- 상대에게 즐거움과 이익을 주어라.
Hãy tạo ra lợi ích và sự vui vẻ cho đối phương.
- 상대방이 원하는 것을 해 주어라.
Hãy làm điều mà đối phương muốn.
- 상대의 흥미를 유발하라.
Hãy khơi dậy sự hứng thú của đối phương.
- 웃음 띤 얼굴로 상대하라.
Hãy đối mặt với khuôn mặt cười.
- 상대방의 입장에서 들어주라.
Hãy chấp nhận ở trong lập trường của đối phương.
- 자기 잘못을 인정하라.
Hãy thừa nhận lỗi lầm của bản thân.
- 먼저 진심으로 칭찬하라.
Trước tiên hãy khen ngợi thật lòng.
- 명령조로 말하지 말라.
Đừng nói ra lệnh.
- 격려를 아끼지 말라.
Đừng tiết kiệm lời nói động viên.
- 상대의 잘못을 지적하지말라.
Đừng chỉ ra cái không tốt của đối phương.
- 상대에게 중요감을 갖도록 하라.
Hãy có cảm giác quan trọng với đối phương.
- 항상 친절함과 서비스를 베풀어라.
Luôn luôn thể hiện sự thân thiện và dịch vụ.
- 상대방의 관점에서 생각하고 이해하라.
Hãy hiểu và suy nghĩ về quan điểm của đối phương.
- 이름을 기억하라.
Hãy nhớ tên họ.
- 순수하고 진지하게 관심을 가져라.
Hãy có sự quan tâm một cách thận trọng và đơn thuần.
- 신뢰받을 가치가 있도록 행동하라.
Hãy hành động để xứng đáng nhận được sự tin tưởng.
- 모든 기회를 잡아서 칭찬하라.
Hãy nắm lấy tất cả cơ hội và khen ngợi.
- 가까운 사이일수록 더욱 예의를 지켜라.
Khoảng cách càng gần càng phải giữ lễ nghĩa hơn.
- 파괴적인 잔소리를 하지 말라.
Đừng hay cằn nhằn phá hoại.
- 장점을 인정하고 추켜 주어라.
Hãy thừa nhận điểm mạnh và khuyến khích lên.
- 결점을 들추어 비난하지 말라.
Đừng chỉ trích, đào bới khuyết điểm.
- 상대방의 체면을 세워 준다.
Hãy giữ thể cho đối phương.
- 최고의 이미지를 연출한다.
Tạo ra hình ảnh tốt nhất.
- 이해하기 쉬운 말부터 하라.
Hãy bắt đầu từ những từ dễ hiểu.
- 자기의 열정을 먼저 올려라.
Hãy nâng cao nhiệt huyết của bản thân lên trước.
- 상대로 하열금 말하게 유도하라.
Hãy dẫn dắt đối phương nói chuyện.
- ‘예스’라고 대답할 수 있는 문제를 선택하라.
Hãy lựa chọn vấn đề bạn có thể trả lời là “ yes”.
- 명랑하고 활기차면서 긍정적으로 말하라.
Hãy nói một cách vui vẻ, đầy sức sống và tích cực.
- 인간의 아름다운 심정에 호소하라.
Hãy kêu gọi tấm lòng đẹp đẽ của con người.
- 무엇이든지 베푼다는 자세로 만나라.
Hãy gặp gỡ với tư thế được ban tặng bất cứ thứ gì.
chia sẻ hay quá ạ, em cảm ơn Trung tâm.