했다: Đã quyết định làm gì
- -고자: Để, nhằm
- -고 싶어하다: Muốn, mong muốn
- -아/어 내다: Thành công làm gì
- -는 셈이다: Xem như là, coi như là
- -게 되다: Trở nên, được
- -는 것 같다: Có vẻ là, dường như
- -(으)ㄴ 듯하다: Dường như là
- -(으)ㄹ 지경이다: Đến mức, suýt nữa
- -(으)ㄹ 수도 있다: Cũng có thể
- -는 김에: Nhân tiện
- -(으)ㄹ 지도 모르다: Có thể là
- -는 척하다: Giả vờ như
- -ㄴ/는다니: Nghe bảo là
- -ㄹ 뻔하다: Suýt nữa thì
- -아/어야지: Phải làm gì
- -(으)ㄴ 셈이다: Xem như là
- -(으)ㄴ/는 김에: Nhân tiện
- -(으)ㄹ 수밖에 없다: Không còn cách nào khác
- -고 싶다: Muốn
- -(으)ㄴ가 보다: Có vẻ như
- -게 마련이다: Chắc chắn là
- -기 마련이다: Tất nhiên là
- -(으)ㄴ/는 척하다: Giả vờ như
- -기로 하다: Quyết định làm gì
- -(으)ㄴ 편이다: Thuộc dạng, khá là
- -다 보면: Nếu tiếp tục thì
- -기로 하다: Quyết định làm gì
- -다 보니: Khi làm gì thì nhận ra
- -(으)ㄹ 만하다: Đáng để làm
- -는 듯하다: Có vẻ là
- -ㄴ/는다: Nói rằng, bảo rằng
- -자: Sau khi
- -아/어 보니: Khi làm thì nhận ra
- -다가는: Nếu cứ… thì (cảnh báo)
- -자마자: Ngay sau khi
- -(으)려고: Để
- -고 있다: Đang làm gì
- -는 동안: Trong khi
- -도록: Để, đến mức
- -려고 하다: Định làm gì
- -(으)ㄹ 예정이다: Dự kiến sẽ
- -아/어 두다: Làm sẵn, để sẵn
- -는 바람에: Vì (kết quả tiêu cực)
- -아/어 내다: Làm xong hoàn toàn
- -다 보면: Khi làm thì nhận ra
- -게끔: Để, nhằm
- -나 보다: Có vẻ như
- -아/어야지: Phải
- -고 나서: Sau khi
- -아/어 있다가: Đang làm gì thì…
- -고자 하다: Định, muốn làm gì
- -는 중이다: Đang trong quá trình
- -기 시작하다: Bắt đầu làm gì
- -게끔 하다: Khiến cho ai làm gì
- -ㄴ/는다고 해서: Nghe nói là
- -ㄴ/는다고 한다: Người ta bảo rằng
- -ㄴ/는지 모르다: Không biết có… không
- -다면서요?: Nghe nói là… đúng không?
- -는 사이에: Trong khi
- -다가 보면: Khi cứ làm gì đó
- -기만 하면: Chỉ cần làm gì thì…
- -다시피: Như là, gần như là
- -았/었던 것 같다: Có vẻ như đã
- -기엔 너무: Quá để làm gì
- -기로 되어 있다: Được quyết định là
- -다시피 하다: Gần như
- -도록 하다: Làm cho, yêu cầu làm gì
- -(으)ㄹ수록: Càng… càng
- -아/어 놓다: Làm sẵn, chuẩn bị trước
- -기만 하다: Chỉ làm gì
- -고 나면: Nếu làm xong
- -고 있던 중이다: Đang trong lúc làm gì
- -ㄴ/는다 싶다: Nghĩ rằng
- -는 듯이: Như là
- -아/어라: Hãy làm gì
- -(으)ㄴ 채: Giữ nguyên trạng thái
- -(으)ㄹ 줄 알다: Biết làm gì
- -고도: Dù… vẫn
- -(으)려면: Nếu muốn
- -(으)ㄹ 게 뻔하다: Chắc chắn là
- -(으)려다가: Đị.. rồi lại
- -(으)ㄹ 따름이다: Chỉ là
- -(으)ㄴ 탓에: Vì, do
- -아/어도 되다: Được phép làm gì
- -아/어 버리다: Làm xong, hoàn tất
- -아/어 나가다: Tiếp tục làm gì
- -아/어 가다: Sắp đạt tới
- -(으)ㄹ걸 그랬다: Giá mà đã
- -다가는: Nếu cứ… thì
- -아/어 두다: Để lại, giữ lại
- -더라도: Dù có
- -(으)ㄴ 척하다: Giả vờ
- -(으)ㄴ/는 편이다: Thuộc dạng
- -기 일쑤이다: Thường hay (thói quen tiêu cực)
- -기로 하다: Đã quyết định
- -곤 하다: Thường hay (thói quen)
- -(으)ㄹ 법하다: Có khả năng
- -ㄴ/는 대로: Theo như
- -기에 앞서: Trước khi
- -(으)ㄹ지라도: Dù có… đi nữa
- -(으)ㄴ가 하면: Nếu có… thì cũng có
- -ㄴ/는다고 해서: Vì nghe rằng
- -(으)ㄴ 김에: Nhân tiện
- -아/어지다: Trở nên
- -아/어 가면서: Trong lúc
- -ㄹ/을지 모르다: Không biết có… không
- -고자 하다: Định làm gì
- -더라: Đã thấy rằng, biết rằng
- -(으)ㄹ 걸: Giá mà
- -는 동안에: Trong suốt thời gian
- -고 말다: Cuối cùng cũng
- -나 보다: Có vẻ
- -(으)ㄹ지도 모르다: Có thể
- -아/어 있다: Đang ở trong trạng thái
- -ㄹ/을까 말까: Phân vân có làm không
- -(으)ㄹ수록: Càng… càng
- -(으)ㄴ 셈이다: Xem như
- -아/어라: Hãy làm gì
- -는 바람에: Vì (kết quả tiêu cực)
- -아/어도 된다: Có thể làm
- -ㄴ/는 김에: Nhân tiện
- -도록 하다: Khiến cho
- -고 싶어하다: Muốn (ngôi thứ ba)
- -ㄴ/는다니까: Vì nghe nói
- -(으)ㄹ 수밖에 없다: Không còn cách nào khác
- -는 김에: Nhân tiện
- -다 보니: Khi làm gì thì nhận ra
- -는 대로: Theo như
- -(으)ㄴ 셈 치다: Xem như là
- -게끔 하다: Khiến ai làm gì
- -고 있다가: Đ.. thì
- -ㄴ/는 척하다: Giả vờ
- -고 보니까: Sau khi làm thì thấy
- -ㄴ/는 감이 있다: Có cảm giác
- -기에 좋다: Phù hợp để làm gì
- -는 둥 마는 둥: Làm qua loa
- -는 동안: Trong khi
- -ㄴ/는 모양이다: Có vẻ như
- -아/어야만: Phải, chỉ khi nào
- -기에 딱이다: Rất phù hợp
- -고서: Sau khi
- -다 보니: Khi làm gì rồi thấy
- -고 말다: Cuối cùng cũng
- -ㄹ/을 만하다: Đáng để làm gì
- -기로 했다: Đã quyết định
- -에 비해서: So với
- -(으)ㄹ지도 모르다: Không chừng
- -(으)ㄹ 텐데: Có lẽ là
- -(으)ㄹ 때마다: Mỗi khi
Chi tiết xin liên hệ tại các cơ sở của Trung tâm:
– Cơ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa. Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 – 0886.289.749 – 028.3932.0868 – 028.3932.0869
– Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, 0936944730 – 028.3949.1403
– Cơ sở 2: Số 18 nội khu Mỹ Toàn 2, Khu phố Mỹ Toàn 2, H1-4, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.5412.5602 – 0886.287.749
– Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, 028.3895.9102 – 0886.286.049
– Cơ sở 4: 911/2 Kha Vạn Cân, Phường Linh Tây, TP.Thủ Đức – 0785.210.264
– Cơ sở 5: Số 11 đường Ngô Trí Hoà, TT Củ Chi, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh – 028.3895.9102 – 0886.286.049
– Cơ sở 6: 168 đường Phú Lợi, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương – 083.273.4711
– Cơ sở 7: 228 Tố Hữu, Phường Cẩm Lê, Đà Nẵng – 0776.2407.90 – 0901 311 165
– Cơ sở 8: 136/117 Đồng Khởi, KP4, P. Tân Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai – 0777.350.489
– Đào tạo Online trực tuyến – 0931.145.823
– Du học Hàn Quốc – 0367673524