- 대화의 기본 4원칙은 성공이라는 나무의 뿌리이다.
4 nguyên tắc cơ bản của cuộc đối thoại là gốc rễ của sự thành công.
- 말이 감정은 속여도 눈은 절대로 속이지 않는다.
Lời nói lừa dối tình cảm nhưng tuyệt đối ánh mắt không thể lừa dối.
- 귀와 함께 생각의 문을 활짝 열어 두어라.
Hãy mở rộng suy nghĩa cùng với đôi tay của bạn.
- 목소리는 상대방 마음을 끌어당기는 자석이다.
Giọng nói là nam châm thu hút tâm hồn của đối phương.
- 상대방의 말에 반응해야 대화의 맛이 산다.
Phải phản ứng lại lời nói của đối phương để tạo nguồn cảm hứng cho cuộc trò chuyện.
- 나의 개그 어록으로 마음의 여유를 만들어라.
Hãy tạo nên sự nhàn rỗi cảu tấm lòng bằng những lời nói hài hước của tôi.
- 아무리 좋은 말도 목적에서 벗어나면 잔소리로 들린다.
Cho dù một lời nói có mục đích tốt đến đâu, nó vẫn bị nghe thấy cằn nhằn.
08 .철저하게 준비된 대화가 위기상황을 극복한다.
Được trò chuyện được chuẩn bị một cách cẩn thận để khắc phục mọi tình huống.
- 타이밍의 주도권을 잡아라.
Nắm giữ quyền chủ đạo của thời gian.
10 .공통의 관심사를 만들자.
Hãy tạo nên sự quan tâm chung.
11 .진정한 프로는 상대방의 수준에 맞출 줄 아는 사람이다.
Một người chuyên nghiệp thực sự là người biết làm thế nào để phù hợp với tiêu chuẩn của người kia.
12 .비호감을 호감으로 만들었을 때 성공이 보인다.
Thành công được nhìn thấy khi bạn đã làm cho sự ghét bỏ trở nên cảm tình.
13 .올바른 정보를 갖고 대화하라.
Hãy nói chuyện với những thông tin đúng đắn
14 .공동의 이익을 가져올 수 있는 대화는 빛이 난다.
những cuộc đối thoại tươi sáng có thể mang lại lợi ích chung của cộng đồng.
15 .집중해서 말하라.
Hãy tập trung nói chuyện.
16 .일방적인 수다는 NO! 말을 아껴라.
Nói chuyện phiếm 1 chiều là KHÔNG! Hãy tiết kiệm lời nói của bạn.
17 .포장된 말은 NO! 솔직함으로 승부하라.
Không được nói những lời bịa đặt. Hãy chiến thắng bằng sự thành thật.
18 ..자기 자랑은 NO! 상대방보다 자신을 낮추되 비굴해서는 안 된다.
Không khen ngợi bản thân! Không được hạ thấp bản thân mình so với đối phương, nhưng không được hạ thấp bản thân mình.
19 .지적은 NO! 질문은 YES! 지레짐작으로 주눅들 필요는 없다.
Không chỉ trích! Câu hỏi là có! Không cần phải nhút nhát bởi sự phỏng đoán trí tuệ.
20 .간섭과 비판은 NO!.
Không can thiệp và phê phán.
21 .감정적인 대응은 화를 불러온다.
Phản ứng mang tính tình cảm đem lại sự tức giận.
22 .충분한 생각이 풍부한 대화를 가져온다.
Suy nghĩ đầy đủ mang lại cuộc trò chuyện phong phú.
23 .불평, 불만, 비난은 성공이라는 배를 침몰시킨다.
Phàn nàn, không hài lòng và chỉ trích đánh chìm con tàu thành công
24 .애매모호한 단어나 외게어는 공식석상에서 금물이다.
Cấm sử dụng những từ ngữ mơ hồ hoặc từ ngữ khác lạ trong cuộc gặp mặt.
25 .양보를 이끌어내는 거절은 성공의 지혜.
Sự từ chối dẫn đến nhượng bộ là tria tuệ của sự thành công.
26 .인격에 상처를 입히는 말은 성공을 방해한다.
Lời nói làm tổn thương nhân cách gây cản trở thành công.
27 .시각과 청각 대화법으로 성공 확률을 높인다.
Tăng xác suất thành công bằng cách đối thoại thị giác và thính giác.
28 .전문 분야를 아이들에게 이해시킬 수 있으면 그 분야에서 성공한다.
Nếu bạn có thể làm cho trẻ hiểu được chuyên môn của bạn thì bạn sẽ thành công trong lĩnh vực đó.
29 .적당한 시기와 분위기를 선택한다.
Lựa chọn bầu không khí và thời kì thích hợp.
30 .자신감은 성공적인 대화의 첫걸음이다.
Sự tự tin là bước đầu tiên của cuộc trò chuyện mang tính thành công.
31 .침묵으로 대화를 극대화시킨다.
Tối đa hóa cuộc trò chuyện bằng cách im lặng.
32 .상대방의 존재를 인정하고 칭찬한다.
Khen ngợi và công nhận sự tồn tại của đối phương.
33 .분위기를 즐겁게 이끄는 사람이 주목 받는다.
Người dẫn dắt bầu không khí vui vẻ sẽ nhận được sự chú ý.
34 .언어를 시각화했을 때 이해도는 최고!!
Độ hiểu biết khi hình dung về ngôn ngữ là tuyệt nhất!!
35 .성공한 사람들은 쉽게 말하면서 상대방을 설득한다.
Người thành công nói chuyện rất dễ dàng đễ thuyết phục đối phương.
36 .성공하려면 이야깃거리를 많이 만들어라.
Nếu thành công thì hãy tạo ra thật nhiềucâu chuyện.
37 .좋은 화제와 나쁜 화제.
Chủ đề tốt và chủ đề xấu.
38 .경험을 예로 들어라.
Lấy kinh nghiệm làm ví dụ.
39 .강한 인상을 주려면 첫 마디부터 끌어당겨라.
Để tạo ấn tượng mạnh, hãy tạo thu hút từ đầu tiên.
40 .위트는 사람 사이에 놓인 장벽을 무너뜨린다.
Sự hóm hỉnh phá vỡ bức tường ngăn cách giữa con người.
41 .다른 제3자와 비교하지 마라.
Đừng so sánh với người thứ ba nào khác.
42 .큰 소리 내어 웃지 말아라.
Đừng cười lớn.
43 .입을 다 벌리거나 몸을 크게 움직이지 말아라.
Đừng há miệng hoặc cử động cơ thể quá lớn.
44 .가슴속의 진실을 말해야 성공이 보인다.
Phải nói ra sự thật tâm trong lòng mình thì mới thấy thành công.
45 .목소리 톤을 맞추어라.
Hãy điều chỉnh lại tông giọng .
46 .발음을 정확히 내라.
Hãy phát âm một cách chính xác.
47 .전화 대화 할 때 동시에 두 가지 답을 요구하지 마라.
Đừng yêu cầu trả lời hai câu cùng một lúc khi đang trò chuyện điện thoại.
48 .강해야 할 땐 강하게 쏟아라.
Khi phải mạnh mẽ thì hãy dồn sức mạnh vào.
49 .말을 함축시켜 짧게 해야 할 때도 있다.
Đôi khi phải rút ngắn hàm ý lời nói.
50 .설득하기 전에 반 걸음 물러선다.
Lùi lại nửa bước chân trước khi thuyết phục.
- 어려운 것일수록 직접적으로 공략한다.
Càng khó thì càng tấn công trực tiếp.
52. 상대방의 입장에서 말하라.
Hãy nói từ lập trường của đối phương.
- 설득 할 때에는 제3자를 예로 들어라.
Khi thuyết phục, hãy lấy người thứ ba làm ví dụ.
54 .성공하려면 상대방의 마음을 사로잡아라.
Nếu muốn thành công hãy chạm lấy trái tim của đối phương.
55 .상대방에게 구체적인 행동을 제시하라.
hãy hành động mang tính cụ thể cho đối phương thấy.
56 .반복을 통해 메시지를 강하게 남겨라.
Hãy để lại tin nhắn một cách mạnh mẽ thông qua sự lặp lại.
57 .문제 의식을 일으켜라.
Nâng cao ý thức về vấn đề.
58 .상대방을 자기의 입자에 세워라.
Hãy đặt đối phương vào lập trường của bản thân.
59 .자기의 부족함을 먼저 시인하라.
Hãy thừa nhận sự thiếu thốn của bản thân trước.
60 .무심코 튀어나온 실수의 말은 정식사과로 해결한다.
Những lời nói sai lầm vô tình được giải quyết bằng một lời xin lỗi chính thức.
61 .‘말’도 나의 브랜드가 된다.
“ Đừng” trở thành thương hiệu của tôi.
62 .사과는 많이, 성의있게 할수록 좋다.
Sự xin lỗi càng nhiều sự chân thành càng tốt.
63 .질문으로 화제를 바꿔라.
Hãy thay đổi chủ đề bằng câu hỏi.
64 .언어의 순서를 역전시키면 깊은 인상을 남길 수 있다.
Nếu đảo ngược lại thứ tự của ngôn ngữ thì có thể gây ấn tượng sâu sắc.
65 .숫자는 비교해서 보여줘라.
Hãy cho thấy những con số được so sánh.
66 .발표 할 때 이렇게 몸가짐을 가져라.
Khi phát biểu hãy có thái độ như thế này.
67 .연설시 준비는 이렇게 해라.
Chuẩn bị bài phát biểu như thế này.
68 .화제의 범위를 정해라.
Hãy xác định phạm vi cụ thể.
69 .아침에 떠오른 주제를 대화에 이용한다.
Sử dụng chủ đề trong cuộc đối thoại nảy lên trong buổi sáng.
70 .대화의 흐름을 타지 말고 중심에 서서 리드하자.
Đừng chạy theo dòng chảy của cuộc trò chuyện mà hãy đứng ở trung tâm và dẫn dắt nó.
- 솔직한 대응법으로 성공을 잡는다.
Nắm bắt thành công bằng sự đối phó chân thật.
- 설득의 장애에 부딪쳤을 땐 그 장애를 이해하라.
Khi gặp trở ngại của việc thuyết phục hãy hiểu trở ngại đó,
- 상대방을 높이면 상대방은 스스로 고개를 숙인다.
Nếu nâng cao đối phương lên thì đối phương sẽ tự khắc cúi đầu.
- 충고나 비평은 여건을 만든 후 말해라.
Hãy nói lời khuyên hoặc phê bình sau khi đưa ra điều kiện
- 까다로운 상대방은 논리보다 심리를 건드려라.
So với việc lí luận thì đối phương sẽ khó chịu hơn khi chạm vào tâm lí.
- 짧은 표현일수록 강렬한 인상을 남긴다.
Biểu hiện ngắn gọn sẽ để lại ấn tượng mạng hơn.
- 파격은 신선함을 준다.
Sự phá cách sẽ mang lại sự tươi mới hơn.
– 아침에 차 한잔으로 성공을 낚는 지혜 –
– Trí tuệ để đạt được thành công bằng một tách trà vào buổi sáng-
hữu ích hữu ích, quả là hữu ích