Tìm hiểu về từ 멀다

(1) [두 곳 사이의 거리가 크다]: Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm

  1. 거리가 멀다: Khoảng cách xa
  2. 길이 멀다: Đường xa
  3. 집이 멀다: Nhà xa
  4. 어디에서 멀다: Cách xa đâu đó
  5. 먼 거리: Khoảng cách xa
  6. 먼 곳: Nơi xa
  7. 먼 길: Đường xa
  8. 먼 나라: Đất nước xa
  9. 먼 데: Nơi xa
  10. 먼 바다: Biển xa
  11. 먼 발치: Nơi xa, chốn xa
  12. 먼 산: Ngọn núi xa
  13. 먼 하늘: Bầu trời xa xôi
  14. 먼 빛으로: Từ ánh sáng đằng xa
  15. 가장 멀다: Xa nhất
  16. 굉장히 멀다: Vô cùng xa
  17. 꽤 멀다: Khá xa
  18. 너무 멀다: Rất xa
  19. 너무나 멀다: Vô cùng xa
  20. 더 멀다: Xa hơn
  21. 아득히 멀다: Xa tít mù
  22. 아주 멀다: Rất xa
  23. 아직도 멀다: Vẫn còn xa
  24. 엄청 멀다: Rất xa
  25. 제일 멀다: Xa nhất
  26. 좀 멀다: Hơi xa

예문:

  • 우리 집에서 학교까지는 꽤 멀다.
    Từ nhà tôi tới trường tương đối xa
  • 댁에서 병원까지는 멉니까?
    Từ nhà anh tới trường có xa không ạ?
  • 여기서 지하철역까지 멀어요?
    Từ đây tối trạm tàu điện ngầm có xa không?
  • 약속 장소가 멀거나 교통이 복잡하면 더 힘들다.
    Nếu chỗ hẹn xa hay giao thông phức tạp thì sẽ khó khăn hơn.

(2) [어떤 기준점에서 달하지 못하고 모자라다]: Thiếu và không đạt mức tiêu chuẩn nào đó

  1. 어찌하기에 멀다: Thật xa vời để làm gì đó
  2. 어찌하려면 멀다: Nếu muốn làm cái gì đó thì vẫn còn lâu
  3. 아직 멀다: Vẫn còn lâu, vẫn còn xa

예문:

  • 수업이 끝나려면 아직 멀었다.
    Còn lâu lớp học mới kết thúc.
  • 동이 트려면 아직도 멀었다.
    Còn lâu nữa trời mới hừng đông.
  • 버스가 도착하려면 아직 멀었어요
    Vẫn còn lâu nữa xe buýt mới đến.
  • 시카고 발 비행기가 도착하려면 아직 멀었나요?
    Còn lâu nữa máy bay từ Chicago mới đến nơi à?

(3) [관계가 가깝지 않다]: Mối quan hệ không được gần gũi

  1. 누구와 멀다: Xa cách với ai đó
  2. 무엇과 멀다: Xa cách với cái gì đó
  3. 거리가 멀다: Khác xa
  4. 관계가 멀다: Mối quan hệ xa cách
  5. 사이가 멀다: Quan hệ xa cách
  6. 인연이 멀다: Nhân duyên xa cách
  7. 촌수가 멀다: Họ hàng xa
  8. 먼 나라: Đất nước xa
  9. 먼 사이: Mối quan hệ xa
  10. 먼 조상: Tổ tiên xa
  11. 먼 친척: Họ hàng xa
  12. 멀게 느껴지다: Cảm thấy xa cách

예문:

  • 차갑게 말하는 시어머니가 한없이 멀게 느껴졌다.
    Mẹ chồng nói chuyện lạnh lùng cảm giác rất xa cách
  • 그 사람은 먼 친척이다.
    Người đó là họ hàng xa.
  • 서울에서 내가 겪었던 급장들은 하나같이 힘과는 거리가 멀었다.
    Những cấp bậc mà tôi đã giữ ở Seoul đều khác xa với quyền lực.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x