자 마자 – Ngay lúc, ngay sau khi…
- 집에 가자 마자 잤어요.
Tôi đi ngủ ngay sau khi về đến nhà.
- 학교에 돌아오자 마자 도서관에 책을 읽으러 갔어요.
Tôi tới thư viện đọc sách ngay sau khi từ trường trở về.
- 그는 해가 뜨자 마자 일어나요.
Anh ta dậy ngay sau khi mặt trời mọc.
- 이 선생은 미국에 오자마자 저를 찾아 왔어요.
Ông Lee tới thăm tôi ngay sau khi ông ấy tới Mỹ.
- 그 분은 돈을 좀 벌자 마자 노름을 시작 했어요.
Anh ta bắt đầu đánh bạc ngay sau khi kiếm được một số tiền.
- 그녀는 한국어를 배우자 마자 한국에 갔어요.
Cô ta đi Hàn Quốc ngay sau khi đã học tiếng Hàn.
- 박 선생은 결혼하자 마자 부인하고 유럽을 여행 했어요.
Ông Park đi du lịch châu Âu với vợ ngay sau khi kết hôn.
- 일본에 도착하자 마자 전화 하세요.
Hãy gọi điện cho tôi ngay khi anh đến Nhật.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 하교에서돌아오자마자어디에갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 우리들은비가멎자마자시장에과일을사러나갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 그는밥을먹자마자다방에그의옛친구를만나러갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 그녀는커피를한잔마시자마자도서관에공부하러갔어요.
……………………………………………………………………………..
- 김선생은만나자마자어디에가셨어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hãy đi ngủ ngay khi hoàn thành bài tập về nhà.
……………………………………………………………………………..
- Hãy tìm việc ngay sau khi bạn tốt nghiệp đại học.
……………………………………………………………………………..
- Hãy làm việc ngay sau khi chúng ta dậy vào ngày mai.
……………………………………………………………………………..
- Tôi muốn lập gia đình ngay sau khi tôi từ Mỹ trở về.
……………………………………………………………………………..
- Anh sẽ làm gì ngay sau khi đến Hàn Quốc.
……………………………………………………………………………..