자 마자 – Ngay lúc, ngay sau khi…

자 마자 – Ngay lúc, ngay sau khi…

  1. 집에 가자 마자 잤어요.

Tôi đi ngủ ngay sau khi về đến nhà.

  1. 학교에 돌아오자 마자 도서관에 책을 읽으러 갔어요.

Tôi tới thư viện đọc sách ngay sau khi từ trường trở về.

  1. 그는 해가 뜨자 마자 일어나요.

Anh ta dậy ngay sau khi mặt trời mọc.

  1. 이 선생은 미국에 오자마자 저를 찾아 왔어요.

Ông Lee tới thăm tôi ngay sau khi ông ấy tới Mỹ.

  1. 그 분은 돈을 좀 벌자 마자 노름을 시작 했어요.

Anh ta bắt đầu đánh bạc ngay sau khi kiếm được một số tiền.

  1. 그녀는 한국어를 배우자 마자 한국에 갔어요.

Cô ta đi Hàn Quốc ngay sau khi đã học tiếng Hàn.

  1. 박 선생은 결혼하자 마자 부인하고 유럽을 여행 했어요.

Ông Park đi du lịch châu Âu với vợ ngay sau khi kết hôn.

  1. 일본에 도착하자 마자 전화 하세요.

Hãy gọi điện cho tôi ngay khi anh đến Nhật.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 하교에서돌아오자마자어디에갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 우리들은비가멎자마자시장에과일을사러나갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그는밥을먹자마자다방에그의옛친구를만나러갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그녀는커피를한잔마시자마자도서관에공부하러갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 김선생은만나자마자어디에가셨어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Hãy đi ngủ ngay khi hoàn thành bài tập về nhà.

……………………………………………………………………………..

  1. Hãy tìm việc ngay sau khi bạn tốt nghiệp đại học.

……………………………………………………………………………..

  1. Hãy làm việc ngay sau khi chúng ta dậy vào ngày mai.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi muốn lập gia đình ngay sau khi tôi từ Mỹ trở về.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh sẽ làm gì ngay sau khi đến Hàn Quốc.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x